Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 11
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 11
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 11
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Người tối cổ đã có phát minh lớn nào?
A
A. Biết giữ lửa trong tự nhiên
B
B. Biết taọ ra lửa
C
C. Biết chế tạo nhạc cụ
D
D. Biết chế tạo trang sức
2
Câu 2: Vì sao các nhà khảo cổ coi thời kì đá mới là một cuộc cách mạng?
A
A. Con người đã biết sử dụng đá mới để làm công cụ.
B
B. Con người đã biết săn bắn, hái lượm và đánh cá.
C
C. Con người đã biết trồng trọt và chăn nuôi.
D
D. Con người đã biết sử dụng kim loại.
3
Câu 3: Thành tựu quan trọng nhất của Người nguyên thủy trong quá trình chế tạo công cụ và vũ khí là
A
A. lưới đánh cá.
B
B. làm đồ gốm.
C
C. cung tên.
D
D. đá mài sắc, gọn.
4
Câu 4: Kết quả lớn nhất của việc con người sử dụng công cụ bằng kim khí là
A
A. khai khẩn được đất hoang.
B
B. đưa năng suất lao động tăng lên.
C
C. sản xuất đủ nuôi sống xã hội.
D
D. tạo ra sản phẩm thừa thường xuyên làm biến đổi xã hội.
5
Câu 5: Hệ quả nào sau đây không phải do sự xuất hiện sản phẩm dư thừa tạo ra?
A
A. Xuất hiện tư hữu.
B
B. Xuất hiện giai cấp.
C
C. Xuất hiện phân hóa giàu nghèo.
D
D. Xuất hiện thương mại, trao đổi hàng hóa.
6
Câu 6: Sự xuất hiện tư hữu, gia đình phụ hệ thay thế cho gia đình mẫu hệ, xã hội phân hóa giàu-nghèo...là những hệ quả của việc sử dụng
A
A. công cụ đá mới.
B
B. công cụ bằng kim loại.
C
C. công cụ bằng đồng.
D
D. công cụ bằng sắt.
7
Câu 7: Trong buổi đầu của thời đại kim khí, kim loại con người lần lượt sử dụng để chế tác công cụ là
A
A. đồng thau-đồng đỏ-sắt.
B
B. đồng đỏ-đồng thau-sắt.
C
C. đồng đỏ-kẽm-sắt.
D
D. kẽm-đồng đỏ-sắt.
8
Câu 8: Ngành sản xuất nào phát triển sớm nhất và giữ vị trí quan trọng nhất ở các quốc gia cổ đại phương Đông?
A
A. Nông nghiệp
B
B. Công nghiệp
C
C. Thương nghiệp
D
D. Giao thông vận tải
9
Câu 9: Công việc nào đã khiến mọi người ở phương Đông có quan hệ gắn bó với nhau trong tổ chức công xã?
A
A. Trồng lúa nước
B
B. Trị thủy
C
C. Chăn nuôi
D
D. Làm nghề thủ công
10
Câu 10: Các giai cấp trong xã hội cổ đại phương Tây là
A
A. Quý tộc, nông dân, nô lệ.
B
B. Chủ nô, quý tộc, nông dân công xã.
C
C. Chủ nô, bình dân, nô lệ.
D
D. Quý tộc, dân thành thị, nô lệ.
11
Câu 11: Con sông nào được xem là nơi khởi nguồn của nền văn hóa Ấn Độ?
A
A. Sông Ấn
B
B. Sông Hằng
C
C. Sông Gôđavari
D
D. Sông Namada
12
Câu 12: Đầu Công nguyên, vương triều đã thống nhất miền Bắc Ấn Độ, mở ra một thời kì phát triển cao và rất đặc sắc trong lịch sử Ấn Độ là
A
A. Vương triều Asôca
B
B. Vương triều Gúpta
C
C. Vương triều Hácsa
D
D. Vương triều Hậu Gúpta
13
Câu 13: Thời kì định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ là
A
A. Thời kì Magađa (khoảng 500 năm TCN đến thế kỉ III)
B
B. Thời kì Gúpta (319 – 606) đến thời kì Magađa (thế kỉ VII)
C
C. Thời kì Hácsa (606 – 647) đến thời kì Magađa (thế kỉ VIII)
D
D. Thời kì Asôca qua thời Gúpta đến thời Hácsa (từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ VII)
14
Câu 14: Người sáng lập nên đạo Phật ở Ấn Độ là
A
A. Bimbisara
B
B. Asôca
C
C. Sít-đác-ta (Sakya Muni).
D
D. Gúpta
15
Câu 15: Đạo Phật được truyền bá rộng khắp Ấn Độ từ thời kì nào?
