Feedback for me
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 11 online - Mã đề 01
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 11 online - Mã đề 01
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 11 online - Mã đề 01
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Chọn ý đúng: Tim được bao bởi một túi màng, có bao nhiêu vách?
A
A. 1
B
B. 2
C
C. 3
D
D. không có màng bọc
2
Câu 2: Xác định: Sinh vật nào không biểu hiện tuần hoàn kép?
A
A. Chim
B
B. Động vật có vú
C
C. Cá sấu
D
D. Bò sát
3
Câu 3: Xác định sinh vật có vòng tuần hoàn đơn là?
A
A. Cá
B
B. Chim
C
C. Động vật có vú
D
D. Bò sát
4
Câu 4: Đâu là ý nghĩa của tâm thu đẳng tích?
A
A. Khoảng thời gian từ khi đóng và mở van nhĩ thất
B
B. Khoảng thời gian từ khi đóng và mở van bán nguyệt
C
C. Khoảng thời gian từ khi đóng van nhĩ thất đến khi mở van bán nguyệt
D
D. Khoảng thời gian từ khi đóng của van bán nguyệt và độ mở của van AV
5
Câu 5: Đâu là tên gọi của khe hở giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải?
A
A. Van động mạch chủ
B
B. Van hai lá
C
C. Van ba lá
D
D. Van động mạch phổi
6
Câu 6: Xác định ý đúng: Chất nào không có trong hệ mạch?
A
A. Tim
B
B. Mạch máu
C
C. Máu
D
D. Phổi
7
Câu 7: Chọn ý đúng: Làm thế nào có thể tránh được bệnh bào thai nguyên bào hồng cầu?
A
A. Sử dụng kháng thể Rh cho mẹ
B
B. Sử dụng kháng thể kháng Rh cho con
C
C. Sử dụng kháng thể kháng Rh cho mẹ
D
D. Sử dụng kháng thể kháng Rh cho cả hai
8
Câu 8: Xác định: Những kháng thể nào được hình thành khi một người mẹ Rh âm tính với một đứa con Rh dương tính?
A
A. Kháng thể Rh được hình thành ở mẹ
B
B. Kháng thể Rh được hình thành ở thai nhi
C
C. Kháng thể Rh được hình thành trong lần mang thai thứ hai
D
D. Kháng thể Rh được hình thành ở cả hai
9
Câu 9: Xác định ý đúng: Huyết tương không có các yếu tố đông máu là gì?
A
A. Máu
B
B. Huyết thanh
C
C. Bạch huyết
D
D. Dịch
10
Câu 10: Cho biết trong máu huyết tương chiếm bao nhiêu %?
A
A. 35%
B
B. 45%
C
C. 50%
D
D. 55%
11
Câu 11: Hãy cho biết: Chất nào không có trong máu?
A
A. Chất nền chất lỏng
B
B. Huyết tương
C
C. Nguyên bào sợi
D
D. Các yếu tố hình thành
12
Câu 12: Xác định đâu là vai trò của kali trong cơ thể thực vật?
A
A. Hoạt hóa enzim.
B
B. Cân bằng nước và ion.
C
C. Mở khí khổng.
D
D. Cả A, B và C.
13
Câu 13: Chọn ý đúng: Nguyên tố là thành phần cấu trúc của diệp lục?
A
A. Hg
B
B. Niken
C
C. Kali
D
D. Nito
14
Câu 14: Hãy cho biết: Ở trong cây, nguyên tố sắt có vai trò gì?
A
A. là thành phần cấu trúc của protein, axit nucleic.
B
B. là thành phần của thành tế bào và màng tế bào
C
C. là thành phần cấu trúc của diệp lục
D
D. là thành phần của xitocrom và hoạt hóa enzim tổng hợp diệp lục
15
Câu 15: Xác định ý đúng: Triệu chứng của cây khi thiếu sắt là?
A
A. gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng
B
B. lá nhỏ có màu vàng.
C
C. lá non có màu lục đậm không bình thường
D
D. lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
16
Câu 16: Xác định: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là?
