Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 15
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 15
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 15
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Vị trí địa lí nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi nào cho nước ta?
A
A. nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á
B
B. nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới
C
C. nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn
D
D. nước ta có tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào
2
Câu 2: Ý nào là nguồn lực tạo điều kiện để nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới?
A
A. Chính sách đổi mới của nhà nước trong thời kì mới
B
B. Nền kinh tế trong nước phát triển
C
C. Vị trí địa lí thuận lợi
D
D. Tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào
3
Câu 3: Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức là loại tài nguyên nào?
A
A. tài nguyên đất
B
B. tài nguyên biển
C
C. tài nguyên rừng
D
D. tài nguyên khoáng sản
4
Câu 4: Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta?
A
A. Đồng bằng
B
B. Đồi núi thấp
C
C. Núi trung bình
D
D. Núi cao
5
Câu 5: Biểu hiện rõ rệt của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là gì?
A
A. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng
B
B. sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng, …
C
C. sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình
D
D. cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung
6
Câu 6: Đâu là ranh giới tự nhiên của vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam?
A
A. dãy Hoàng Liên Sơn
B
B. dãy Hoành Sơn
C
C. sông Cả
D
D. dãy Bạch Mã
7
Câu 7: Đâu là khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi?
A
A. Động đất, bão và lũ lụt
B
B. Lũ quét, sạt lở, xói mòn
C
C. Bão nhiệt đới, mưa kèm lốc xoáy
D
D. Mưa giông, hạn hán, cát bay
8
Câu 8: Đâu là thế mạnh chủ yếu của khu vực đồi núi nước ta?
A
A. cây công nghiệp hằng năm
B
B. cây công nghiệp lâu năm
C
C. cây lương thực
D
D. hoa màu
9
Câu 9: Tiềm năng phát triển du lịch ở miền núi nước ta dựa vào yếu tố nào?
A
A. nguồn khoáng sản dồi dào
B
B. tiềm năng thủy điện lớn
C
C. phong cảnh đẹp, mát mẻ
D
D. địa hình đồi núi thấp
10
Câu 10: Loại khoáng sản nào mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của Biển Đông?
A
A. vàng
B
B. sa khoáng
C
C. titan
D
D. dầu mỏ, khí đốt
11
Câu 11: Dầu mỏ, khí đốt có ở vùng biển nào sau đây của nước ta?
A
A. Bắc Trung Bộ
B
B. Đồng bằng sông Hồng
C
C. Đông Nam Bộ
D
D. Tây Nguyên
12
Câu 12: Vùng biển nào ở nước ta thuận lợi nhất cho nghề làm muối?
A
A. Bắc Bộ
B
B. Bắc Trung Bộ
C
C. Nam Trung Bộ
D
D. Nam Bộ
13
Câu 13: Vì sao hằng năm lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn?
A
A. Góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
B
B. Phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi
C
C. Có nhiệt độ cao quanh năm
D
D. Quanh năm trời trong xanh ít nắng
14
Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây làm tăng cường độ ẩm ở nước ta?
A
A. các khối khí di chuyển qua biển
B
B. lượng mưa trung bình năm cao
C
C. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến
D
D. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
15
Câu 15: Ở nước ta, những nơi nào có lượng mưa lớn nhất?
A
A. Các đồng bằng châu thổ
B
B. Các đồng bằng ven biển miền Trung
C
C. Các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao
D
D. Các thung lung giữa núi
16
Câu 16: Đâu là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi?
A
A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông
B
B. sự hình thành các đồng bằng giữa núi
C
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp
D
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi
17
Câu 17: Hệ thống sông lớn duy nhất nào ở nước ta có dòng chảy đổ sang Trung Quốc?
A
A. Sông Hồng
B
B. Sông Kì Cùng- Bằng Giang
C
C. Sông Mê Công
D
D. Sông Thái Bình
18
Câu 18: Nơi nào diễn ra sự bào mòn, rửa trôi đất đai mạnh nhất?