A
A. Thời vua Bimbisara
B
B. Thời vua Asôca
C
C. Vương triều Gúpta
D
D. Vương triều Hácsa
16
Câu 16: Vương triều Gúpta có vai trò to lớn trong việc thống nhất Ấn Độ, ngoại trừ
A
A. Tổ chức các cuộc chiến đấu chống xâm lược, bảo vệ đất nước Ấn Độ
B
B. Thống nhất miền Bắc Ấn Độ
C
C. Thống nhất gần như toàn bộ miền Trung Ấn Độ
D
D. Thống nhất giữa các vùng, miền ở Ấn Độ về mặt tôn giáo
17
Câu 17: Loại văn tự phát triển sớm nhất ở Ấn Độ là
A
A. Chữ Brahmi – chữ Phạn
B
B. Chữ Brahmi – chữ Pali
C
C. Chữ Phạn và kí tự Latinh
D
D. Chữ Pali và kí tự Latinh
18
Câu 18: Ý nghĩa quan trọng nhất của sự hình thành và phát triển sớm ngôn ngữ, văn tự ở Ấn Độ là gì
A
A. Chứng tỏ nền văn minh lâu đời ở Ấn Độ
B
B. Tạo điều kiện cho một nên văn học cổ phát triển rực rỡ
C
C. Tạo điều kiện chuyển tải và truyền bá văn học văn hóa ở Ấn Độ
D
D. Thúc đẩy nền nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc phát triển
19
Câu 19: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng sâu sắc nhất đến sự phát triển của kinh tế văn hóa Ấn Độ thời cổ, trung đại là
A
A. Lãnh thổ như hình “tam giác ngược”, hai phía giáp biển
B
B. Lãnh thổ bị ngăn cách nhau đáng kể giữa Đông và Tây, Nam và Bắc
C
C. Miền Bắc bằng phẳng do sự bồi đắp của hai con sông lớn
D
D. Ấn Độ như một “tiểu lục địa” bị ngăn cách với lục địa châu Á bởi dãy núi cao nhất thế giới
20
Câu 20: Công trình kiến trúc ở Việt Nam ảnh hưởng từ văn hóa truyền thống Ấn Độ là
A
A. Chùa Một Cột
B
B. Ngọ Môn (Huế).
C
C. tháp Phổ Minh
D
D. tháp Chăm.
21
Câu 21: Nhân tố nào sau đây được coi là điều kiện tự nhiên hết sức thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của cư dân Đông Nam Á?
A
A. lãnh thổ rộng, chia cắt bởi những dãy núi.
B
B. gió theo mùa kèm theo mưa nhiều.
C
C. lãnh thổ hẹp, chia cắt bởi rừng nhiệt đới, biển.
D
D. có nhiều thảo nguyên mệnh mông và rộng lớn.
22
Câu 22: Ngành sản xuất chính của cư dân Đông Nam Á là
A
A. Nông nghiệp.
B
B. Công nghiệp.
C
C. Thủ công nghiệp.
D
D. Thương nghiệp.
23
Câu 23: Hầu hết các quốc gia nhỏ ở Đông Nam Á được hình thành trong khoảng 10 thế kỉ đầu sau công nguyên tập trung ở khu vực
A
A. phía bắc Đông Nam Á.
B
B. trung tâm Đông Nam Á.
C
C. phía nam Đông Nam Á.
D
D. phía đông Đông Nam Á.
24
Câu 24: Sự kiện nào đóng vai trò mở đầu cho quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Mi-an-ma?
A
A. Vương quốc Pa-gan mạnh lên và tiến hành thống nhất lãnh thổ.
B
B. Dòng vua Gia-va mạnh lên, chinh phục được Xu-ma-tơ-ra.
C
C. Sự giúp đỡ của Đại Việt đối với Mi-an-ma.
D
D. Tiềm lực kinh tế mạnh của vương quốc Mi-an-ma.
25
Câu 25: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á bước vào thời kì suy thoái trong thời gian nào?
