Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 14

Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 14

Progress:
0%

Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 14

Group 1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

1

Câu 1: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương đương với phương trình ${x^2} = 4?$  

2

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A(2;– 2), B(3; 4), C(– 1; 5). Khi đó điểm D có tọa độ là:

3

Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình ${x^4} - 5{x^2} - 6 = 0.$ 

4

Câu 4: Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {x + 4}  - 1}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,\,\,x > 4\\3 - x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le 4\end{array} \right..$ Tính f (5) + f (–5).

5

Câu 5: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình $4\sqrt {x - 2}  + {m^2}\sqrt {x + 2}  = 5\sqrt[4]{{{x^2} - 4}}$ có nghiệm. 

6

Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tích $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} $ bằng: 

7

Câu 7: Cho $\overrightarrow u $= (1;-2) và $\overrightarrow v $ = (-2;2). Khi đó $2\overrightarrow u  + \overrightarrow v $ bằng: 

8

Câu 8: Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ $\left( {O;\overrightarrow i ;\overrightarrow j } \right)$ cho các vectơ $\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow j $ và $\overrightarrow v  = k\overrightarrow i  + \dfrac{1}{3}\overrightarrow j $. Biết $\overrightarrow u  \bot \overrightarrow v $, khi đó k bằng: 

9

Câu 9: Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 3MC. Biểu diễn $\overrightarrow {AM} $ theo 2 vectơ $\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} $ ta được: 

10

Câu 10: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình $\left( {5{m^2} - 4} \right)x = 2m + x$ có nghiệm. 

11

Câu 11: Cho parabol $\left( P \right):\,\,y = a{x^2} + bx + c$ có a < 0 và tọa độ đỉnh là (2;5). Tìm điều kiện của tham số m để phương trình $a{x^2} + bx + c = m$ vô nghiệm. 

12

Câu 12: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khi đó $\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CA} } \right|$ bằng: 

13

Câu 13: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số $f\left( x \right) = 3{x^2} - 2$ và $g\left( x \right) = 2{x^2} - x + 4$. Phương trình đường thẳng AB là: 

14

Câu 14: Tìm số phần tử của tập hợp $A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}; - 3 < x \le 4} \right\}$. 

15

Câu 15: Tìm giao điểm của parabol $\left( P \right):\,\,y =  - {x^2} - 2x + 5$ với trục Oy. 

16

Câu 16: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.

17

Câu 17: Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con.

18

Câu 18: Cho hàm số $y = \left( {m - 5} \right){x^2} - 5x + 1$. Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:

19

Câu 19: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?

20

Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số $y = {x^2} + 5x + 2m$ cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 4OB. Tổng các phần tử của S bằng: 

21

Câu 21: Xác định hàm số bậc hai $y = a{x^2} - x + c$ biết đồ thị hàm số đi qua A(1;-2) và B(2;3). 

22

Câu 22: Hàm số $y =  - {x^2} + 5x - 6$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

23

Câu 23: Cho đồ thị $\left( P \right):\,\,y = {x^2} + 4x - 2$. Điểm nào dưới đây thuộc (P)? 

24

Câu 24: Gọi ${m_0}$ là giá trị của m để hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = m\\mx + y = m - \dfrac{2}{9}\end{array} \right.$ có vô số nghiệm. Khi đó 

25

Câu 25: Gọi ${x_1};\,{x_2}$ là các nghiệm của phương trình ${x^2} + 4x - 15 = 0$. Tính $\left| {{x_1} - {x_2}} \right|$. 

26

Câu 26: Đồ thị hàm số $y = 3{x^2} + 4x - 1$ nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng? 

27

Câu 27: Tìm tập nghiệm của phương trình $\sqrt {3{x^2} - 4x + 4}  = 3x + 2$.

28

Câu 28: Tọa độ đỉnh của parabol $\left( P \right):\,\,y =  - {x^2} + 2x - 3$ là:

29

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề sai?

30

Câu 30: Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {0;2;4;6;8}. Hỏi tập hợp $\left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)$ có bao nhiêu phần tử?

31

Câu 31: Đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;4) và B(2;-7) có phương trình là: 

32

Câu 32: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số $y = \sqrt {{x^2} + {m^2}}  + \sqrt {{x^2} - m} $ có tập xác định là R.

33

Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(-6;0), B(0;2) và C(-6;2). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

34

Câu 34: Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {x + 2}  - \dfrac{2}{{x - 3}}$.

35

Câu 35: Cho hình thoi ABCD có $\angle BAD = {60^0}$ và BA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Tính $\overrightarrow {BM} .\overrightarrow {BN} $ bằng: 

36

Câu 36: Cho phương trình ${x^3} + 3{x^2} + \left( {4{m^2} - 12m + 11} \right)x + {\left( {2m - 3} \right)^2} = 0.$ Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

37

Câu 37: Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N trên cạnh BC sao cho BM = MN = NC. Gọi ${G_1},\,\,{G_2}$ lần lượt là trọng tâm tam giác ABN, ACM. Biết rằng $\overrightarrow {{G_1}{G_2}} $ được biểu diễn theo hai vecto $\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} $ dưới dạng $\overrightarrow {{G_1}{G_2}}  = x\overrightarrow {AB}  + y\overrightarrow {AC} .$ Khi đó x + y bằng:

38

Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto $\overrightarrow a  = \left( {3; - 1} \right),\,\,\overrightarrow b  = \left( {5; - 4} \right),\,\,\overrightarrow c  = \left( {1; - 5} \right).$ Biết $\overrightarrow c  = x\overrightarrow a  + y\overrightarrow b .$ Tính x + y.

39

Câu 39: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AC = 2a. Tính góc giữa hai vecto $\overrightarrow {CA} $ và $\overrightarrow {DC} .$ 

40

Câu 40: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập $\mathbb{R}?$

00
:
00
:
00

Thứ tự câu hỏi