Feedback for me
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 05
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 05
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 05
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Xác định: Tại sao cùng một thể tích nhưng nước đá lại nhẹ hơn nước thường?
A
A. Các phân tử nước trong nước đá không có tính phân cực.
B
B. Sự phân bố các phân tử nước trong nước đá không đồng đều như nước thường.
C
C. Nước đá có mật độ phân tử ít hơn so với nước thường.
D
D. Nước đá có ít liên kết hidro hơn nước thường
2
Câu 2: Xác định: Điều nào là đúng với học thuyết tế bào?
A
A. Tất cả tế bào đều có khả năng quang hợp.
B
B. Tất cả tế bào đều có kích thước hiển vi.
C
C. Tất cả cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào.
D
D. Tất cả tế bào đều có nhân hoàn chỉnh.
3
Câu 3: Hãy cho biết: Nhờ đặc tính nào mà nước được coi là dung môi tốt để hòa tan các chất?
A
A. Các liên kết hidro luôn bền vững
B
B. Tính phân cực
C
C. Các liên kết hidro luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục
D
D. Trạng thái lỏng
4
Câu 4: Xác định: Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiều chất hữu cơ khác nhau?
A
A. Hiđrô
B
B. Nitơ
C
C. Cacbon
D
D. Ôxi
5
Câu 5: Xác định: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì?
A
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym.
C
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
6
Câu 6: Xác định: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là?
A
A. C, H, O, P.
B
B. C, H, O, N.
C
C. O, P, C, N.
D
D. H, O, N, P.
7
Câu 7: Xác định: Liên kết hóa học giữa các phân tử nước là?
A
A. Liên kết cộng hóa trị
B
B. Liên kết hidro
C
C. Liên kết ion
D
D. Liên kết photphodieste
8
Câu 8: Xác định: Một nguyên tử cácbon cùng một lúc có thể liên kết hóa trị với?
A
A. 1 nguyên tố
B
B. 2 nguyên tố
C
C. 3 nguyên tố
D
D. 4 nguyên tố
9
Câu 9: Xác định: Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là những hệ thống mở, có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử?
A
A. hữu cơ.
B
B. ADN và ARN.
C
C. prôtêin, axit nuclêic.
D
D. prôtêin và phân tử.
10
Câu 10: Xác định: Hợp chất nào không phải là chất hữu cơ?
A
A. Lipit
B
B. Muối cacbonat
C
C. đường glucô
D
D. Prôtêin.
11
Câu 11: Hãy cho biết: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi được nhận xét do?
A
A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)
B
B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C
C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D
D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
12
Câu 12: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN được nhận xét liên kết với nhau bởi liên kết?
A
A. Hyđrô
B
B. Peptit
C
C. Lon
D
D. Cộng hóa trị
13
Câu 13: Cho biết: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN được nhận xét liên kết với nhau bằng?
A
A. Liên kết phốtphodieste
B
B. Liên kết hidro
C
C. Liên kết glicozo
D
D. Liên kết peptit
14
Câu 14: Hãy xác định: Các loại nucleotit được nhận xét cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?
A
A. Thành phần bazơ nito
B
B. Cách liên kết của đường C5p0O4 với axit H3PO4
C
C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
D
D. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ
15
Câu 15: Xác định: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit được nhận xét là?
A
A. Đường, axit và prôtêin
B
B. Đường, bazơ nitơ và axit
C
C. Axit, prôtêin và lipit
D
D. Lipit, đường và prôtêin
16
Câu 16: Xác định: Đơn phân của ADN được nhận xét là?
A
A. Nuclêôtit
B
B. Axit amin
C
C. Bazơ nitơ
D
D. Axit béo
17
Câu 17: Chọn ý đúng: ADN được nhận xét là thuật ngữ viết tắt của?
A
A. Axit nucleic
B
B. Axit nucleotit
C
C. Axit đêoxiribonucleic
D
D. Axit ribonucleic
18
Câu 18: Xác định: Phát biểu nào sau đây được nhận xét không đúng về phân tử prôtêin?
A
A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo những nguyên tắc đa phân
B
B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau
C
C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit
D
D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH,….gọi là hiện tượng biến tính prôtêin
19
Câu 19: Giải thích: Tại sao chúng ta được nhận xét cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
A
A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết
B
B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin
C
C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn
D
D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết
20
Câu 20: Hãy xác định: Nếu cơ thể thiếu protein (chất đạm) được nhận xét có thể dẫn đến?
A
A. Chậm lớn
B
B. Suy dinh dưỡng
C
C. Suy giảm miễn dịch
D
D. Tất cả các ý trên
21
Câu 21: Xác định: Điểm giống nhau giữa protein được nhận xét là lipit là?