A
A. nửa sau thế kỉ XVII.
B
B. nửa sau thế kỉ XVIII.
C
C. nửa đầu thế kỉ XVII.
D
D. nửa đầu thế kỉ XVIII.
26
Câu 26: Nhân tố nào sau đây không gắn liền với sự hình thành các quốc gia nhỏ ở Đông Nam Á thời kì phong kiến?
A
A. Sự phát triển của các ngành kinh tế.
B
B. Tác động về kinh tế của các thương nhân Ấn.
C
C. Ảnh hưởng mạnh mẽ từ văn hóa Ấn Độ.
D
D. Sự chinh phục các bộ lạc của tộc người Hán.
27
Câu 27: Nhân tố nào sau đây tạo nền tảng cho sự hình thành các quốc gia phong kiến dân tộc hùng mạnh ở Đông Nam Á?
A
A. Sự sụp đổ của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á.
B
B. Các quốc gia cổ ở Đông Nam Á nhỏ, phân tán trên đia bàn hẹp.
C
C. Các quốc gia cổ ở Đông Nam Á sông chia rẽ, phân tán.
D
D. Nhiều quốc gia cổ Đông Nam Á có sự tranh chấp lẫn nhau.
28
Câu 28: Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến sự suy thoái của các quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á?
A
A. Vẫn duy trì phương thức sản xuất phong kiến lạc hậu, lỗi thời
B
B. Sự bùng phát của các cuộc khởi nghĩa nông dân
C
C. Sự xâm lược của thực dân phương Tây
D
D. Sự chia rẽ về sắc tộc và tôn giáo của các quốc gia trong khu vực
29
Câu 29: Quốc gia cổ góp phần hình thành nên đất nước Việt Nam ngày nay là
A
A. Âu Lạc, Champa, Phù Nam.
B
B. Champa, Phù Nam, Pa-gan.
C
C. Âu Lạc, Champa, Chân Lạp.
D
D. Âu Lạc, Phù Nam, Pa-gan.
30
Câu 30: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á được gọi là các "quốc gia phong kiến dân tộc" vì
A
A. cho phép một bộ tộc đông nhất đàn áp, thống trị các bộ tộc khác.
B
B. chọn ngôn ngữ của một bộ tộc làm ngôn ngữ chính.
C
C. lấy một bộ tộc đông nhất và phát triển nhất làm nòng cốt.
D
D. có một bộ tộc phát triển nhất chi phối các bộ tộc khác.
31
Câu 31: Sự kiện nào đánh dấu chế độ chiếm nô kết thúc ở khu vực Địa Trung Hải, thời đại phong kiến bắt đầu ở châu Âu?
A
A. Đế quốc Rô-ma bị người Giecman xâm chiếm.
B
B. Đế quốc Rô-ma lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C
C. Các thành thị trung đại được hình thành.
D
D. Cuộc đấu tranh của nô lệ phát triển mạnh mẽ.
32
Câu 32: Những tầng lớp nào được hình thành ở các vương quốc phong kiến Tây Âu mang trong mình đặc quyền và rất giàu có?
A
A. quý tộc vũ sĩ, quan lại, thương nhân giàu có.
B
B. quý tộc vũ sĩ, quý tộc tăng lữ, chủ nô.
C
C. quan lai, quý tộc tăng lữ, thị dân.
D
D. quý tộc vũ sĩ, quan lại, quý tộc tăng lữ.
33
Câu 33: Quyền “miễn trừ” mà nhà vua trao cho lãnh chúa là
A
A. Nhà vua không can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa lớn
B
B. Quyền không phải đóng thuế của một số lãnh chúa lớn
C
C. Quyền không phải quỳ lạy mỗi khi yết kiến nhà vua của một số lãnh chúa lớn
D
D. Quyền miễn đóng góp về mặt quân sự mỗi khi có chiến tranh của một số lãnh chúa
34
Câu 34: Quan hệ sản xuất phong kiến ở châu Âu được hình thành khi xuất hiện quan hệ bóc lột giữa
A
A. lãnh chúa - nông nô.
B
B. chủ nô - nô lệ.
C
C. địa chủ - nông dân.
D
D. tư bản - công nhân.
35
Câu 35: Người Giéc-man không thực hiện hành động nào sau đây khi vào lãnh thổ Rô-ma?
A
A. thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ.
B
B. thành lập vương quốc Phơ-răng, Ăng-glô Xắc-xông.
C
C. chiếm ruộng đất của người Rô-ma cũ chia cho nhau.
D
D. thành lập nên các thành thị trung đại.
36
Câu 36: Người Giec-man từ phương Bắc tràn xuống xâm chiếm đế quốc Ro-ma chứng tỏ điều gì?
A
A. Sự thắng thế của hình thái kinh tế - xã hội thấp hơn.
B
B. Sự thắng thế của hình thái kinh tế - xã hội cao hơn.
C
C. Sự thua cuộc của hình thái kinh tế - xã hội cao nhất.
D
D. Sự thua cuộc của hình thái kinh tế - xã hội thấp nhất.
37
Câu 37: Biểu hiện nào sau đây không phải đặc trưng của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu thời trung đại?
A
A. Mỗi lãnh địa là một đơn vị chính trị độc lập
B
B. Vua không có quyền can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa lớn
C
C. Thực chất vua chỉ là một lãnh chúa lớn
D
D. Vua chỉ là tổng tư lệnh tối cao về quân sự
38
Câu 38: Nội dung nào sau đây phản ánh tác động của thành thị trung đại đối với văn hóa - giáo dục Tây Âu?
A
A. mang không khí tự do, mở mang tri thức cho mọi người.
B
B. hình thành phong trào cải cách giáo dục mạnh mẽ.
C
C. tạo tiền đề cho sự phát triển của chủ nghĩa tự do cá nhân.
D
D. thành lập được nhiều thương đoàn để trao đổi, buôn bán.
39
Câu 39: Đặc điểm của Thị quốc ở Địa Trung Hải là gì?
A
A. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị là một quốc gia.
B
B. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị có nhiều quốc gia.
C
C. ở Địa Trung Hải nhiều quốc gia có thành thị.
D
D. ở Địa Trung Hải có nhiều phụ nữ sống ở thành thị.
40
Câu 40: Vào khoảng thời gian nào cư dân Đại Trung Hải bắt đầu biết chế tạo công cụ bằng sắt?
A
A. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN
B
B. Khoảng thiên niên kỉ II TCN
C
C. Khoảng thiên niên kỉ I TCN
D
D. Khoảng thiên niên kỉ III TCN
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Người tối cổ đã có phát minh lớn nào?
A
A. Biết giữ lửa trong tự nhiên
B
B. Biết taọ ra lửa
C
C. Biết chế tạo nhạc cụ
D
D. Biết chế tạo trang sức
2
Câu 2: Vì sao các nhà khảo cổ coi thời kì đá mới là một cuộc cách mạng?
A
A. Con người đã biết sử dụng đá mới để làm công cụ.
B
B. Con người đã biết săn bắn, hái lượm và đánh cá.
C
C. Con người đã biết trồng trọt và chăn nuôi.
D
D. Con người đã biết sử dụng kim loại.
3
Câu 3: Thành tựu quan trọng nhất của Người nguyên thủy trong quá trình chế tạo công cụ và vũ khí là
A
A. lưới đánh cá.
B
B. làm đồ gốm.
C
C. cung tên.
D
D. đá mài sắc, gọn.
4
Câu 4: Kết quả lớn nhất của việc con người sử dụng công cụ bằng kim khí là
A
A. khai khẩn được đất hoang.
B
B. đưa năng suất lao động tăng lên.
C
C. sản xuất đủ nuôi sống xã hội.
D
D. tạo ra sản phẩm thừa thường xuyên làm biến đổi xã hội.
5
Câu 5: Hệ quả nào sau đây không phải do sự xuất hiện sản phẩm dư thừa tạo ra?
A
A. Xuất hiện tư hữu.
B
B. Xuất hiện giai cấp.
C
C. Xuất hiện phân hóa giàu nghèo.
D
D. Xuất hiện thương mại, trao đổi hàng hóa.
6
Câu 6: Sự xuất hiện tư hữu, gia đình phụ hệ thay thế cho gia đình mẫu hệ, xã hội phân hóa giàu-nghèo...là những hệ quả của việc sử dụng
A
A. công cụ đá mới.
B
B. công cụ bằng kim loại.
C
C. công cụ bằng đồng.
D
D. công cụ bằng sắt.
7
Câu 7: Trong buổi đầu của thời đại kim khí, kim loại con người lần lượt sử dụng để chế tác công cụ là
A
A. đồng thau-đồng đỏ-sắt.
B
B. đồng đỏ-đồng thau-sắt.
C
C. đồng đỏ-kẽm-sắt.
D
D. kẽm-đồng đỏ-sắt.
8
Câu 8: Ngành sản xuất nào phát triển sớm nhất và giữ vị trí quan trọng nhất ở các quốc gia cổ đại phương Đông?
A
A. Nông nghiệp
B
B. Công nghiệp
C
C. Thương nghiệp
D
D. Giao thông vận tải
9
Câu 9: Công việc nào đã khiến mọi người ở phương Đông có quan hệ gắn bó với nhau trong tổ chức công xã?
A
A. Trồng lúa nước
B
B. Trị thủy
C
C. Chăn nuôi
D
D. Làm nghề thủ công
10
Câu 10: Các giai cấp trong xã hội cổ đại phương Tây là
A
A. Quý tộc, nông dân, nô lệ.
B
B. Chủ nô, quý tộc, nông dân công xã.
C
C. Chủ nô, bình dân, nô lệ.
D
D. Quý tộc, dân thành thị, nô lệ.
11
Câu 11: Con sông nào được xem là nơi khởi nguồn của nền văn hóa Ấn Độ?
A
A. Sông Ấn
B
B. Sông Hằng
C
C. Sông Gôđavari
D
D. Sông Namada
12
Câu 12: Đầu Công nguyên, vương triều đã thống nhất miền Bắc Ấn Độ, mở ra một thời kì phát triển cao và rất đặc sắc trong lịch sử Ấn Độ là
A
A. Vương triều Asôca
B
B. Vương triều Gúpta
C
C. Vương triều Hácsa
D
D. Vương triều Hậu Gúpta
13
Câu 13: Thời kì định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ là
A
A. Thời kì Magađa (khoảng 500 năm TCN đến thế kỉ III)
B
B. Thời kì Gúpta (319 – 606) đến thời kì Magađa (thế kỉ VII)
C
C. Thời kì Hácsa (606 – 647) đến thời kì Magađa (thế kỉ VIII)
D
D. Thời kì Asôca qua thời Gúpta đến thời Hácsa (từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ VII)
14
Câu 14: Người sáng lập nên đạo Phật ở Ấn Độ là
A
A. Bimbisara
B
B. Asôca
C
C. Sít-đác-ta (Sakya Muni).
D
D. Gúpta
15
Câu 15: Đạo Phật được truyền bá rộng khắp Ấn Độ từ thời kì nào?
A
A. Thời vua Bimbisara
B
B. Thời vua Asôca
C
C. Vương triều Gúpta
D
D. Vương triều Hácsa
16
Câu 16: Vương triều Gúpta có vai trò to lớn trong việc thống nhất Ấn Độ, ngoại trừ
A
A. Tổ chức các cuộc chiến đấu chống xâm lược, bảo vệ đất nước Ấn Độ
B
B. Thống nhất miền Bắc Ấn Độ
C
C. Thống nhất gần như toàn bộ miền Trung Ấn Độ
D
D. Thống nhất giữa các vùng, miền ở Ấn Độ về mặt tôn giáo
17
Câu 17: Loại văn tự phát triển sớm nhất ở Ấn Độ là
A
A. Chữ Brahmi – chữ Phạn
B
B. Chữ Brahmi – chữ Pali
C
C. Chữ Phạn và kí tự Latinh
D
D. Chữ Pali và kí tự Latinh
18
Câu 18: Ý nghĩa quan trọng nhất của sự hình thành và phát triển sớm ngôn ngữ, văn tự ở Ấn Độ là gì
A
A. Chứng tỏ nền văn minh lâu đời ở Ấn Độ
B
B. Tạo điều kiện cho một nên văn học cổ phát triển rực rỡ
C
C. Tạo điều kiện chuyển tải và truyền bá văn học văn hóa ở Ấn Độ
D
D. Thúc đẩy nền nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc phát triển
19
Câu 19: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng sâu sắc nhất đến sự phát triển của kinh tế văn hóa Ấn Độ thời cổ, trung đại là
A
A. Lãnh thổ như hình “tam giác ngược”, hai phía giáp biển
B
B. Lãnh thổ bị ngăn cách nhau đáng kể giữa Đông và Tây, Nam và Bắc
C
C. Miền Bắc bằng phẳng do sự bồi đắp của hai con sông lớn
D
D. Ấn Độ như một “tiểu lục địa” bị ngăn cách với lục địa châu Á bởi dãy núi cao nhất thế giới
20
Câu 20: Công trình kiến trúc ở Việt Nam ảnh hưởng từ văn hóa truyền thống Ấn Độ là
A
A. Chùa Một Cột
B
B. Ngọ Môn (Huế).
C
C. tháp Phổ Minh
D
D. tháp Chăm.
21
Câu 21: Nhân tố nào sau đây được coi là điều kiện tự nhiên hết sức thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của cư dân Đông Nam Á?
