Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 01
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 01
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 01
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Xác định ý đúng: Sinh vật nhân sơ được nhận xét bao gồm các nhóm?
A
A. Vi khuẩn và virut
B
B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
C
C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
D
D. Vi khuẩn và nấm đơn bào
2
Câu 2: Chọn ý đúng: Lông mao và roi là?
A
A. các sợi trung gian
B
B. các vi sợi
C
C. các vi ống
D
D. các phospholipid
3
Câu 3: Cho biết: Chức năng điều hòa hấp thụ các chất dinh dƣỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất là?
A
A. chất nguyên sinh
B
B. màng nguyên sinh chất.
C
C. nhân
D
D. thành tế bào
4
Câu 4: Hãy xác định: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hai lớp nào?
A
A. Photpholipit và protein
B
B. Xenlulozo và protein
C
C. Steroit và protein
D
D. Photpholipit và Xenlulozo
5
Câu 5: Cho biết: Bộ phận nào không thuộc hệ thống nội màng?
A
A. Lưới nội chất
B
B. Ti thể
C
C. Không bào
D
D. Bộ máy Golgi
6
Câu 6: Chọn ý đúng: Sự khác nhau giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ khi có nhân?
A
A. Tế bào nhân thực có nhân trong khi tế bào nhân sơ thì không
B
B. Nhân tế bào nhân thực có chứa vật chất di truyền trong khi nhân của tế bào nhân sơ thì không
C
C. Tế bào nhân thực chứa nhân có màng trong khi tế bào nhân sơ thì không
D
D. Tế bào nhân thực chứa cả ADN và ARN trong khi tế bào nhân sơ chỉ có RNA
7
Câu 7: Em hãy cho biết: Điều nào là không đúng về các lớp của thành tế bào?
A
A. Thành tế bào được cấu tạo bởi 3 lớp chính là vách tế bào sơ cấp, vách tế bào thứ cấp và phiến giữa
B
B. Thành tế bào của cây non được cấu tạo từ tế bào sơ cấp, cấu tạo nên một mạng lưới sợi nhỏ xenlulozơ lỏng lẻo
C
C. Thành tế bào thứ cấp hình thành khi tế bào trưởng thành và tạo thành xenlulo và lignin
D
D. Phiến giữa ngăn cách tế bào và được cấu tạo bởi natri axetat
8
Câu 8: Chọn ý đúng: Bào quan nào bao phủ các tế bào nhân sơ?
A
A. Ribôxôm
B
B. Nhân
C
C. Lưới nội chất thô
D
D. Lưới nội chất trơn
9
Câu 9: Chọn ý đúng: Sinh vật nhân sơ là những sinh vật sống thiếu?
A
A. khả năng tự chế biến thức ăn.
B
B. một cấu trúc nhân.
C
C. khả năng sống trong môi trường khắc nghiệt.
D
D. DNA.
10
Câu 10: Đâu là ý đúng: Bào quan dạng bong bóng trong tế bào chất của tế bào động thực vật là gì?
A
A. lưới nội chất
B
B. lục lạp
C
C. ti thể
D
D. không bào
11
Câu 11: Xác định: Chất lỏng dạng gel tìm thấy trong tế bào là gì?
A
A. Golgi
B
B. tế bào chất
C
C. không bào
D
D. lục lạp
12
Câu 12: Đâu là ý đúng dùng để phân biệt vi khuẩn Gram âm với vi khuẩn Gram dương về mặt cấu trúc?
A
A. Có 1 lớp màng dày
B
B. Có 2 lớp màng mỏng phức tạp
C
C. Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tím
D
D. Không bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía
13
Câu 13: Hãy cho biết: Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất có tính bền cơ học là gì?
A
A. Chollesterol
B
B. Protein
C
C. Photpholipit
D
D. Cacbonhydrat
14
Câu 14: Chọn ý đúng: Vi khuẩn là loại sinh vật có cấu trúc gì?
A
A. Chưa có nhân chuẩn
B
B. Chưa có cấu trúc tế bào
C
C. Chưa có cấu trúc màng tế bào
D
D. Có nhân chuẩn
15
Câu 15: Chọn ý đúng: Khi so sánh về thành tế bào của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, nhận định nào đúng?