A
A. gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.
B
B. lá non có màu lục đậm không bình thường,
C
C. lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
D
D. lá nhỏ có màu vàng.
17
Câu 17: Hãy cho biết: Ở thực vật trên cạn, vì sao trên đất nhiều mùn cây sinh trưởng tốt?
A
A. Đất mùn có chứa nhiều oxi.
B
B. Trong mùn có chứa nhiều khoáng
C
C. Trong mùn có chứa nhiều nitơ
D
D. Đất mùn tơi xốp giúp cây hút nước dễ hơn
18
Câu 18: Hãy cho biết đâu là ý đúng: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại?
A
A. Fe3+.
B
B. Mg2+.
C
C. Ca2+.
D
D. Na+.
19
Câu 19: Cho biết: Khi bón phân qua lá cần lưu ý điều gì?
A
A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B
B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C
C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D
D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.
20
Câu 20: Hãy cho biết: Amôn hóa là quá trình gì?
A
A. Biến đổi NO3- thành NH4+
B
B. Tổng hợp các axit amin.
C
C. Biến đổi chất hữu cơ thành amôniac
D
D. Biến đổi NH4+ thành NO3-
21
Câu 21: Xác định đâu là nhóm các nguyên tố đa lượng trong các nguyên tố: Nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm?
A
A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt.
B
B. Nitơ, kali, photpho và kẽm.
C
C. Nitơ, photpho, kali, canxi và đồng.
D
D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi.
22
Câu 22: Đâu là nguyên tố vi lượng?
A
A. K, Zn, Mo
B
B. Mn, Cl, Zn
C
C. C, H, B
D
D. B, S, Ca
23
Câu 23: Xác định: Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thường biểu hiện rõ nhất ở cơ quan nào?
A
A. Sự thay đổi kích thước của cây
B
B. Sự thay đổi số lượng lá trên cây
C
C. Sự thay đổi số lượng quả trên cây
D
D. Sự thay đổi màu sắc lá cây
24
Câu 24: Em hãy cho biết: Cây cần những thành phần nào để tiến hành quang hợp?
A
A. Nước, chất diệp lục.
B
B. Khí cacbônic, năng lượng ánh sáng mặt trời.
C
C. Các bó mạch.
D
D. Cả A và B.
25
Câu 25: Hãy cho biết: Bào quan không tham gia vào quá trình hô hấp sáng ở thực vật?
A
A. Perôxixôm.
B
B. Trung thể
C
C. Ti thể.
D
D. Lục lạp.
26
Câu 26: Hãy cho biết ý nào đúng: Những bào quan nào cùng tham gia vào quá trình hô hấp sáng ở thực vật?
A
A. Lưới nội chất, perôxixôm, ti thể.
B
B. Lưới nội chất, ribôxôm, ti thể.
C
C. Lục lạp, lizôxôm, ti thể.
D
D. Lục lạp, perôxixôm, ti thể.
27
Câu 27: Xác định đâu là điểm giống nhau trong chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C4 và CAM?
A
A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào mô giậu
B
B. Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG
C
C. Có sự tham gia của 2 loại lục lạp
D
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP
28
Câu 28: Xác định: Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp được gọi là?
A
A. Cường độ ánh sáng cực đại.
B
B. Điểm bù ánh sáng.
C
C. Cường độ ánh sáng trung bình.
D
D. Điểm bão hòa ánh sáng
29
Câu 29: Em hãy xác định khi nói về con đường truyền năng lượng của các sắc tố quang hợp?
A
A. Carotenoit hấp thụ năng lượng và trực tiếp chuyển hóa thành ATP để cung cấp cho phản ứng tối.
B
B. Tất cả các sắc tố quang hợp đều có chức năng hấp thụ ánh sáng và chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành ATP.