A
A. đồng bằng
B
B. trung du
C
C. miền núi
D
D. ven biển
19
Câu 19: Hình dạng lãnh thổ của nước ta kéo dài và hẹp ngang nên thiên nhiên nước ta có đặc điểm ra sao?
A
A. phân hóa đa dạng
B
B. phân hóa theo chiều Bắc – Nam
C
C. phân hóa Đông – Tây
D
D. phân hóa theo độ cao
20
Câu 20: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam nước ta là đới rừng nào sau đây?
A
A. cận nhiệt đới gió mùa
B
B. ôn đới gió mùa
C
C. nhiệt đới gió mùa
D
D. cận xích đạo gió mùa
21
Câu 21: Đặc điểm nào không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ 160B trở vào)?
A
A. Quanh năm nóng
B
B. Về mùa khô có mưa phùn
C
C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
D
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt
22
Câu 22: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào?
A
A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn
B
B. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây
C
C. mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn
D
D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình
23
Câu 23: Nguyên nhân cơ bản nào khiến vùng núi phía nam Tây Bắc và có mùa đông bớt lạnh hơn so với vùng núi Đông Bắc?
A
A. ảnh hưởng của gió Tín phong
B
B. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam đến sớm và hướng địa hình
C
C. áp thấp nóng phía tây từ Ấn Độ - Mianma lấn sang
D
D. độ cao địa hình và hướng núi
24
Câu 24: Nguyên nhân cơ bản nào khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài?
A
A. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước
B
B. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc
C
C. vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ
D
D. hướng nghiêng của địa hình (cao ở tây bắc và thấp dần về phía nam, đông nam)
25
Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho diện tích rừng ở nước ta hiện nay suy giảm nhanh?
A
A. cháy rừng do thời tiết khô hạn
B
B. khai thác quá mức
C
C. công tác trồng rừng chưa tốt
D
D. chiến tranh lâu dài
26
Câu 26: Nguyên nhân về mặt tự nhiên nào làm cho diện tích rừng ở nước ta hiện nay suy giảm?
A
A. cháy rừng vì sét đánh
B
B. công tác trồng rừng chưa tốt
C
C. chiến tranh lâu dài
D
D. khai thác quá mức
27
Câu 27: Nhận định nào đã cho không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta hiện nay?
A
A. Diện tích đất trống, đồi núi trọc giảm mạnh
B
B. Diện tích đất đai bị suy thoái chỉ còn không đáng kể
C
C. Phần lớn diện tích đất đai bị đe dọa hoang mạc hóa
D
D. Xâm thực, xói mòn đất diễn ra nhiều nơi ở vùng đồi núi
28
Câu 28: Khu vực nào có hoạt động động đất mạnh nhất nước ta?
A
A. Các thung lũng đá vôi ở miền Bắc
B
B. Tây Bắc
C
C. Đông Bắc
D
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
29
Câu 29: Trên toàn quốc, mùa bão diễn ra trong khoảng thời gian nào sau đây?
A
A. từ tháng IV đến tháng IX
B
B. từ tháng V đến tháng XI
C
C. từ tháng VI đến tháng XI
D
D. từ tháng VII đến tháng XII
30
Câu 30: Bão ở nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng nào sau đây?
A
A. 8
B
B. 9
C
C. 10
D
D. 11
31
Câu 31: Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta xếp thứ 3 sau quốc gia nào?
A
A. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin
B
B. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan
C
C. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma
D
D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a
32
Câu 32: Dân số nước ta đứng thứ bao nhiêu trong khu vực Đông Nam Á?
A
A. Thứ nhất
B
B. Thứ hai
C
C. Thứ ba
D
D. Thứ tư
33
Câu 33: Dân tộc ít người nào có dân số đứng thứ 3 ở Việt Nam?
A
A. Tày
B
B. Thái
C
C. Mường
D
D. Hmong
34
Câu 34: Hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay là gì?