A
A. Sinh vật nhân sơ có thành peptidoglican, sinh vật nhân thực có thành xenlulozo.
B
B. Sinh vật nhân sơ có thành peptidoglican, sinh vật nhân thực không có thành peptidoglican.
C
C. Sinh vật nhân sơ không có thành tế bào, sinh vật nhân thực có thành tế bào.
D
D. Sinh vật nhân sơ không có thành tế bào, sinh vật nhân thực có thành tế bào xenlulozo, kitin hoặc không có thành tế bào.
16
Câu 16: Đâu là ý đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn?
A
A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
B
B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
C
C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
D
D. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
17
Câu 17: Đâu là ý đúng: Một trong những tính chất không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn?
A
A. Quyết định tính kháng nguyên thân
B
B. Có tính thẩm thấu chọn lọc
C
C. Là nơi tác động của một số kháng sinh
D
D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
18
Câu 18: Xác định ý đúng: Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương là gì?
A
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D
D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
19
Câu 19: Cho biết: Plasmist là ADN vòng, mạch kép có trong?
A
A. Nhân tế bào của các loài sinh vật.
B
B. Nhân tế bào của tế bào vi khuẩn.
C
C. Tế bào chất của tế bào vi khuẩn.
D
D. Ti thể, lục lạp của tế bào vi khuẩn.
20
Câu 20: Chọn ý đúng: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là?
A
A. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
B
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C
C. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
D
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
21
Câu 21: Xác định ý đúng: Ở 0oC, nguyên nhân chính làm cho tế bào bị chết là?
A
A. sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được.
B
B. nước trong tế bào bị đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào.
C
C. liên kết giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với các phân tử khác.
D
D. enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện.
22
Câu 22: Chọn ý đúng: Loại bào quan nào sau đây được gọi là túi tự tử?
A
A. Ribôxôm
B
B. Thực bào
C
C. Lysosome
D
D. Dictyosome
23
Câu 23: Chọn ý đúng nhất: Cấu tạo của lớp thịt vỏ gồm có gì?
A
A. Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp
B
B. Gồm những tế bào sống
C
C. Gồm những tế bào có vách mỏng
D
D. Gồm những tế bào có vách dày hóa gỗ và không có chất tế bào
24
Câu 24: Đâu là ý đúng: Điều gì có thể xảy ra nếu một số lượng lớn lizoxom của tế bào bị vỡ ra?
A
A. Tế bào đó không thể tổng hợp protein.
B
B. Tế bào đó sẽ bị đột biến.
C
C. Tế bào đó và các tế bào lân cận có thể bị phá hủy.
D
D. Tế bào đó không có hiện tượng gì đáng kể.
25
Câu 25: Xác định ý đúng: Dạng nào của nhiễm sắc thể có hai nhánh bằng nhau?
A
A. Nhiễm sắc thể tâm tâm
B
B. Nhiễm sắc thể hướng tâm
C
C. Nhiễm sắc thể nằm ở vị trí phụ
D
D. Nhiễm sắc thể tâm vị
26
Câu 26: Chọn ý đúng: Chức năng nào của không bào co bóp ở Amip ?
A
A. Tổng hợp lipoprotein
B
B. Quá trình thẩm thấu của tế bào
C
C. Tổng hợp glycoprotein
D
D. Sự phân hủy axit nucleic
27
Câu 27: Đâu là ý đúng: Chức năng không phải là chức năng của bộ máy Golgi?
A
A. Đóng gói protein
B
B. Biến đổi protein
C
C. Tổng hợp glycoprotein và glycolipid
D
D. Tổng hợp protein
28
Câu 28: Cho biết đâu là: Nơi sản xuất hormone steroid giống lipid trong tế bào động vật là gì?
A
A. Ti thể
B
B. Nhân
C
C. Peroxisomes
D
D. Lưới nội chất trơn
29
Câu 29: Khi nói về cấu tạo của hạt nhân, ý nào không đúng?
A
A. Màng nhân là một lớp phủ kép của hạt nhân được ngăn cách bởi không gian quanh nhân
B
B. Các lỗ nhân cho phép chuyển vật chất và phá vỡ tính liên tục của màng nhân
C
C. Hạt nhân còn được gọi là “Karyolymph” và đóng vai trò là nơi tổng hợp của DNA và RNA
D
D. Nhân chứa RNA, DNA, histone và các protein không phải histone
30
Câu 30: Xác định khi nói về riboxom phát biểu nào không đúng?
A
A. Ribosome là những cấu trúc dạng hạt không có màng nào đóng vai trò là nơi tổng hợp protein
B
B. Kích thước của ribosome được biểu thị bằng cách sử dụng hệ số lắng của chúng và được ký hiệu là S, trong đó S biểu thị cho các đơn vị con
C
C. Ribosome của sinh vật nhân thực và nhân sơ là 80S và 70S tương ứng
D
D. Ribosome ở sinh vật nhân thực còn chứa hai đơn vị con không bằng nhau là 40S và 60S
31
Câu 31: Cho biết: Đặc điểm nào giúp bạn phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật?
A
A. Thành tế bào
B
B. Màng tế bào
C
C. Ti thể
D
D. Nhân tế bào
32
Câu 32: Loại tế bào nào không có nhân?
A
A. Bạch cầu
B
B. Hồng cầu
C
C. Tế bào thần kinh
D
D. Múi bụng
33
Câu 33: Chọn ý đúng: Các hạt trong dung dịch chuyển động theo hướng nào trong quá trình khuếch tán thụ động?
A
A. Từ khu vực tập trung cao hơn đến thấp hơn
B
B. Từ phải qua trái
C
C. Từ khu vực tập trung thấp hơn đến cao hơn
D
D. Từ trái sang phải
34
Câu 34: Chọn ý đúng: Điều nào là đúng với hiện tượng thẩm thấu?
A
A. Thẩm thấu là sự di chuyển của oxy qua màng.
B
B. Thẩm thấu là một loại hình vận chuyển thụ động.
C
C. Sự thẩm thấu yêu cầu sử dụng phân tử năng lượng ATP.
D
D. Sự thẩm thấu di chuyển ngược lại với gradient nồng độ nước.
35
Câu 35: Chọn ý đúng: Tỉ lệ Na+ và K+ do bơm Na+ / K+ -ATPase vận chuyển là?
A
A. 1: 1
B
B. 2: 1
C
C. 2: 3
D
D. 3: 2
36
Câu 36: Xác định: Chất nào liên kết cộng hóa trị với phân tử lipit ở màng tế bào?
A
A. Protein tích phân
B
B. Protein xuyên màng
C
C. Protein ngoại vi
D
D. Protein neo bằng lipid
37
Câu 37: Xác định: Phần nào của phân tử cholesterol không nằm trong lớp kép lipid?
A
A. Đầu hydroxyl của cholesterol
B
B. Toàn bộ phân tử cholesterol
C
C. Vòng kỵ nước
D
D. Đầu hydroxyl và 1/4 vòng kỵ nước
38
Câu 38: Ý nào sai khi nói về protein xuyên màng?
A
A. Các protein màng cũng có tầm quan trọng to lớn về mặt y sinh
B
B. Chúng không phải là mục tiêu hoặc thụ thể của thuốc
C
C. Chúng chịu trách nhiệm thực hiện nhiều chức năng quan trọng trong tế bào, chẳng hạn như truyền tín hiệu, vận chuyển qua màng và chuyển đổi năng lượng
D
D. Cấu tạo tới 30% tổng số protein của tế bào
39
Câu 39: Cho biết: Màng nào chứa ít cholesterol và cao cardiolipin?
A
A. Thành tế bào
B
B. Màng trong ti thể của tế bào gan
C
C. Vỏ myelin
D
D. Màng sinh chất
40
Câu 40: Chọn ý đúng: Quá trình chuyển động của các phân tử so với một gradient điện hóa học là?
A
A. vận chuyển chủ động
B
B. vận chuyển thụ động
C
C. khuếch tán
D
D. thẩm thấu
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Xác định ý đúng: Sinh vật nhân sơ được nhận xét bao gồm các nhóm?
