Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 06
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 06
Progress:0%
0%
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 06
Group 1
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến P(x) với $x \in {\rm{X}}$. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “$\forall x \in X,P(x)$” là
2
Câu 2: Gọi M là trung điểm cạnh AB của tam giác ABC. Khi đó
3
Câu 3: Cho tập hợp $A = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 3x - 4} \right) = 0} \right.} \right\}$. Số phần tử của A là
4
Câu 4: Cho các điểm $A\left( {1;0} \right);B\left( {2; - 6} \right);C\left( {3;25} \right);D\left( {4;60 + \sqrt 2 } \right)$ Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị $\left( C \right)$ của hàm số $y = {x^3} - x + \sqrt {x - 2} $?
5
Câu 5: Cho hàm số $y = ax + b\left( {a \ne 0} \right)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
6
Câu 6: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số
7
Câu 7: Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{\sqrt {2x + 5} }}{{x - 1}} - 2$ là
8
Câu 8: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
9
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
10
Câu 10: Cho hàm số $y = \dfrac{1}{2}{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 2$. Tìm m để hàm số có trục đối xứng đi qua điểm $A\left( {0;1} \right)$.
11
Câu 11: Giao điểm của đường thẳng $y = 2x + 6$ và parabol $\left( P \right):y = - {x^2} - x + 2$ là
12
Câu 12: Tam giác ABC có $A\left( { - 4;1} \right)$, trọng tâm $G\left( {2;5} \right)$, điểm $M\left( {0;2} \right)$ là điểm trên đoạn AB sao cho $BM = 3AM$. Tọa độ của B, C lần lượt là
13
Câu 13: Giải phương trình $\left| {x - 2} \right| - 4 = 0$
14
Câu 14: Cho tam giác OAB. Gọi M, P lần lượt là trung điểm của OA, AB. N là điểm trên OB sao cho $\overrightarrow {ON} = - \dfrac{1}{3}\overrightarrow {OB} $. Tìm m, n sao cho $\overrightarrow {OP} = m\overrightarrow {OM} + n\overrightarrow {ON} $
15
Câu 15: Cho $a < - 1$ thỏa mãn $\overrightarrow {AB} = a\overrightarrow {CA} $. Khi đó
16
Câu 16: Cho tam giác đều ABC cạnh a có G là trọng tâm. Độ dài của vec tơ $\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BG} $ là
17
Câu 17: Cho tam giác ABC. E là điểm trên đoạn AB sao cho $\overrightarrow {AE} = \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB} $. N là trung điểm của AC. Tập hợp điểm M thỏa mãn$\overrightarrow {MA} - \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 $. Khi đó:
18
Câu 18: Một công xưởng sản xuất một lô áo gồm 300 chiếc áo với giá vốn là 45000000 (đồng) và giá bán mỗi chiếc áo là 300000 đồng. Gọi X là số tiền của công xưởng thu được khi bán t chiếc áo. Để lời được 9000000 đồng thì cần phải bán ít nhất bao nhiêu chiếc áo?
19
Câu 19: Giải phương trình $\sqrt {x + 1} = x - 1$
20
Câu 20: Tìm m để đường thẳng $\left( d \right):y = \dfrac{{ - 2m - 1}}{3}$ cắt đồ thị của hàm số $\left( P \right):y = {x^2} - 3\left| x \right| + 1$ tại đúng 2 điểm phân biệt.
21
Câu 21: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là điểm thỏa mãn $\overrightarrow {AI} = - \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AC} $. Điểm M thỏa mãn $\overrightarrow {AM} = x\overrightarrow {AB} $( x là số thực). Tìm x để M, G, I thẳng hàng.
22
Câu 22: Tịnh tiến đồ thị $\left( P \right)$ của hàm số $y = {x^2} + 5$ theo vectơ nào thì được đồ thị $\left( {P'} \right)$ của hàm số $y = {x^2} - 2x + 5$
23
Câu 23: Cho hai vec tơ $\overrightarrow a = \left( {3; - 1} \right),\overrightarrow b = \left( {1;0} \right)$. Khẳng định nào sau đây đúng?
24
Câu 24: Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{2 - x}}{{{x^2} - 3}} + \dfrac{3}{{\sqrt {x + 4} }}$ là
25
Câu 25: Cho hai tập hợp $A = \left\{ {0;2;4;5;6} \right\},B = \left\{ {1;2;3;4} \right\}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
26
Câu 26: Cho đồ thị của hàm số $y = f\left( x \right)$ Hàm số $y = f\left( x \right)$ đồng biến trên
27
Câu 27: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau:(1) $y = \sqrt {x + 1} + \sqrt {1 - x} $;(2) $y = {x^3} - x$;(3) $y = {x^2} + 1$;(4) $y = - 2x + 1$.
28
Câu 28: Số tập con của tập hợp $A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| { - \dfrac{7}{4} \le x \le \dfrac{{19}}{{11}}} \right.} \right\}$
29
Câu 29: Cho điểm $M\left( {1;2} \right)$. Khẳng định nào sau đây sai?
30
Câu 30: Giải phương trình $ - {x^4} + 2{x^2} + 3 = 0$
31
Câu 31: Giao điểm của đường thẳng $y = - x + 1$ và parabol $\left( P \right):y = 4{x^2} - 5x + 2$ là
32
Câu 32: Hàm số $y = 2a{x^2} - bx + 3$ có đỉnh $I\left( {1;0} \right)$ và đi qua điểm $A\left( { - 1; - 2} \right)$. Tổng $S = {a^2} + {b^2}$ bằng
33
Câu 33: Cho các phương trình: ${x^2} - 1 = 0$(1); ${x^2} - 9 = 0$(2); ${x^2} - 4x + 3 = 0$(3); ${x^2} - 3x = 0$(4). Có bao nhiêu phương trình là phương trình hệ quả của phương trình $\sqrt {2x + 1} = x - 2$
34
Câu 34: Tịnh tiến đồ thị hàm số $y = \left| {2x + 3} \right| - x + 1$ lên trên 2 đơn vị rồi sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?
35
Câu 35: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD=2a. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho $\overrightarrow {AM} = - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB} $. Khi đó
36
Câu 36: Giao điểm của đồ thị hai hàm số $\left( P \right):y = 2{x^2} + 5x - 2$ và $\left( {P'} \right):y = {x^2} + 4$ là
37
Câu 37: Tìm m để hàm số $y = - {x^2} + mx + 3 - m$ có giá trị lớn nhất trên $\mathbb{R}$ bằng 3.
38
Câu 38: Tìm m để phương trình $2mx + 3 = 3{m^2} - 2x$ nghiệm đúng $\forall x \in \mathbb{R}$.
39
Câu 39: Một người vay ngân hàng 50 000 000 đồng với lãi suất ngân hàng là 4,8% một năm và theo thể thức lãi đơn (tiền lãi không gộp vào chung với tiền gốc). Sau 5 năm người đó nợ ngân hàng bao nhiêu tiền?
40
Câu 40: Tìm hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua Oy và cùng thuộc đồ thị hàm số $y = {x^4} - {x^3} - 2{x^2} + 4x - 8$.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 06