Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 04

Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 04

Progress:
0%

Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 04

Group 1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

1

Câu 1: Cho hàm số  y = f(x) có bảng biến thiên như sau:Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) + m= 0 có ba nghiệm phân biệt là:

Question image
2

Câu 2: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.Mệnh đề nào sau đây sai ?

Question image
3

Câu 3: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ?

4

Câu 4: Cho hàm số $y = {x^3} - 3x$. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

5

Câu 5: Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x - 3} }{{x - 1}}$ có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

6

Câu 6: Điều kiện của tham số m đề hàm số $y = \dfrac{{ - {x^3}}}{ 3} + {x^2} + mx$ nghịch biến trên R là

7

Câu 7: Cho hàm số $y = {x^3} - 2x + 1$ có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:

8

Câu 8: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số $y = {x^4} - 3{x^2} - 5$ và trục hoành.

9

Câu 9: Điểm cực đại của hàm số $y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2$

10

Câu 10: Hàm số $y =  - {x^3} + 3{x^2} - 4$ có đồ thị như hình vẽ sauTìm các giá trị của m đề phương trình ${x^3} - 3{x^2} + m = 0$ có hai nghiệm

Question image
11

Câu 11: Khối lập phương là khối đa diện đều loại

12

Câu 12: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là

13

Câu 13: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là

14

Câu 14: Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}$ và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là

15

Câu 15: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ?

16

Câu 16: Cho hàm số $f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c$. Mệnh đề nào sau đây sai ?

17

Câu 17: Cho hàm số $y = \dfrac{{x - 1} }{ {x + 2}}$ có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:

18

Câu 18: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

19

Câu 19: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh $SA = SB = SC = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}$. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

20

Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác đều $ABC.{A_1}{B_1}{C_1}$ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của $AA_1$. Thể tích khối chóp $M.BC{A_1}$ là:

21

Câu 21: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Question image
22

Câu 22: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x}}{{x - 2}}$.

23

Câu 23: Cho hàm số $y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3$. Khẳng định nào sau đây đúng ?

24

Câu 24: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

Question image
25

Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}}$ trên đoạn [0 ; 2].

26

Câu 26: Hàm số $y =\dfrac {1 }{ 3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1$ nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây ?

27

Câu 27: Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.

28

Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?

29

Câu 29: Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần?

30

Câu 30: Số cạnh của một khối chóp tam giác là?

31

Câu 31: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

32

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.

33

Câu 33: Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?

34

Câu 34: Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên (a ; b). Nếu $f'(x) < 0,\forall x \in (a;b)$ thì:

35

Câu 35: Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên (a ; b). Nếu $\left\{ \matrix{f'({x_0}) = 0 \hfill \cr f''({x_0}) < 0 \hfill \cr}  \right.$ thì

36

Câu 36: Chọn phát biểu đúng:

37

Câu 37: Nếu $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ + } y =  + \infty $ thì đường thẳng x = x0 là:

38

Câu 38: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

39

Câu 39: Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a  

40

Câu 40: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

00
:
00
:
00

Thứ tự câu hỏi