Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Quản trị học online - Đề #6
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Quản trị học online - Đề #6
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Quản trị học online - Đề #6
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
A
A. Nhu cầu sinh học và an toàn
B
B. Nhu cầu sinh học và xã hội
C
C. Nhu cầu an toàn và xã hội
D
D. Nhu cầu ăn mặc ở
2
Câu 2: “Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
A
A. Ra lệnh
B
B. Gây ảnh hưởng
C
C. Bắt buộc
D
D. Tác động
3
Câu 3: “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người __________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
A
A. Ra lệnh
B
B. Truyền cảm hứng
C
C. Bắt buộc
D
D. Tác động
4
Câu 4: “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
A
A. Nỗ lực
B
B. Thích thú
C
C. Vui vẻ
D
D. Quan tâm
5
Câu 5: Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người
A
A. Thích thú làm việc
B
B. Ham muốn làm việc
C
C. Không thích làm việc
D
D. Vui vẻ làm việc
6
Câu 6: Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người
A
A. Ham muốn nghỉ ngơi
B
B. Ham thích làm việc
C
C. Không thích làm việc
D
D. Vui vẻ làm việc
7
Câu 7: Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong cách nào mang lại hiệu quả
A
A. Độc đoán
B
B. Dân chủ
C
C. Tự do
D
D. Cả 3 phong cách trên
8
Câu 8: Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất
A
A. Độc đoán
B
B. Dân chủ
C
C. Tự do
D
D. Cả 3 đều sai
9
Câu 9: Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor
A
A. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
B
B. Có bản chất siêng năng, thích làm việc
C
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ
D
D. Cả a và b đúng
10
Câu 10: Động lực làm việc của con người xuất phát từ
A
A. 5 cấp bậc nhu cầu
B
B. Nhu cầu bậc cao
C
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D
D. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
11
Câu 11: Nhà quản trị nên lựa chọn
A
A. Phong cách lãnh đạo độc tài
B
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C
C. Phong cách lãnh đạo tự do
D
D. Tất cả đều không chính xác
12
Câu 12: Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
A
A. Đặc điểm của nhà quản trị
B
B. Đặc điểm của cấp dưới
C
C. Tình huống cụ thể
D
D. Tất cả các câu trên
13
Câu 13: Động viên được thực hiện để
A
A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B
B. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
C
C. Xác định mức lương và thưởng hợp lí
D
D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
14
Câu 14: Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
A
A. Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow
B
B. Các nhu cầu bậc cao
C
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D
D. Phần thưởng hấp dẫn
15
Câu 15: Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ
A
A. Ý muốn của chính mình
B
B. Nhu cầu của cấp dưới
C
C. Tiềm lực của công ty
D
D. Tất cả những yếu tố trên
16
Câu 16: Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu
A
A. Xã hội
B
B. Sinh học
C
C. Được tôn trọng
D
D. Nhu cầu phát triển
17
Câu 17: Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu
A
A. Xã hội
B
B. Tự trọng
C
C. Sinh lí
D
D. Cả a và c
18
Câu 18: Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
A
A. Công việc mang tính thách thức
B
B. Chính sách phân phối thu nhập
C
C. Sự thành đạt
D
D. Tất cả sai
19
Câu 19: Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến
A
A. Các loại nhu cầu của con người
B
B. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
C
C. Sự mong muốn của nhân viên
D
D. Tất cả sai
20
Câu 20: Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
A
A. Điều kiện làm việc
B
B. Mối quan hệ trong công ty
C
C. Hệ thống lương của công ty
D
D. Không câu nào đúng
21
Câu 21: Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
A
A. Công việc mang tính thách thức
B
B. Điều kiện làm việc
C
C. Sự thành đạt
D
D. Tất cả sai
22
Câu 22: Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là
A
A. Đăng thông tin trên báo
B
B. Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí
C
C. Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
D
D. Tất cả đều sai
23
Câu 23: Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên
A
A. Khi mới làm việc
B
B. Trong quá trình làm việc
C
C. Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai
D
D. Tất cả đều đúng
24
Câu 24: “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________ của tổ chức”
A
A. Kế hoạch
B
B. Mục tiêu
C
C. Kết quả
D
D. Lợi nhuận
25
Câu 25: Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
A
A. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
B
B. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
C
C. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
D
D. Tất cả đúng
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
A
A. Nhu cầu sinh học và an toàn
B
B. Nhu cầu sinh học và xã hội
C
C. Nhu cầu an toàn và xã hội
D
D. Nhu cầu ăn mặc ở
2
Câu 2: “Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
A
A. Ra lệnh
B
B. Gây ảnh hưởng
C
C. Bắt buộc
D
D. Tác động
3
Câu 3: “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người __________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
A
A. Ra lệnh
B
B. Truyền cảm hứng
C
C. Bắt buộc
D
D. Tác động
4
Câu 4: “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
A
A. Nỗ lực
B
B. Thích thú
C
C. Vui vẻ
D
D. Quan tâm
5
Câu 5: Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người
A
A. Thích thú làm việc
B
B. Ham muốn làm việc
C
C. Không thích làm việc
D
D. Vui vẻ làm việc
6
Câu 6: Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người
A
A. Ham muốn nghỉ ngơi
B
B. Ham thích làm việc
C
C. Không thích làm việc
D
D. Vui vẻ làm việc
7
Câu 7: Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong cách nào mang lại hiệu quả
A
A. Độc đoán
B
B. Dân chủ
C
C. Tự do
D
D. Cả 3 phong cách trên
8
Câu 8: Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất
A
A. Độc đoán
B
B. Dân chủ
C
C. Tự do
D
D. Cả 3 đều sai
9
Câu 9: Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor
A
A. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
B
B. Có bản chất siêng năng, thích làm việc
C
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ
D
D. Cả a và b đúng
10
Câu 10: Động lực làm việc của con người xuất phát từ
A
A. 5 cấp bậc nhu cầu
B
B. Nhu cầu bậc cao
C
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D
D. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
11
Câu 11: Nhà quản trị nên lựa chọn
A
A. Phong cách lãnh đạo độc tài
B
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C
C. Phong cách lãnh đạo tự do
D
D. Tất cả đều không chính xác
12
Câu 12: Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
A
A. Đặc điểm của nhà quản trị
B
B. Đặc điểm của cấp dưới
C
C. Tình huống cụ thể
D
D. Tất cả các câu trên
13
Câu 13: Động viên được thực hiện để
A
A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B
B. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
C
C. Xác định mức lương và thưởng hợp lí
D
D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
14
Câu 14: Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
A
A. Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow
B
B. Các nhu cầu bậc cao
C
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D
D. Phần thưởng hấp dẫn
15
Câu 15: Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ
A
A. Ý muốn của chính mình
B
B. Nhu cầu của cấp dưới
C
C. Tiềm lực của công ty
D
D. Tất cả những yếu tố trên
16
Câu 16: Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu
A
A. Xã hội
B
B. Sinh học
C
C. Được tôn trọng
D
D. Nhu cầu phát triển
17
Câu 17: Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu
A
A. Xã hội
B
B. Tự trọng
C
C. Sinh lí
D
D. Cả a và c
18
Câu 18: Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
A
A. Công việc mang tính thách thức
B
B. Chính sách phân phối thu nhập
C
C. Sự thành đạt
D
D. Tất cả sai
19
Câu 19: Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến
A
A. Các loại nhu cầu của con người
B
B. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
C
C. Sự mong muốn của nhân viên
D
D. Tất cả sai
20
Câu 20: Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
A
A. Điều kiện làm việc
B
B. Mối quan hệ trong công ty
C
C. Hệ thống lương của công ty
D
D. Không câu nào đúng
21
Câu 21: Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
A
A. Công việc mang tính thách thức
B
B. Điều kiện làm việc
C
C. Sự thành đạt
D
D. Tất cả sai
22
Câu 22: Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là
A
A. Đăng thông tin trên báo
B
B. Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí
C
C. Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
D
D. Tất cả đều sai
23
Câu 23: Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên
A
A. Khi mới làm việc
B
B. Trong quá trình làm việc
C
C. Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai
D
D. Tất cả đều đúng
24
Câu 24: “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________ của tổ chức”
A
A. Kế hoạch
B
B. Mục tiêu
C
C. Kết quả
D
D. Lợi nhuận
25
Câu 25: Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
A
A. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
B
B. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
C
C. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
D
D. Tất cả đúng
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Quản trị học online - Đề #6
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