A
A. Vi khuẩn và virut
B
B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
C
C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
D
D. Vi khuẩn và nấm đơn bào
2
Câu 2: Chọn ý đúng: Lông mao và roi là?
A
A. các sợi trung gian
B
B. các vi sợi
C
C. các vi ống
D
D. các phospholipid
3
Câu 3: Cho biết: Chức năng điều hòa hấp thụ các chất dinh dƣỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất là?
A
A. chất nguyên sinh
B
B. màng nguyên sinh chất.
C
C. nhân
D
D. thành tế bào
4
Câu 4: Hãy xác định: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hai lớp nào?
A
A. Photpholipit và protein
B
B. Xenlulozo và protein
C
C. Steroit và protein
D
D. Photpholipit và Xenlulozo
5
Câu 5: Cho biết: Bộ phận nào không thuộc hệ thống nội màng?
A
A. Lưới nội chất
B
B. Ti thể
C
C. Không bào
D
D. Bộ máy Golgi
6
Câu 6: Chọn ý đúng: Sự khác nhau giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ khi có nhân?
A
A. Tế bào nhân thực có nhân trong khi tế bào nhân sơ thì không
B
B. Nhân tế bào nhân thực có chứa vật chất di truyền trong khi nhân của tế bào nhân sơ thì không
C
C. Tế bào nhân thực chứa nhân có màng trong khi tế bào nhân sơ thì không
D
D. Tế bào nhân thực chứa cả ADN và ARN trong khi tế bào nhân sơ chỉ có RNA
7
Câu 7: Em hãy cho biết: Điều nào là không đúng về các lớp của thành tế bào?
A
A. Thành tế bào được cấu tạo bởi 3 lớp chính là vách tế bào sơ cấp, vách tế bào thứ cấp và phiến giữa
B
B. Thành tế bào của cây non được cấu tạo từ tế bào sơ cấp, cấu tạo nên một mạng lưới sợi nhỏ xenlulozơ lỏng lẻo
C
C. Thành tế bào thứ cấp hình thành khi tế bào trưởng thành và tạo thành xenlulo và lignin
D
D. Phiến giữa ngăn cách tế bào và được cấu tạo bởi natri axetat
8
Câu 8: Chọn ý đúng: Bào quan nào bao phủ các tế bào nhân sơ?
A
A. Ribôxôm
B
B. Nhân
C
C. Lưới nội chất thô
D
D. Lưới nội chất trơn
9
Câu 9: Chọn ý đúng: Sinh vật nhân sơ là những sinh vật sống thiếu?
A
A. khả năng tự chế biến thức ăn.
B
B. một cấu trúc nhân.
C
C. khả năng sống trong môi trường khắc nghiệt.
D
D. DNA.
10
Câu 10: Đâu là ý đúng: Bào quan dạng bong bóng trong tế bào chất của tế bào động thực vật là gì?
A
A. lưới nội chất
B
B. lục lạp
C
C. ti thể
D
D. không bào
11
Câu 11: Xác định: Chất lỏng dạng gel tìm thấy trong tế bào là gì?
A
A. Golgi
B
B. tế bào chất
C
C. không bào
D
D. lục lạp
12
Câu 12: Đâu là ý đúng dùng để phân biệt vi khuẩn Gram âm với vi khuẩn Gram dương về mặt cấu trúc?
A
A. Có 1 lớp màng dày
B
B. Có 2 lớp màng mỏng phức tạp
C
C. Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tím
D
D. Không bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía
13
Câu 13: Hãy cho biết: Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất có tính bền cơ học là gì?
A
A. Chollesterol
B
B. Protein
C
C. Photpholipit
D
D. Cacbonhydrat
14
Câu 14: Chọn ý đúng: Vi khuẩn là loại sinh vật có cấu trúc gì?
A
A. Chưa có nhân chuẩn
B
B. Chưa có cấu trúc tế bào
C
C. Chưa có cấu trúc màng tế bào
D
D. Có nhân chuẩn
15
Câu 15: Chọn ý đúng: Khi so sánh về thành tế bào của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, nhận định nào đúng?
A
A. Sinh vật nhân sơ có thành peptidoglican, sinh vật nhân thực có thành xenlulozo.
B
B. Sinh vật nhân sơ có thành peptidoglican, sinh vật nhân thực không có thành peptidoglican.
C
C. Sinh vật nhân sơ không có thành tế bào, sinh vật nhân thực có thành tế bào.
D
D. Sinh vật nhân sơ không có thành tế bào, sinh vật nhân thực có thành tế bào xenlulozo, kitin hoặc không có thành tế bào.
16
Câu 16: Đâu là ý đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn?
A
A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
B
B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
C
C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
D
D. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
17
Câu 17: Đâu là ý đúng: Một trong những tính chất không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn?
A
A. Quyết định tính kháng nguyên thân
B
B. Có tính thẩm thấu chọn lọc
C
C. Là nơi tác động của một số kháng sinh
D
D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
18
Câu 18: Xác định ý đúng: Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương là gì?
A
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D
D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
19
Câu 19: Cho biết: Plasmist là ADN vòng, mạch kép có trong?
A
A. Nhân tế bào của các loài sinh vật.
B
B. Nhân tế bào của tế bào vi khuẩn.
C
C. Tế bào chất của tế bào vi khuẩn.
D
D. Ti thể, lục lạp của tế bào vi khuẩn.
20
Câu 20: Chọn ý đúng: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là?
A
A. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
B
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C
C. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
D
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
21
Câu 21: Xác định ý đúng: Ở 0oC, nguyên nhân chính làm cho tế bào bị chết là?
A
A. sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được.
B
B. nước trong tế bào bị đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào.
C
C. liên kết giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với các phân tử khác.
D
D. enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện.
22
Câu 22: Chọn ý đúng: Loại bào quan nào sau đây được gọi là túi tự tử?
A
A. Ribôxôm
B
B. Thực bào
C
C. Lysosome
D
D. Dictyosome
23
Câu 23: Chọn ý đúng nhất: Cấu tạo của lớp thịt vỏ gồm có gì?
A
A. Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp
B
B. Gồm những tế bào sống
C
C. Gồm những tế bào có vách mỏng
D
D. Gồm những tế bào có vách dày hóa gỗ và không có chất tế bào
24
Câu 24: Đâu là ý đúng: Điều gì có thể xảy ra nếu một số lượng lớn lizoxom của tế bào bị vỡ ra?
A
A. Tế bào đó không thể tổng hợp protein.
B
B. Tế bào đó sẽ bị đột biến.
C
C. Tế bào đó và các tế bào lân cận có thể bị phá hủy.
D
D. Tế bào đó không có hiện tượng gì đáng kể.
25
Câu 25: Xác định ý đúng: Dạng nào của nhiễm sắc thể có hai nhánh bằng nhau?
A
A. Nhiễm sắc thể tâm tâm
B
B. Nhiễm sắc thể hướng tâm
C
C. Nhiễm sắc thể nằm ở vị trí phụ
D
D. Nhiễm sắc thể tâm vị
26
Câu 26: Chọn ý đúng: Chức năng nào của không bào co bóp ở Amip ?
A
A. Tổng hợp lipoprotein
B
B. Quá trình thẩm thấu của tế bào
C
C. Tổng hợp glycoprotein
D
D. Sự phân hủy axit nucleic
27
Câu 27: Đâu là ý đúng: Chức năng không phải là chức năng của bộ máy Golgi?
A
A. Đóng gói protein
B
B. Biến đổi protein
C
C. Tổng hợp glycoprotein và glycolipid
D
D. Tổng hợp protein
28
Câu 28: Cho biết đâu là: Nơi sản xuất hormone steroid giống lipid trong tế bào động vật là gì?
A
A. Ti thể
B
B. Nhân
C
C. Peroxisomes
D
D. Lưới nội chất trơn
29
Câu 29: Khi nói về cấu tạo của hạt nhân, ý nào không đúng?
