Trang chủ/Câu hỏi/ Câu 1: Bất phương trình $ax + b > 0$ vô nghiệm khi:Quay lạiClick meXem chi tiết bài testChia sẻ Câu 1: Bất phương trình $ax + b > 0$ vô nghiệm khi:Chọn một đáp án Câu 1: Bất phương trình $ax + b > 0$ vô nghiệm khi:AB. $\left\{ \begin{array}{l}a = 0\\b \le 0\end{array} \right.$BD. $\left\{ \begin{array}{l}a \ne 0\\b = 0\end{array} \right.$CC. $\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\b > 0\end{array} \right.$DA. $\left\{ \begin{array}{l}a = 0\\b \ne 0\end{array} \right.$Câu hỏi liên quan Câu 2: Đường thẳng $\left( d \right)$ có phương trình $ax + by + c = 0$ với ${a^2} + {b^2} > 0$. Ta xét $4$ mệnh đề sau:1. $\vec u\left( {b;\,\, - a} \right)$ là véc tơ chỉ phương của $\left( d \right)$2. $b = 0$ đường thẳng $\left( d \right)$ song song với trục tung3. $\vec n\left( {ka;\,\,kb} \right),\forall k \in \mathbb{R}$ là véc tơ pháp tuyến của $\left( d \right)$4. Nếu $b \ne 0$ đường thẳng $\left( d \right)$ co hệ số góc $k = \dfrac{{ - a}}{b}$Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên: Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua $M\left( {3;\,\,4} \right)$ và có véc tơ chỉ phương $\vec u\left( {1;\,\, - 2} \right)$ là Câu 4: Cho bảng xét dấu: Hàm số có bảng xét dấu như trên là: Câu 5: Nếu $a > b > 0,\,\,c > d > 0$ thì bất đẳng thức nào sau đây sai? Câu 6: Tam giác $ABC$ có $a = 4,\,\,b = 6,\,\,{m_c} = 4$. Tính độ dài cạnh $c$. Câu 7: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{x^2} + 3x + 3}}$ lần lượt là $M$ và $m$ thì: