Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 12
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 12
Progress:0%
0%
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 12
Group 1
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Cho các điểm $A\left( {2,0} \right),B\left( {4;1} \right),C\left( {1;2} \right)$ . Phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là
2
Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A có phương trình cạnh AB, BC lần lượt là $x + 2y - 1 = 0$ và $3x - y + 5 = 0$ và cạnh AC qua điểm $I\left( {1; - 3} \right)$ . Khi đó phương trình cạnh AC là
3
Câu 3: Phương trình đường thẳng đi qua giao diểm của hai đường thẳng $\Delta :3x - 2y + 1 = 0$ ; $\Delta ':x + 3y - 2 = 0$ và vuông góc với đường thẳng $d:2x + y - 1 = 0$ là $ax + by + 13 = 0$ . Khi đó $a + b$ bằng
4
Câu 4: Cho hình vuông ABCD với $AB:2x + 3y - 3 = 0,$$\,CD:2x + 3y + 10 = 0$ . Diện tích hình vuông là
5
Câu 5: Cho ${d_1}:x + 2y + m = 0$ và ${d_2}:mx + \left( {m + 1} \right)y + 1 = 0$. Có hai giá trị của m để ${d_1}$ và ${d_2}$ hợp với nhau góc $45^\circ $ . Tích của chúng là
6
Câu 6: Nếu $\tan \alpha + \cot \alpha = 2$ thì ${\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha $ bằng
7
Câu 7: Cho $\cos \alpha = \dfrac{1}{2}$ . Khi giá trị của biểu thức $P = 3{\sin ^2}\alpha + 4{\cos ^2}\alpha $ là
8
Câu 8: Giá trị của biểu thức $S = {\cos ^2}1^\circ + {\cos ^2}12^\circ + {\cos ^2}78^\circ + {\cos ^2}89^\circ $
9
Câu 9: Biết $\sin \alpha + \cos \alpha = \dfrac{1}{5}$ và $0 \le x \le \pi $ . Khi đó $\tan \alpha $ bằng
10
Câu 10: Nếu $\tan \alpha = \sqrt 7 $ thì $\sin \alpha $ bằng
11
Câu 11: Giá trị của $\dfrac{1}{{\sin 18^\circ }} - \dfrac{1}{{\sin 54^\circ }}$ bằng
12
Câu 12: Số đo bằng độ của góc $x$ dương nhỏ nhất thỏa mãn $\sin 6x + \cos 4x = 0$ là
13
Câu 13: Cho $\tan x = \dfrac{1}{2},\tan y = \dfrac{1}{3}$ với $x,y \in \left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)$ . Khi đó $x + y$ bằng
14
Câu 14: Nếu $\sin x = 3\cos x$ thì $\sin 2x$ bằng
15
Câu 15: Giá trị lớn nhất của biểu thức $F = 6{\cos ^2}x + 6\sin x - 2$ là
16
Câu 16: Giá trị của biểu thức $S = 3 - {\sin ^2}90^\circ + 2{\cos ^2}60^\circ - 3{\tan ^2}45^\circ $ bằng
17
Câu 17: Giá trị của biểu thức $S = {\sin ^2}3^\circ + {\sin ^2}15^\circ + {\sin ^2}75^\circ + {\sin ^2}87^\circ $ bằng
18
Câu 18: Cho $\cot \alpha = 2$ . Giá trị của biểu thức $P = \dfrac{{2\sin \alpha + 3\cos \alpha }}{{2\sin \alpha - 3\cos \alpha }}$ bằng
19
Câu 19: Nếu $\tan \alpha + \cot \alpha = - 2$ thì ${\tan ^3}\alpha + {\cot ^3}\alpha $ bằng
20
Câu 20: Giá trị của biểu thức $T = \tan 9^\circ - \tan 27^\circ - \tan 63^\circ + \tan 81^\circ $ bằng
21
Câu 21: Cho $A = {\cos ^2}\dfrac{\pi }{{14}} + {\cos ^2}\dfrac{{3\pi }}{7}$ . Khi đó, khẳng định nào sao đây đúng
22
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $T = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - \sqrt 3 \cos x$ đạt được khi x bằng
23
Câu 23: Nếu $\alpha $ là góc nhọn và $\sin 2\alpha = m$ thì $\sin \alpha + \cos \alpha $ bằng
24
Câu 24: Tam giác ABC có $\cos A = \dfrac{4}{5},cosB = \dfrac{5}{{13}}$ . Khi đó $\cos C$ bằng
25
Câu 25: Nếu $0^\circ < \alpha < 180^\circ $ và $\sin \alpha + \cos \alpha = \dfrac{1}{2}$ thì $\tan \alpha = - \dfrac{{m + \sqrt n }}{3}$ với cặp số nguyên (m, n) là
26
Câu 26: Cho bất phương trình $m\left( {x - m} \right) \ge x- 1$ . Các giá trị của m để bất phương trình có tập nghiệm $S = \left( { - \infty ;m + 1} \right]$ là
27
Câu 27: Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{2 - x}}{{4 + x}}} $ là
28
Câu 28: Cho bất phương trình $mx + 6 < 2x + 3m$ . Với m< 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là
29
Câu 29: Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{2} < - x + 1\\\dfrac{{5 - 4x}}{2} \le 4\end{array} \right.$ là
30
Câu 30: Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x - 3 < 0\\m - x < 1\end{array} \right.$ có nghiệm khi và chỉ khi
31
Câu 31: Bất phương trình $m\left( {x + 1} \right) < 2x$ vô nghiệm khi và chỉ khi
32
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 1} \right| > x$ là
33
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình $5x - \dfrac{{x + 1}}{5} - 4 < 2x - 7$ là
34
Câu 34: Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}5x + \dfrac{5}{7} > 3x + 1\\\dfrac{{6x + 3}}{2} < 2x + 5\end{array} \right.$ là
35
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình $\left( {1 - x} \right)\sqrt {2 - x} < 0$ là
36
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d đi qua M(1;2) và có hệ số góc k = -2 là:
37
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A (2;-3) và song song với đường thẳng $\Delta :3x - 4y + 5 = 0$ là
38
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Phương trình chính tắc của đường thẳng qua A(-1; -2) và B(0;3) là:
39
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d qua A(-1;2) và song song với $\Delta :y = 5x + 2$ có phương trình là:
40
Câu 40: Đường thẳng d qua M(2;4) cắt Ox; Oy lần lượt tại A, B cho M là trung điểm của AB có phương trình là:
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 12