Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 05
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 05
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 05
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Nêu tên các vòng đai nhiệt từ Xích đạo đến cực?
A
A. Vòng đai lạnh, nóng, băng giá vĩnh cửu, ôn hoà
B
B. Vòng đai lạnh, nóng, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu
C
C. Vòng đai nóng, lạnh, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu
D
D. Vòng đai nóng, ôn hoà, lạnh, băng giá vĩnh cửu
2
Câu 2: Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo yếu tố nào?
A
A. vĩ độ
B
B. độ cao
C
C. các mùa
D
D. kinh độ
3
Câu 3: Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực?
A
A. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực
B
B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực
C
C. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực
D
D. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực
4
Câu 4: Đâu không phải là đặc điểm của mối quan hệ giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí thường?
A
A. Phụ thuộc và quy định lẫn nhau
B
B. Xâm nhập và tác động lẫn nhau
C
C. Tồn tại và phát triển độc lập với nhau
D
D. Trao đổi vật chất và năng lượng với nhau
5
Câu 5: Đâu là nhận định không đúng về vỏ địa lí?
A
A. Một thành phần vỏ địa lí biến đổi kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần khác
B
B. Lãnh thỗ nào cũng có nhiều thành phần địa lí ảnh hưởng qua lại, phụ thuộc nhau
C
C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của vỏ địa lí có sự biển đổi
D
D. Các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu tác động của ngoại lực và nội lực
6
Câu 6: Trước khi sử dụng bất cứ lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải nghiên cứu kĩ yếu tố nào?
A
A. địa chất và địa hình
B
B. toàn bộ điều kiện địa lí
C
C. địa hình và khí hậu
D
D. nguồn nước và sinh vật
7
Câu 7: Đất có đặc điểm như thế nào thích hợp cho cây lá rộng sinh trưởng và phát triển tốt?
A
A. Tầng đất dày, nghèo chất dinh dưỡng, ẩm tốt
B
B. Tầng đất dày, độ ẩm và tính chất vật lí tốt
C
C. Tầng đất mỏng, độ ẩm và tính chất vật lí tốt
D
D. Tng đất mỏng, thiếu ẩm, tính chất vật lí tốt
8
Câu 8: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến giới sinh vật ở hoang mạc kém phát triển?
A
A. Thiếu nước
B
B. Biên độ nhiệt lớn
C
C. Nhiệt độ cao
D
D. Nhiều lóc xoáy
9
Câu 9: Đâu là kiểu thảm thực vật phân bố ở nơi có kiểu khí hậu ôn đới hải dương?
A
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
B
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
C
C. Rừng nhiệt đới ẩm
D
D. Rừng cận nhiệt ẩm
10
Câu 10: Các dòng biển lạnh thường xuất phát ở khu vực nào sau đây?
A
A. Vĩ độ 50° - 60°
B
B. Vĩ độ 30° - 40°
C
C. Vùng cực
D
D. Vĩ độ 40° - 500
11
Câu 11: Hãy cho biết đâu là nguyên nhân gây ra thuỷ triều?
A
A. Sức hút của hành tinh ở thiên hà
B
B. Hoạt động của núi lửa, động đất
C
C. Hoạt động của các dòng biển lớn
D
D. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời
12
Câu 12: Tại vĩ độ thấp, hướng chảy của các vòng hoàn lưu ở bán cầu Bắc như thế nào?
A
A. theo chiền kim đồng hồ
B
B. ngược chiều kim đồng hồ
C
C. từ đông sang tây
D
D. từ tây sang đông
13
Câu 13: Hãy cho biết sông nào sau đây dài nhất thế giới?
A
A. A-ma-dôn
B
B. Nin
C
C. I-ê-nit-xây
D
D. Mê Công
14
Câu 14: Hồ đầm nối với sông có ý nhĩa như thế nào?
A
A. Điều hoà dòng chảy sông
B
B. Giảm lưu lượng nước sông
C
C. Điều hoà chế độ nước sông
D
D. Làm giảm tốc độ dòng chảy
15
Câu 15: Cửa sông là nơi dòng sông chính ra sao?
A
A. phân nước cho sông phụ
B
B. xuất phát chảy ra biển
C
C. tiếp nhận các sông nhánh
D
D. đổ ra biển hoặc các hồ
16
Câu 16: Vì sao những vùng ở sâu trong lục địa mưa rất ít?
A
A. Chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch
B
B. Mưa chủ yếu do ngưng kết tại chỗ
C
C. Ảnh hưởng của áp cao cận chí tuyến
D
D. Không có gió từ đại Dương thổi vào
17
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của hướng địa hình đến sự phân bố mưa?
A
A. Khuất gió mưa trung bình
B
B. Núi cao khô ráo không mưa
C
C. Đón gió mưa nhiều
D
D. Càng lên cao mưa càng nhiều
18
Câu 18: Hiện tượng mưa ngâu ở nước ta có liên quan đến sự xuất hiện của yếu tố nào?
A
A. Frông nóng
B
B. Frông cực
C
C. Dải hội tụ nhiệt đới
D
D. Frông lạnh
19
Câu 19: Đâu là nhân tố nào có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên độ phì của đất?
