Feedback for me
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 11
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 11
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 11
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta là
A
A. vị trí địa lí gần trung tâm của gió mùa mùa đông.
B
B. hướng các dãy núi ở Đông Bắc có dạng địa hình cánh cung đón gió.
C
C. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến.
D
D. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
2
Câu 2: Đặc điểm không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta là?
A
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.
B
B. Địa hình Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C
C. Địa hình Việt Nam là dạng địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
3
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công ở nước ta thuộc hai vùng là
A
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
4
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta?
A
A. Việt Nam nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên Thế giới
B
B. Việt Nam nằm ở rìa đông của bán đảo Đông Dương nên vừa gắn liền với lục địa, vừa tiếp giáp biển Đông với đường bờ biển kéo dài
C
C. Việt Nam nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến ở bán cầu Bắc
D
D. Việt Nam nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của Thế giới
5
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên?
A
A. Bảo Lộc
B
B. Lâm Viên
C
C. Mơ Nông
D
D. Đắk Lắk
6
Câu 6: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng
A
A. tiếp giáp lãnh hải
B
B. lãnh hải
C
C. đặc quyền kimh tế biển
D
D. thềm lục địa
7
Câu 7: Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là
A
A. vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng đồi núi Tây Bắc
B
B. vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc
C
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D
D. vùng đồi núi Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
8
Câu 8: Đặc điểm nổi bật của khí hậu Việt Nam là
A
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc.
B
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hòa quanh năm.
C
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.
D
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng, lạnh rõ rệt.
9
Câu 9: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A
A. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh.
B
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
C
C. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan.
D
D. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ.
10
Câu 10: Đất feralit ở nước ta có đặc điểm nổi bật là
A
A. thường có màu đen, xốp, dễ thoát nước.
B
B. thường có màu đỏ vàng, đất chua, nghèo mùn.
C
C. thường có màu đỏ vàng, khá màu mỡ.
D
D. thường có màu nâu, phù hợp với nhiều loại cây công nghiệp lâu năm.
11
Câu 11: Kiểu thời tiết đặc trưng khi gió Lào hoạt động mạnh là
A
A. nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp.
B
B. nóng khô với nhiệt độ cao, độ ẩm cao.
C
C. nhiệt độ cao, độ ẩm cao.
D
D. khô, nóng.
12
Câu 12: Kiểu thời tiết lạnh, ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do
A
A. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
B
B. gió mùa mùa đông bị suy yếu nên tăng độ ẩm.
C
C. gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
D
D. khối khí lạnh di chuyển qua biển trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
13
Câu 13: Yếu tố quy định tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta là
A
A. lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn.
B
B. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm.
C
C. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
D
D. nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước.
14
Câu 14: Dân cư Đồng bằng sông Cửu Long phải chung sống lâu dài với lũ bởi vì
A
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B
B. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phòng tránh.
C
C. không có hệ thống đê ngăn lũ như Đồng bằng sông Hồng.
D
D. lũ xảy ra quanh năm.
15
Câu 15: Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là
A
A. củng cố đê chắn sóng và vùng ven biển.
B
B. huy động sức dân phòng tránh bão.
C
C. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão.
D
D. cảnh báo sớm cho các tàu, thuyền đang hoạt động ngoài khơi trước khi chịu tác động của bão.
16
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn ở quả nước ta tập trung tại
A
A. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
B
B. Đông Nam Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D
D. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
17
Câu 17: Tác động của sự phân hóa khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta thể hiện ở việc
A
A. trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê, cao su,...
B
B. tạo điều kiện đa dạng hóa sản phẩm cây trồng, vật nuôi.
C
C. tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp lúa nước.
D
D. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.
18
Câu 18: Hệ sinh thái đặc trưng của khu vực duyên hải cực Nam Trung Bộ là
A
A. rừng nhiệt đới.
B
B. xavan và cây bụi.
C
C. rừng cận nhiệt đới lá rộng.
D
D. rừng rậm nhiệt đới đới gió mùa thường xanh quanh năm.
19
Câu 19: Mùa mưa của Nam Bộ và Tây Nguyên diễn ra
A
A. từ tháng 1 đến tháng 6.
B
B. quanh năm.
C
C. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
D
D. từ tháng 5 đến tháng 10.
20
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?
A
A. Nơi nào chịu tác động của gió mùa Đông Bắc sẽ có biên độ nhiệt cao hơn.
B
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần khi đi từ Nam ra Bắc và biên độ nhiệt trong Nam lớn hơn.
C
C. Nền nhiệt độ tương đối đồng đều trên toàn lãnh thổ vào thời kì mùa hạ (ở cùng độ cao địa hình).
D
D. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều lớn hơn 20oC (trừ các vùng núi cao).
21
Câu 21: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long?
A
A. Có một số vùng trũng do chưa được phù sa bồi lấp hết.
B
B. Không ngừng mở rộng ra phía biển.
C
C. Có hệ thống đê ngăn lũ.
D
D. Địa hình thấp.
22
Câu 22: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu là do
A
A. sự phân hóa độ cao địa hình.
B
B. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
C
C. sự phân bố thảm thực vật.
D
D. ảnh hưởng của biển Đông.
23
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở vùng nào của nước ta?
A
A. Bắc Trung Bộ
B
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D
D. Tây Nguyên
24
Câu 24: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc – Nam ở nước ta?
A
A. Trường Sơn Bắc
B
B. Hoàng Liên Sơn
C
C. Hoành Sơn
D
D. Bạch Mã
25
Câu 25: Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là
A
A. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
B
B. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.
C
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông-lâm nghiệp.
D
D. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
26
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa (2007) lớn nhất nước ta là
A
A. An Giang và Kiên Giang.
B
B. Kiên Giang và Đồng Tháp.
C
C. Kiên Giang và Long An.
D
D. An Giang và Long An.
27
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam?
A
A. Bắc Trung Bộ
B
B. Đồng bằng sông Hồng
C
C. Tây Bắc
D
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
28
Câu 28: Các dãy núi ở nước ta chạy theo hai hướng chính là:
A
A. hướng vòng cung và hướng đông nam – tây bắc.
B
B. hướng đông nam – tây bắc và hướng vòng cung.
C
C. hướng vòng cung và hướng đông bắc – tây nam.
D
D. hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
29
Câu 29: Hệ thống đê ngăn lũ lớn nhất nước ta thuộc hệ thống sông
A
A. Mã.
B
B. Đồng Nai.
C
C. Hồng.
D
D. Cửu Long.
30
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, các vùng có diện tích đất feralit trên đá badan lớn nhất ở nước ta là
A
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 11