A
A. Màng nhân là một lớp phủ kép của hạt nhân được ngăn cách bởi không gian quanh nhân
B
B. Các lỗ nhân cho phép chuyển vật chất và phá vỡ tính liên tục của màng nhân
C
C. Hạt nhân còn được gọi là “Karyolymph” và đóng vai trò là nơi tổng hợp của DNA và RNA
D
D. Nhân chứa RNA, DNA, histone và các protein không phải histone
30
Câu 30: Xác định khi nói về riboxom phát biểu nào không đúng?
A
A. Ribosome là những cấu trúc dạng hạt không có màng nào đóng vai trò là nơi tổng hợp protein
B
B. Kích thước của ribosome được biểu thị bằng cách sử dụng hệ số lắng của chúng và được ký hiệu là S, trong đó S biểu thị cho các đơn vị con
C
C. Ribosome của sinh vật nhân thực và nhân sơ là 80S và 70S tương ứng
D
D. Ribosome ở sinh vật nhân thực còn chứa hai đơn vị con không bằng nhau là 40S và 60S
31
Câu 31: Cho biết: Đặc điểm nào giúp bạn phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật?
A
A. Thành tế bào
B
B. Màng tế bào
C
C. Ti thể
D
D. Nhân tế bào
32
Câu 32: Loại tế bào nào không có nhân?
A
A. Bạch cầu
B
B. Hồng cầu
C
C. Tế bào thần kinh
D
D. Múi bụng
33
Câu 33: Chọn ý đúng: Các hạt trong dung dịch chuyển động theo hướng nào trong quá trình khuếch tán thụ động?
A
A. Từ khu vực tập trung cao hơn đến thấp hơn
B
B. Từ phải qua trái
C
C. Từ khu vực tập trung thấp hơn đến cao hơn
D
D. Từ trái sang phải
34
Câu 34: Chọn ý đúng: Điều nào là đúng với hiện tượng thẩm thấu?
A
A. Thẩm thấu là sự di chuyển của oxy qua màng.
B
B. Thẩm thấu là một loại hình vận chuyển thụ động.
C
C. Sự thẩm thấu yêu cầu sử dụng phân tử năng lượng ATP.
D
D. Sự thẩm thấu di chuyển ngược lại với gradient nồng độ nước.
35
Câu 35: Chọn ý đúng: Tỉ lệ Na+ và K+ do bơm Na+ / K+ -ATPase vận chuyển là?
A
A. 1: 1
B
B. 2: 1
C
C. 2: 3
D
D. 3: 2
36
Câu 36: Xác định: Chất nào liên kết cộng hóa trị với phân tử lipit ở màng tế bào?
A
A. Protein tích phân
B
B. Protein xuyên màng
C
C. Protein ngoại vi
D
D. Protein neo bằng lipid
37
Câu 37: Xác định: Phần nào của phân tử cholesterol không nằm trong lớp kép lipid?
A
A. Đầu hydroxyl của cholesterol
B
B. Toàn bộ phân tử cholesterol
C
C. Vòng kỵ nước
D
D. Đầu hydroxyl và 1/4 vòng kỵ nước
38
Câu 38: Ý nào sai khi nói về protein xuyên màng?
A
A. Các protein màng cũng có tầm quan trọng to lớn về mặt y sinh
B
B. Chúng không phải là mục tiêu hoặc thụ thể của thuốc
C
C. Chúng chịu trách nhiệm thực hiện nhiều chức năng quan trọng trong tế bào, chẳng hạn như truyền tín hiệu, vận chuyển qua màng và chuyển đổi năng lượng
D
D. Cấu tạo tới 30% tổng số protein của tế bào
39
Câu 39: Cho biết: Màng nào chứa ít cholesterol và cao cardiolipin?
A
A. Thành tế bào
B
B. Màng trong ti thể của tế bào gan
C
C. Vỏ myelin
D
D. Màng sinh chất
40
Câu 40: Chọn ý đúng: Quá trình chuyển động của các phân tử so với một gradient điện hóa học là?
A
A. vận chuyển chủ động
B
B. vận chuyển thụ động
C
C. khuếch tán
D
D. thẩm thấu
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 01
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