A
A. Địa hình, đá mẹ
B
B. Đá mẹ, khí hậu
C
C. Sinh vật, đá mẹ
D
D. Khí hậu, sinh vật
20
Câu 20: Đâu là nhân tố có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất?
A
A. Sinh vật
B
B. Đá mẹ
C
C. Địa hình
D
D. Khí hậu
21
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây của đất không có ở địa hình vùng địa hình dốc?
A
A. Dễ bị xói mòn
B
B. Dễ bị bạc màu
C
C. Giàu dinh dương
D
D. Tầng đất mỏng
22
Câu 22: Đâu là hướng gió Mậu dịch ở bán câu Bắc?
A
A. Tây bắc
B
B. Tây nam
C
C. Đông bắc
D
D. Đông nam
23
Câu 23: Vì sao gió Mậu dịch còn có tên gọi khác là gió Tín phong?
A
A. Gió thổi đều đặn theo hướng gần như cố định
B
B. Gió thổi quanh hăm, hướng thay đổi theo mua
C
C. Niềm tin tôn giáo của các dân tộc ở châu Á
D
D. Gió mang lại niềm tin cho người dân đi biển
24
Câu 24: Nhiệt độ tăng lên sẽ dẫn đến khí áp như thế nào?
A
A. ổn định
B
B. biến động
C
C. giảm đi
D
D. tăng lên
25
Câu 25: Khi vào mùa đông, miền Bắc nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí nào?
A
A. Xích đạo
B
B. Chí tuyến
C
C. Ôn đới
D
D. Địa cực
26
Câu 26: Frông ôn đới hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí nào?
A
A. Ôn đới và chí tuyến
B
B. Địa cực và ôn đới
C
C. Địa cực lục địa và địa cực hải dương
D
D. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
27
Câu 27: Trên mỗi bán cầu có bao nhiêu frông?
A
A. 4
B
B. 1
C
C. 3
D
D. 2
28
Câu 28: Đâu là nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu?
A
A. Sự phân huỷ các chất phóng xạ
B
B. Các phản ứng hoá học khác nhau
C
C. Bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất
D
D. Sự dịch chuyển các dòng vật chất
29
Câu 29: Đâu là kết quả của phong hoá lí học?
A
A. Tính chất hoá học của đá, khoáng vật biến đổi
B
B. Tạo thành lớp vỏ phong hoá ở bề mặt Trái Đất
C
C. Đá bị nứt vỡ thành từng tảng nhỏ và mảnh vụn
D
D. Đá bị nứt vỡ thành tảng và bị biến đổi màu sắc
30
Câu 30: Đâu là kết quả của phong hoá sinh học?
A
A. Tạo thành lớp vỏ phong hoá ở bề mặt Trái Đất
B
B. Đá bị nứt vỡ thành tảng và bị biến đổi màu sắc
C
C. Tính chất hoá học của đá, khoáng vật biến đổi
D
D. Đá bị nứt vỡ thành từng tảng nhỏ và mảnh vụn
31
Câu 31: Đâu là nguyên nhân của hiện tượng biển tiến, biển thoái?
A
A. Vận động nâng lên và hạ xuống
B
B. Tác động của hải lưu chạy ven bờ
C
C. Biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra
D
D. Ảnh hưởng của địa hình ven biển
32
Câu 32: Đâu là nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu?
A
A. Năng lượng của bức xạ Mặt Trời
B
B. Năng lượng ở trong lòng Trái Đất
C
C. Năng lượng do con người gây ra
D
D. Năng lượng từ các vụ nổ thiên thể
33
Câu 33: Hiện tượng uốn nếp thể hiện rõ rệt nhất ở loại đá nào?
A
A. Đá mắcma
B
B. Đá biến chất
C
C. Đá badan
D
D. Đá trầm tích
34
Câu 34: Quốc gia nào đã cho dưới đây có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?
A
A. Liên bang Nga
B
B. Trung Quốc
C
C. Ca-na-đa
D
D. Hoa Kì
35
Câu 35: Ngày nào trong năm có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo?
A
A. 23/9 và 22/6
B
B. 22/12 và 21/3
C
C. 21/3 và 23/9
D
D. 22/6 và 22/12
36
Câu 36: Vào ngày nào Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Nam?
A
A. 22/6
B
B. 22/12
C
C. 23/9
D
D. 21/3
37
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm tầng đá trầm tích?
A
A. Phân bố thành một lớp liên tục theo bắc-nam
B
B. Có nơi rất mỏng, nơi dày tới khoảng 15km
C
C. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất
D
D. Do vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành
38
Câu 38: Nêu các tầng đá theo thứ tự từ trên xuống dưới của lớp vỏ lục địa?
A
A. Badan, trầm tích, granit
B
B. Granit, badan, trầm tích
C
C. Trầm tích, badan, granit
D
D. Trầm tích, granit, badan
39
Câu 39: Theo thuyết kiến tạo mảng, thạch quyển gồm các thành phần nào?
A
A. Các loại đá nhất định
B
B. Đất, nước và không khí
C
C. Một số mảng kiến tạo
D
D. Đại dương, lục địa và núi
40
Câu 40: Hệ thống định vị toàn cầu GLONASS là của quốc gia nào?
A
A. Liên bang Nga
B
B. Hoa Kì
C
C. Trung Quốc
D
D. Hàn Quốc
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 05