Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 02
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 02
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 02
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Nêu các đặc điểm cơ bản của môn Địa lí?
A
A. Môn Địa lí ở cấp Trung học phổ thông thuộc nhóm môn khoa học xã hội
B
B. Được thiết kế theo ba mạch
C
C. Có tính tích hợp
D
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
2
Câu 2: Tính tích hợp của môn Địa lí được thể hiện như thế nào?
A
A. Tích hợp giữa các kiến thức địa lí tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế trong từng nội dung bài học, chủ đề địa lí
B
B. Lồng ghép các nội dung giáo dục môi trường, biển đảo, phòng chống thiên tai, biến đổi khí hậu; giáo dục dân số, giới tính, di sản, an toàn giao thông, ... vào nội dung địa lí
C
C. Cả đáp án A và B đều đúng
D
D. Tất cả các đáp án đều sai
3
Câu 3: Phương pháp bản đồ – biểu đồ thường được dùng để thể hiện yếu tố nào sau đây?
A
A. Chất lượng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
B
B. Giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
C
C. Cơ cấu giá trị của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
D
D. Động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
4
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của tỉ lệ bản đồ và lãnh thổ?
A
A. Tỉ lệ càng nhỏ, lãnh thổ biểu hiện được càng lớn
B
B. Tỉ lệ càng nhỏ thì độ khái quát hóa càng cao
C
C. Tỉ lệ bản đồ lớn thì khó xác định các đặc điểm lãnh thổ
D
D. Tỉ lệ bản đồ nhỏ thường biểu thị lãnh thổ lớn
5
Câu 5: Yếu tố quan trọng nào được dùng để xác định phương hướng trên bản đồ?
A
A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ
B
B. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
C
C. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
D
D. Bảng chú giải
6
Câu 6: Đâu là cách đọc bản đồ đúng?
A
A. Chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ
B
B. Chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ của bản đồ
C
C. Đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu
D
D. Đọc bảng chú giải
7
Câu 7: GPS (Global Positioning System) là hệ thống gì?
A
A. Hệ thống định vị
B
B. Hệ thống mã hóa thông tin
C
C. Hệ thống thông tin
D
D. Đáp án khác
8
Câu 8: Cấu tạo của hệ thống định vị toàn cầu GPS gồm mấy bộ phận chính?
A
A. 2
B
B. 3
C
C. 4
D
D. 5
9
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm tầng đá trầm tích?
A
A. Phân bố thành một lớp liên tục theo bắc-nam
B
B. Có nơi rất mỏng, nơi dày tới khoảng 15km
C
C. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất
D
D. Do vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành
10
Câu 10: Theo thuyết kiến tạo mảng, thạch quyển gồm những thành phần nào?
A
A. Các loại đá nhất định
B
B. Đất, nước và không khí
C
C. Một số mảng kiến tạo
D
D. Đại dương, lục địa và núi
11
Câu 11: Nơi nào sau đây trong năm không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A
A. Xích đạo và vòng cực
B
B. Vòng cực và chí tuyến
C
C. Xích đạo và hai cực
D
D. Vòng cực và hai cực
12
Câu 12: Quốc gia nào có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?
A
A. Liên bang Nga
B
B. Trung Quốc
C
C. Ca-na-đa
D
D. Hoa Kì
13
Câu 13: Tác động nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất không dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
A
A. Biển tiến, biển thoái
B
B. Uốn nếp hoặc đứt gãy
C
C. Nâng lên, hạ xuống
D
D. Bão, lụt và hạn hán
14
Câu 14: Động đất, núi lửa xảy ra nhiều nhất ở nơi tiếp xúc của mảng nào?
A
A. Âu - Á, Nam Mĩ với các mảng xung quanh
B
B. Thái Bình Dương với các mảng xung quanh
C
C. Ấn Độ - Ôxtrâylia với các mảng xung quanh
D
D. Phi, các mảng nhỏ với các mảng xung quanh
15
Câu 15: Châu thổ sông là kết quả trực tiếp quá trình nào?
A
A. Phong hoá
B
B. Bồi tụ
C
C. Vận chuyển
D
D. Bóc mòn
16
Câu 16: Nguyên nhân nào làm cho phong hoá lí học xảy ra mạnh ở các miền khí hậu khô nóng?
A
A. Lượng mưa trung bình năm nhỏ
B
B. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn
C
C. Thảm thực vật rất nghèo nàn
D
D. Nhiệt độ trung bình năm cao
17
Câu 17: Dải hội tụ nhiệt đới là mặt tiếp xúc của hai khối khí gì?
A
A. Chí tuyến lục địa và xích đạo
B
B. Chí tuyến hải dương và xích đạo
C
C. Chí tuyến và xích đạo
D
D. Bắc xích đạo và nam xích đạo
18
Câu 18: Nhận định nào không đúng về hơi nước trong khí quyển?
A
A. Vai trò quan trọng với khí hậu toàn cầu
B
B. Chiếm tỉ lệ tương đối nhỏ, chưa đến 1%
C
C. Phân bố không đồng đều trên Trái Đất
D
D. Không thể nhìn thấy bằng mắt thường
19
Câu 19: Gió biển có cường độ mạnh nhất khoảng thời gian nào?
A
A. Giữa khuya
B
B. Đầu buổi tối
C
C. Đầu buổi chiều
D
D. Gần sáng
20
Câu 20: Hướng gió Mậu dịch bán cầu Bắc là hướng nào?
A
A. Tây bắc
B
B. Tây nam
C
C. Đông bắc
D
D. Đông nam
21
Câu 21: Vùng ở sâu trong lục địa mưa rất ít do đâu?