C
C. Carotenoit hấp thụ năng lượng và truyền về cho diệp lục b; diệp lục b truyền về cho diệp lục a.
D
D. Diệp lục b hấp thụ năng lượng và truyền về cho carotenoit hoặc truyền về cho diệp lục a.
30
Câu 30: Xác định: Pha sáng của quang hợp ở thực vật diễn ra tại đâu?
A
A. Chất nền lục lạp.
B
B. Màng trong ti thể.
C
C. Chất nền ti thể.
D
D. Màng tilacoit.
31
Câu 31: Cho biết: Đối với quá trình quang hợp ở một loài thực vật, điểm bão hòa ánh sáng?
A
A. Cường độ quang hợp của cây khi cường độ ánh sáng đạt tối đa.
B
B. Giá trị cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp đạt tối đa.
C
C. Giá trị cường độ ánh sáng tối đa mà quang hợp vẫn có thể xảy ra.
D
D. Cường độ quang hợp tối đa của thực vật trong điều kiện ánh sáng hữu hạn.
32
Câu 32: Đâu là ý đúng khi nói về các thí nghiệm ở thực vật?
A
A. Tiến hành thí nghiệm phát hiện hô hấp ở hạt, ta có thể sử dụng hạt khô hoặc hạt nảy mầm đều được
B
B. Giấy lọc tẩm coban clorua có màu hồng, khi thoát hơi nước xảy ra ở lá giấy sẽ chuyển màu xanh da trời
C
C. Tiến hành thí nghiệm chiết rút sắc tố carotenoit ở lá người ta sử dụng dung môi là nước cất.
D
D. Tiến hành thí nghiệm chiết rút sắc tố diệp lục ở lá người ta sử dụng dung môi là cồn 90O – 96O.
33
Câu 33: Hãy cho biết: Khi nói về vai trò của quá trình quang hợp ở thực vật, ý nào sai?
A
A. Quang hợp cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
B
B. Quang hợp tạo ra toàn bộ các chất hữu cơ trên trái đất.
C
C. Quang hợp hấp thụ CO2 và giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
D
D. Quang hợp chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong các hợp chất hữu cơ.
34
Câu 34: Xác định ý đúng: Trong chu trình cacbon, cacbon từ môi trường vô sinh được sử dụng để tổng hợp chất hữu cơ cho sinh vật nhờ quá trình?
A
A. Hô hấp.
B
B. Tiêu hóa.
C
C. Phân giải chất hữu cơ.
D
D. Quang hợp.
35
Câu 35: Đâu là ý đúng: Sản phẩm của quá trình quang phân li nước bao gồm các thành phần?
A
A. CO2, C6H12O6
B
B. H+, electron và O2
C
C. Electron và NADPH
D
D. H+, O2, NADPH
36
Câu 36: Hãy cho biết: Rễ cây phát triển nhanh bề mặt hấp thụ do đâu?
A
A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu
B
B. Rễ cây phân nhánh chiếm chiều rộng
C
C. Rễ lan toả hướng đến nguồn nước ở trong đất
D
D. Rễ hình thành một số lượng khổng lồ tế bào lông hút
37
Câu 37: Xác định: Quá trình nào không diễn ra ở pha sáng của quang hợp?
A
A. Cố định CO2
B
B. Quang phân li nước
C
C. Hình thành các chất có tính khử mạnh
D
D. Tổng hợp ATP
38
Câu 38: Xác định: Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm?
A
A. CO và ATP
B
B. Năng lượng ánh sáng
C
C. Nước và O2
D
D. ATP và NADPH
39
Câu 39: Xác định đâu là thành phần của diệp lục trong các nguyên tố: N, P, K, Ca, Fe, Mg?
A
A. N, P, Ca
B
B. N, Mg
C
C. K, N, Mg
D
D. Mg, Fe
40
Câu 40: Chọn ý đúng: Trong quang hợp, ôxi được giải phóng ra có nguồn gốc từ?
A
A. phân tử nước
B
B. phân tử CO2
C
C. phân tử C6H12O6
D
D. phân tử APG
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 11 online - Mã đề 01