Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 01

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 01

Progress:
0%

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 01

Group 1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

1

Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng

2

Câu 2: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t)=$ \frac{3}{{t + 1}}\left( {m/{s^2}} \right)$. Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng

3

Câu 3: Một đám vi khuẩn tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N'(t) = $\frac{{4000}}{{1 + 0,5t}}$ và lúc đầu đám vi khuẩn có 250000 con. Sau 10 ngày số lượng vi khuẩn xấp xỉ bằng:

4

Câu 4: Cho số phức $z = \;\frac{{1 - i}}{{1 + i}}$. Phần thực của số phức z2017 là

5

Câu 5: Cho số phức z = 2 – 2i. Tìm khẳng định sai. 

6

Câu 6: Cho số phức z = -1 + 3i. Phần thực, phần ảo của $\bar z$ là

7

Câu 7: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| = |1 + i| là

8

Câu 8: Phần thực của số phức z = -i là

9

Câu 9: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ a;b \right]$. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$, trục hoành và hai đường thẳng $x=a,x=b$ là:

10

Câu 10: Số phức $z=\frac{5+15i}{3+4i}$ có phần thực là: 

11

Câu 11: Cho hai hàm số $y=f\left( x \right),\ y=g\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ a;b \right]$. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn hai đồ thị của hai hàm số trên và các đường thẳng $x=a,\ x=b$ là:

12

Câu 12: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ 1;9 \right]$, thỏa mãn $\int\limits_{1}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}=7$ và $\int\limits_{4}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=3$. Tính giá trị biểu thức $P=\int\limits_{1}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x}+\int\limits_{5}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}$.

13

Câu 13: Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A\left( 2;3;5 \right)$. Tìm tọa độ điểm ${A}'$ là hình chiếu vuông góc của $A$ lên trục $Oy$.

14

Câu 14: Gọi ${{z}_{1}}$, ${{z}_{2}}$ là hai nghiệm của phương trình $2{{z}^{2}}+10z+13=0$, trong đó ${{z}_{1}}$ có phần ảo dương.Số phức $2{{z}_{1}}+4{{z}_{2}}$ bằng

15

Câu 15: Trong không gian$oxyz$, cho điểm $A\left( 1;-4;-3 \right)$ và $\overrightarrow{n}=\left( -2;5;2 \right)$. Phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua điểm $A$ và nhận $\overrightarrow{n}=\left( -2;5;2 \right)$ làm vectơ pháp tuyến là:

16

Câu 16: Tính tích phân $I=\int\limits_{2}^{7}{\sqrt{x+2}\text{d}x}$ bằng

17

Câu 17: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d\,:\,\frac{x-1}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{-1}$. Đường thẳng đi qua điểm $M\left( 2\,;\,1\,;\,-1 \right)$ và song song với đường thẳng $d$ có phương trình là

18

Câu 18: Diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi các đường $y={{e}^{2x}}$, $y=0$, $x=0$, $x=2$ được biểu diễn bởi $\frac{{{e}^{a}}-b}{c}$ với $a$, $b$, $c$ $\in \mathbb{Z}$. Tính $P=a+3b-c$.

19

Câu 19: Cho hình phẳng $\left( H \right)$ giới hạn bởi các đường $y=\frac{1}{\sqrt{2x+1}}$, $y=0$, $x=0$, $x=1$. Tính thể tích $V$ của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng $\left( H \right)$ quay quanh trục hoành.

20

Câu 20: Biết $\int\limits_{0}^{1}{\frac{{{x}^{2}}{{e}^{x}}}{{{\left( x+2 \right)}^{2}}}\text{d}x=\frac{a-be}{a}}$ với $a$ là số nguyên tố. Tính $S=2{{a}^{2}}+b$   

21

Câu 21: Trong không gian $Oxyz$ cho mặt cầu $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2z-24=0$ và điểm $K\left( 3;0;3 \right)$. viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp tuyến vẽ từ $K$ đến mặt cầu. 

22

Câu 22: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số$y={{x}^{3}}-x$ và đồ thị hàm số $y=x-{{x}^{2}}$

23

Câu 23: Trong không gian $Oxyz$,viết phương trình đường thẳng $\Delta $ đi qua hai điểm $A\left( 1;4;4 \right)$ và $B\left( -1;0;2 \right)$

24

Câu 24: Cho hai hàm số $y=g(x)$ và $y=f(x)$ liên tục trên đoạn $\left[ a;c \right]$ có đồ thị như hình vẽ.Diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số trên được tính theo công thức:

Question image
25

Câu 25: Cho tích phân $I=\int\limits_{1}^{e}{\frac{2\ln x+3}{x}}\text{d}x$. Nếu đặt $t=\ln x$ thì

26

Câu 26: Biết $\int\limits_{0}^{4}{x\ln ({{x}^{2}}+1)\text{d}x}=\frac{a}{b}\ln a-c$, trong đó $a,b$ là các số nguyên tố, $c$ là số nguyên dương. Tính $T=a+b+c$ .

27

Câu 27: Biết $\int\limits_{1}^{2}{\frac{2x-3}{x+1}dx}=a\ln 2+b$ với $a,b$ là hai số hữu tỉ. Khi đó ${{b}^{2}}-2a$ bằng

28

Câu 28: Gọi $D$ là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x\ln x$, trục hoành và đường thẳng $x=e$. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay $D$ quanh trục hoành được viết dưới dạng $\frac{\pi }{a}\left( b.{{e}^{3}}-2 \right)$ với $a,b$ là hai số nguyên. Tính giá trị biểu thức $T=a-{{b}^{2}}$.

29

Câu 29: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm ${\rm{M}}\left( {{{\rm{x}}_0};{{\rm{y}}_0};{{\rm{z}}_0}} \right)$ và có VTCP ${\rm{\vec u}} = \left( {{\rm{a}};{\rm{b}};{\rm{c}}} \right)$ là:

30

Câu 30: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:

00
:
00
:
00

Thứ tự câu hỏi