A
A. Chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch
B
B. Mưa chủ yếu do ngưng kết tại chỗ
C
C. Ảnh hưởng của áp cao cận chí tuyến
D
D. Không có gió từ đại Dương thổi vào
22
Câu 22: Nhận định nào thể hiện ảnh hưởng của hướng địa hình đến sự phân bố mưa?
A
A. Khuất gió mưa trung bình
B
B. Núi cao khô ráo không mưa
C
C. Đón gió mưa nhiều
D
D. Càng lên cao mưa càng nhiều
23
Câu 23: Sông nào nằm trong khu vực ôn đới lạnh?
A
A. A-ma-dôn
B
B. Nin
C
C. I-ê-nit-xây
D
D. Mê Công
24
Câu 24: Nêu ý nghĩa của hồ đầm nối với sông?
A
A. Điều hoà dòng chảy sông
B
B. Giảm lưu lượng nước sông
C
C. Điều hoà chế độ nước sông
D
D. Làm giảm tốc độ dòng chảy
25
Câu 25: Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất ngày nào?
A
A. Không trăng và có trăng
B
B. Trăng tròn và không trăng
C
C. Trăng khuyết và trăng tròn
D
D. Trăng khuyết và không trăng
26
Câu 26: Các dòng biển lạnh thường xuất phát khu vực nào?
A
A. Vĩ độ 50° - 60°
B
B. Vĩ độ 30° - 40°
C
C. Vùng cực
D
D. Vĩ độ 40° - 500
27
Câu 27: Phát biểu nào không đúng với dao động của thuỷ triều?
A
A. Là dao động của các khối nước biển và đại dương
B
B. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn
C
C. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng
D
D. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có
28
Câu 28: Phát biểu nào không chính xác với dao động của thuỷ triều?
A
A. Khác nhau ở các biển
B
B. Dao động thường xuyên
C
C. Dao động theo chu kì
D
D. Chỉ do sức hút Mặt Trời
29
Câu 29: Nhân tố nào có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất?
A
A. Khí hậu
B
B. Địa hình
C
C. Đá mẹ
D
D. Sinh vật
30
Câu 30: Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào?
A
A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất
B
B. Làm cho đá gốc bị phân huỷ về mặt vật lí
C
C. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật
D
D. Ảnh hưởng đến hoà tan, rửa trôi vật chất
31
Câu 31: Trong việc hình thành đất, thực vật không có vai trò nào?
A
A. Cung cấp vật chất hữu cơ
B
B. Góp phần làm phá huỷ đá
C
C. Phân giải, tổng hợp chất mùn
D
D. Hạn chế sự xói mòn, rửa trôi
32
Câu 32: Các nhân tố nào của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A
A. Hướng nghiêng và độ dốc
B
B. Hướng sườn và độ cao
C
C. Độ dốc và hướng sườn
D
D. Độ cao và hướng nghiêng
33
Câu 33: Nhận định nào không đúng về đặc điểm của sinh quyển?
A
A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
B
B. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển
C
C. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật
D
D. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét
34
Câu 34: Nhận định nào đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A
A. Những nơi khô hạn như hoang mạc có ít loài sinh vật ở
B
B. Những cây chịu bóng thường sống trong các bóng râm
C
C. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở nhiệt đới, xích đạo
D
D. Cây lá rộng sinh sống trên đất đỏ vàng ở rừng xích đạo
35
Câu 35: Mối quan hệ giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí thường không có đặc điểm nào?
A
A. Phụ thuộc và quy định lẫn nhau
B
B. Xâm nhập và tác động lẫn nhau
C
C. Tồn tại và phát triển độc lập với nhau
D
D. Trao đổi vật chất và năng lượng với nhau
36
Câu 36: Nhận định nào không đúng về vỏ địa lí?
A
A. Một thành phần vỏ địa lí biến đổi kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần khác
B
B. Lãnh thỗ nào cũng có nhiều thành phần địa lí ảnh hưởng qua lại, phụ thuộc nhau
C
C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của vỏ địa lí có sự biển đổi
D
D. Các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu tác động của ngoại lực và nội lực
37
Câu 37: Lớp vỏ địa lí được cấu tạo bởi các thành phần nào?
A
A. Tầng trầm tích, tầng granit, tầng badan, lớp Manti
B
B. Khí hậu, thực vật, động vật, địa hình, thổ nhưỡng
C
C. Đất, đá, sinh vật, địa hình, khí hậu, cảnh quan
D
D. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, sinh quyển
38
Câu 38: Theo hướng từ cực về xích đạo, các kiểu thảm thực vật phân bố theo thứ tự nào?
A
A. Đài nguyên, rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm
B
B. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng
C
C. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm
D
D. Đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá kim, rừng lá rộng
39
Câu 39: Theo hướng từ xích đạo về cực, các nhóm đất phân bố theo thứ tự nào?
A
A. Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám
B
B. Đất xám, pốt dôn, đài nguyên, đen
C
C. Đất đen, xám, pốt dôn, đài nguyên
D
D. Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám
40
Câu 40: Phát biểu nào không đúng với các quy luật địa lí chung của Trái Đất?
A
A. Các quy luật địa đới và phi địa đới không có tác động riêng rẽ
B
B. Các quy luật địa đới và phi địa đới diễn ra đồng thời với nhau
C
C. Mỗi quy luật có vai trò chủ chốt trong từng trường hợp cụ thể
D
D. Mỗi quy luật chi phối mạnh tất cả các hướng phát triển tự nhiên
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 02