A
A. lãnh thổ rộng, chia cắt bởi những dãy núi.
B
B. gió theo mùa kèm theo mưa nhiều.
C
C. lãnh thổ hẹp, chia cắt bởi rừng nhiệt đới, biển.
D
D. có nhiều thảo nguyên mệnh mông và rộng lớn.
22
Câu 22: Ngành sản xuất chính của cư dân Đông Nam Á là
A
A. Nông nghiệp.
B
B. Công nghiệp.
C
C. Thủ công nghiệp.
D
D. Thương nghiệp.
23
Câu 23: Hầu hết các quốc gia nhỏ ở Đông Nam Á được hình thành trong khoảng 10 thế kỉ đầu sau công nguyên tập trung ở khu vực
A
A. phía bắc Đông Nam Á.
B
B. trung tâm Đông Nam Á.
C
C. phía nam Đông Nam Á.
D
D. phía đông Đông Nam Á.
24
Câu 24: Sự kiện nào đóng vai trò mở đầu cho quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Mi-an-ma?
A
A. Vương quốc Pa-gan mạnh lên và tiến hành thống nhất lãnh thổ.
B
B. Dòng vua Gia-va mạnh lên, chinh phục được Xu-ma-tơ-ra.
C
C. Sự giúp đỡ của Đại Việt đối với Mi-an-ma.
D
D. Tiềm lực kinh tế mạnh của vương quốc Mi-an-ma.
25
Câu 25: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á bước vào thời kì suy thoái trong thời gian nào?
A
A. nửa sau thế kỉ XVII.
B
B. nửa sau thế kỉ XVIII.
C
C. nửa đầu thế kỉ XVII.
D
D. nửa đầu thế kỉ XVIII.
26
Câu 26: Nhân tố nào sau đây không gắn liền với sự hình thành các quốc gia nhỏ ở Đông Nam Á thời kì phong kiến?
A
A. Sự phát triển của các ngành kinh tế.
B
B. Tác động về kinh tế của các thương nhân Ấn.
C
C. Ảnh hưởng mạnh mẽ từ văn hóa Ấn Độ.
D
D. Sự chinh phục các bộ lạc của tộc người Hán.
27
Câu 27: Nhân tố nào sau đây tạo nền tảng cho sự hình thành các quốc gia phong kiến dân tộc hùng mạnh ở Đông Nam Á?
A
A. Sự sụp đổ của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á.
B
B. Các quốc gia cổ ở Đông Nam Á nhỏ, phân tán trên đia bàn hẹp.
C
C. Các quốc gia cổ ở Đông Nam Á sông chia rẽ, phân tán.
D
D. Nhiều quốc gia cổ Đông Nam Á có sự tranh chấp lẫn nhau.
28
Câu 28: Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến sự suy thoái của các quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á?
A
A. Vẫn duy trì phương thức sản xuất phong kiến lạc hậu, lỗi thời
B
B. Sự bùng phát của các cuộc khởi nghĩa nông dân
C
C. Sự xâm lược của thực dân phương Tây
D
D. Sự chia rẽ về sắc tộc và tôn giáo của các quốc gia trong khu vực
29
Câu 29: Quốc gia cổ góp phần hình thành nên đất nước Việt Nam ngày nay là
A
A. Âu Lạc, Champa, Phù Nam.
B
B. Champa, Phù Nam, Pa-gan.
C
C. Âu Lạc, Champa, Chân Lạp.
D
D. Âu Lạc, Phù Nam, Pa-gan.
30
Câu 30: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á được gọi là các "quốc gia phong kiến dân tộc" vì
A
A. cho phép một bộ tộc đông nhất đàn áp, thống trị các bộ tộc khác.
B
B. chọn ngôn ngữ của một bộ tộc làm ngôn ngữ chính.
C
C. lấy một bộ tộc đông nhất và phát triển nhất làm nòng cốt.
D
D. có một bộ tộc phát triển nhất chi phối các bộ tộc khác.
31
Câu 31: Sự kiện nào đánh dấu chế độ chiếm nô kết thúc ở khu vực Địa Trung Hải, thời đại phong kiến bắt đầu ở châu Âu?
