Đề thi thử học kỳ 1 môn Vật Lý lớp 10 online - Mã đề 28
Đề thi thử học kỳ 1 môn Vật Lý lớp 10 online - Mã đề 28
Progress:0%
0%
Đề thi thử học kỳ 1 môn Vật Lý lớp 10 online - Mã đề 28
Group 1
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
2
Câu 2: Tác dụng là quay vật của một lực không phụ thuộc vào
3
Câu 3: Hai lực của một ngẫu nhiên lực có độ lớn F = 10N. Cánh tay đòn của ngẫu lực có giá trị d=30 cm. Momen của ngẫu lực có gái trị
4
Câu 4: Một thanh AB chịu tác dụng của hai lực song song, cùng chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 10N và F2 = 14N. Điểm đặt của hai lực cách nhau d = 1,2m. Điểm đặt của hợp lực
5
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
6
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng ?
7
Câu 7: Một quả cầu có trọng lượng 40N được treo vào một bức tường thẳng đứng nhờ một sợi dây hợp với mặt tường một góc 45o. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Phản lực của tường tác dụng lên quả cầu bằng
8
Câu 8: Một vật không có trục quay cố định, khi chịu tác dụng của ngẫu lực thì vật đó sẽ quay quanh một trục
9
Câu 9: Biểu thức nào sau đây thể hiện quy tắc momen lực trong trường hợp vật rắn cân bằng dưới tác dụng của hai lực có độ lớn và cánh tay đòn lần lượt là F1; d1 và F2; d2.
10
Câu 10: Đối với một vật quay quanh một trục cố định thì
11
Câu 11: Chỉ ra phát biểu saiKhi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thì
12
Câu 12: Cách nào sau đây không làm thay đổi mức quán tính của một vật quay quanh một trục ?
13
Câu 13: Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực có giá đồng quy $\overrightarrow {{F_1}} $ và $\overrightarrow {{F_2}} $ thì vecto gia tốc của chất điểm
14
Câu 14: Đơn vị của hằng số hấp dẫn là:
15
Câu 15: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
16
Câu 16: Một vật có khối lượng m đứng yên trên mặt sàn nằm ngang thì được truyền tức thời một vận tốc ban đầu. Hệ số ma sát trượt là . Câu nào sau đây là sai?
17
Câu 17: Khi nói về lực đàn hồi của lò xo. Phát biểu nào sau đây là sai?
18
Câu 18: Đặc điểm của hệ ba lực cân bằng là
19
Câu 19: Thước AB = 100cm, trọng lượng P = 10N, trọng tâm ở giữa thước. Thước có thể quay dễ dàng xung quanh một trục nằm ngang đi qua O với OA = 30cm. Để thước cân bằng và nằm ngang, ta cần treo một vật tại đầu A có trọng lượng bằng bao nhiêu?
Câu 21: Một quả cầu có trọng lượng P = 40N được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với mặt tường một góc α = 30°. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Hãy xác định lực căng của dây tác dụng lên quả cầu.
22
Câu 22: Một lò xo có một đầu cố định. Khi kéo đầu còn lại với lực 2N thì lò xo dài 22cm. Khi kéo đầu còn lại với lực 4N thì lò xo dài 24cm. Độ cứng của lò xo này là:
23
Câu 23: Một mẩu gỗ có khối lượng m = 250 g đặt trên sàn nhà nằm ngang. Người ta truyền cho nó một vận tốc tức thời v0 = 5 m/s. Tính thời gian để mẩu gỗ dừng lại và quãng đường nó đi được cho tới lúc đó. Hệ số ma sát trượt giữa mẩu gỗ và sàn nhà là µt = 0,25. Lấy g = 10 m/s2.
24
Câu 24: Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nó
25
Câu 25: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng trên một đoạn sông thẳng, sau 1 giờ đi được 9 km so với bờ. Một đám củi khô trôi trên đoạn sông đó, sau 1 phút trôi được 50 m so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước là
26
Câu 26: Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là sai?
27
Câu 27: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe so với trục bánh xe là
28
Câu 28: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là
29
Câu 29: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Cho g = 10 m/s². Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu?
30
Câu 30: Sự rơi tự do là
31
Câu 31: Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 2s xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là
32
Câu 32: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
33
Câu 33: Một ô tô từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h, trong 3 giờ sau ô tô đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn đường AB là
34
Câu 34: Chọn đáp án sai:
35
Câu 35: Chuyển động cơ là:
36
Câu 36: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x=4t−10 (x đo bằng km; t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
37
Câu 37: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 10s chuyển động, vận tốc của ô tô tăng dều đặn từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đã đi được trong thời gian này là
38
Câu 38: Một cánh quạt quay đều, trong mười phút quay được 1200 vòng. Chu kì, tần số quay của quạt là
39
Câu 39: Một ô tô chạy với vận tốc 80 km/h trên một vòng đua có bán kính 200m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là
40
Câu 40: Một xe đạp chuyển động với vận tốc 9 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5 m/s2. Thời gian để xe dừng lại hẳn kể từ lúc bắt đầu hãm phanh là
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Vật Lý lớp 10 online - Mã đề 28