A
A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B
B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C
C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
D
D. Gồm các nguyên tố C, H, O
22
Câu 22: Xác định: Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được nhận xét chính là?
A
A. Kháng thể
B
B. Hoocmon
C
C. Thụ thể
D
D. Enzim
23
Câu 23: Xác định: Chất nào được nhận xét cấu tạo từ các axit amin?
A
A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B
B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C
C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ tiết ra
D
D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
24
Câu 24: Xác định: Prôtêin được nhận xét có thể bị biến tính bởi yếu tố nào?
A
A. Độ pH thấp
B
B. Nhiệt độ cao
C
C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử
D
D. Cả A và B
25
Câu 25: Em hãy xác định: Tính đa dạng của phân tử protein được nhận xét quy định bởi?
A
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
26
Câu 26: Hãy cho biết: Prôtêin được nhận xét bị mất chức năng sinh học khi nào?
A
A. Prôtêin bị mất một axitamin
B
B. Prôtêin được thêm vào một axitamin
C
C. Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ
D
D. Cả A và B
27
Câu 27: Xác định: Loại prôtêin nào được nhận xét không có chứa liên kết hiđrô?
A
A. Prôtêin bậc 1
B
B. Prôtêin bậc 2
C
C. Prôtêin bậc 3
D
D. Prôtêin bậc 4
28
Câu 28: Chọn ý đúng: Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định được nhận xét là khái niệm của?
A
A. Loài
B
B. Chi
C
C. Quần thể
D
D. Giới
29
Câu 29: Xác định: Cấp tổ chức nào không phải là cấp tổ chức sống cơ bản của thế giới sống?
A
A. Cơ thể
B
B. Quần xã
C
C. Hệ cơ quan
D
D. Hệ sinh thái
30
Câu 30: Xác định: Các cấp tổ chức của thế giới sống được nhận xét đều là những hệ mở vì điều gì?
A
A. Có khả năng thích nghi với môi trường
B
B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
C
C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
D
D. Phát triển và tiến hóa không ngừng
31
Câu 31: Chọn ý đúng: Các cấp tổ chức sống được nhận xét không có đặc điểm?
A
A. Liên tục tiến hóa
B
B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
C
C. Là một hệ thống kín
D
D. Có khả năng tự điều chỉnh
32
Câu 32: Cho biết: Trong các cấp tổ chức của thế giới sống, cấp tổ chức sống cơ bản nhất được nhận xét là cấp nào?
A
A. Phân tử
B
B. Bào quan
C
C. Tế bào
D
D. Cơ thể
33
Câu 33: Xác định: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật được nhận xét là?
A
A. Các đại phân tử
B
B. Tế bào
C
C. Mô
D
D. Cơ quan
34
Câu 34: Xác định: Thành phần nào không phải là một cấp tổ chức của thế giới sống?
A
A. Tế bào thực vật
B
B. Quần xã sinh vật
C
C. Nguyên tử
D
D. Đại phân tử hữu cơ
35
Câu 35: Chọn ý đúng: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành?
A
A. Hệ cơ quan
B
B. Mô
C
C. Cơ thể
D
D. Cơ quan
36
Câu 36: Hãy cho biết: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống?
A
A. Cá thể
B
B. Quần xã
C
C. Quần thể
D
D. Hệ sinh thái
37
Câu 37: Xác định: Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc như thế nào?
A
A. Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên.
B
B. Các cấp được tổ chức từ thấp đến cao.
C
C. Tổ chức sống cấp cao hơn có các đặc điểm của tổ chức sống cấp thấp hơn và có những đặc điểm nổi trội hơn.
D
D. Tất cả các đáp án đều chính xác.
38
Câu 38: Xác định: Hãy cho biết tên của các bào quan chứa sắc tố ở sinh vật tự dưỡng có tác dụng thu năng lượng ánh sáng?
A
A. ty thể
B
B. thylakoids
C
C. chất diệp lục
D
D. lục lạp
39
Câu 39: Xác định: Tại sao nước cung cấp môi trường bên ngoài tương đối ổn định cho các sinh vật sống dưới nước?
A
A. Nó trong suốt nên ánh sáng có thể truyền qua nó
B
B. Nó có sức căng bề mặt cao
C
C. Điểm sôi của nó là 100 độ C
D
D. Nhiệt độ của nó thay đổi ít hơn nhiều so với nhiệt độ không khí
40
Câu 40: Xác định: Nguyên tố nào có trong tất cả các loại protein, phân biệt chúng với các chất không phải là protein?
A
A. Nitơ
B
B. Carbon
C
C. Khí heli
D
D. Ôxy
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 05