A
A. Đế quốc Rô-ma bị người Giecman xâm chiếm.
B
B. Đế quốc Rô-ma lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C
C. Các thành thị trung đại được hình thành.
D
D. Cuộc đấu tranh của nô lệ phát triển mạnh mẽ.
32
Câu 32: Những tầng lớp nào được hình thành ở các vương quốc phong kiến Tây Âu mang trong mình đặc quyền và rất giàu có?
A
A. quý tộc vũ sĩ, quan lại, thương nhân giàu có.
B
B. quý tộc vũ sĩ, quý tộc tăng lữ, chủ nô.
C
C. quan lai, quý tộc tăng lữ, thị dân.
D
D. quý tộc vũ sĩ, quan lại, quý tộc tăng lữ.
33
Câu 33: Quyền “miễn trừ” mà nhà vua trao cho lãnh chúa là
A
A. Nhà vua không can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa lớn
B
B. Quyền không phải đóng thuế của một số lãnh chúa lớn
C
C. Quyền không phải quỳ lạy mỗi khi yết kiến nhà vua của một số lãnh chúa lớn
D
D. Quyền miễn đóng góp về mặt quân sự mỗi khi có chiến tranh của một số lãnh chúa
34
Câu 34: Quan hệ sản xuất phong kiến ở châu Âu được hình thành khi xuất hiện quan hệ bóc lột giữa
A
A. lãnh chúa - nông nô.
B
B. chủ nô - nô lệ.
C
C. địa chủ - nông dân.
D
D. tư bản - công nhân.
35
Câu 35: Người Giéc-man không thực hiện hành động nào sau đây khi vào lãnh thổ Rô-ma?
A
A. thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ.
B
B. thành lập vương quốc Phơ-răng, Ăng-glô Xắc-xông.
C
C. chiếm ruộng đất của người Rô-ma cũ chia cho nhau.
D
D. thành lập nên các thành thị trung đại.
36
Câu 36: Người Giec-man từ phương Bắc tràn xuống xâm chiếm đế quốc Ro-ma chứng tỏ điều gì?
A
A. Sự thắng thế của hình thái kinh tế - xã hội thấp hơn.
B
B. Sự thắng thế của hình thái kinh tế - xã hội cao hơn.
C
C. Sự thua cuộc của hình thái kinh tế - xã hội cao nhất.
D
D. Sự thua cuộc của hình thái kinh tế - xã hội thấp nhất.
37
Câu 37: Biểu hiện nào sau đây không phải đặc trưng của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu thời trung đại?
A
A. Mỗi lãnh địa là một đơn vị chính trị độc lập
B
B. Vua không có quyền can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa lớn
C
C. Thực chất vua chỉ là một lãnh chúa lớn
D
D. Vua chỉ là tổng tư lệnh tối cao về quân sự
38
Câu 38: Nội dung nào sau đây phản ánh tác động của thành thị trung đại đối với văn hóa - giáo dục Tây Âu?
A
A. mang không khí tự do, mở mang tri thức cho mọi người.
B
B. hình thành phong trào cải cách giáo dục mạnh mẽ.
C
C. tạo tiền đề cho sự phát triển của chủ nghĩa tự do cá nhân.
D
D. thành lập được nhiều thương đoàn để trao đổi, buôn bán.
39
Câu 39: Đặc điểm của Thị quốc ở Địa Trung Hải là gì?
A
A. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị là một quốc gia.
B
B. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị có nhiều quốc gia.
C
C. ở Địa Trung Hải nhiều quốc gia có thành thị.
D
D. ở Địa Trung Hải có nhiều phụ nữ sống ở thành thị.
40
Câu 40: Vào khoảng thời gian nào cư dân Đại Trung Hải bắt đầu biết chế tạo công cụ bằng sắt?
A
A. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN
B
B. Khoảng thiên niên kỉ II TCN
C
C. Khoảng thiên niên kỉ I TCN
D
D. Khoảng thiên niên kỉ III TCN
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 11
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