A
A. thiếu tác phong công nghiệp
B
B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp
C
C. đội ngũ lao động có trình độ phân bố không đều theo lãnh thổ
D
D. số lượng lao động quá đông
35
Câu 35: Ý nào không phải là hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay?
A
A. có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp
B
B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp
C
C. chất lượng nguồn lao động được nâng lên
D
D. thiếu tác phong công nghiệp
36
Câu 36: Đâu không phải là thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay?
A
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
B
B. cần cù, sáng tạo
C
C. chất lượng nguồn lao động đang được nâng lên
D
D. trình độ lao động cao
37
Câu 37: Đâu là đô thị cổ đầu tiên của nước ta?
A
A. Phú Xuân
B
B. Phố Hiến
C
C. Cổ Loa
D
D. Tây Đô
38
Câu 38: Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là gì?
A
A. Thương mại, du lịch
B
B. Hành chính, quân sự
C
C. Du lịch, công nghiệp
D
D. Công nghiệp, thương mại
39
Câu 39: Năm 2006, vùng nào của nước ta có số lượng đô thị nhiều nhất?
A
A. Đồng bằng sông Hồng
B
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C
C. Bắc Trung Bộ
D
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
40
Câu 40: Đâu là xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta?
A
A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II
B
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II
C
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm ti trọng khu vực I
D
D. Tăng ti trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Vị trí địa lí nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi nào cho nước ta?
A
A. nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á
B
B. nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới
C
C. nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn
D
D. nước ta có tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào
2
Câu 2: Ý nào là nguồn lực tạo điều kiện để nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới?
A
A. Chính sách đổi mới của nhà nước trong thời kì mới
B
B. Nền kinh tế trong nước phát triển
C
C. Vị trí địa lí thuận lợi
D
D. Tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào
3
Câu 3: Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức là loại tài nguyên nào?
A
A. tài nguyên đất
B
B. tài nguyên biển
C
C. tài nguyên rừng
D
D. tài nguyên khoáng sản
4
Câu 4: Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta?
A
A. Đồng bằng
B
B. Đồi núi thấp
C
C. Núi trung bình
D
D. Núi cao
5
Câu 5: Biểu hiện rõ rệt của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là gì?
A
A. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng
B
B. sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng, …
C
C. sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình
D
D. cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung
6
Câu 6: Đâu là ranh giới tự nhiên của vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam?
A
A. dãy Hoàng Liên Sơn
B
B. dãy Hoành Sơn
C
C. sông Cả
D
D. dãy Bạch Mã
7
Câu 7: Đâu là khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi?
A
A. Động đất, bão và lũ lụt
B
B. Lũ quét, sạt lở, xói mòn
C
C. Bão nhiệt đới, mưa kèm lốc xoáy
D
D. Mưa giông, hạn hán, cát bay
8
Câu 8: Đâu là thế mạnh chủ yếu của khu vực đồi núi nước ta?
A
A. cây công nghiệp hằng năm
B
B. cây công nghiệp lâu năm
C
C. cây lương thực
D
D. hoa màu
9
Câu 9: Tiềm năng phát triển du lịch ở miền núi nước ta dựa vào yếu tố nào?
A
A. nguồn khoáng sản dồi dào
B
B. tiềm năng thủy điện lớn
C
C. phong cảnh đẹp, mát mẻ
D
D. địa hình đồi núi thấp
10
Câu 10: Loại khoáng sản nào mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của Biển Đông?
A
A. vàng
B
B. sa khoáng
C
C. titan
D
D. dầu mỏ, khí đốt
11
Câu 11: Dầu mỏ, khí đốt có ở vùng biển nào sau đây của nước ta?
A
A. Bắc Trung Bộ
B
B. Đồng bằng sông Hồng
C
C. Đông Nam Bộ
D
D. Tây Nguyên
12
Câu 12: Vùng biển nào ở nước ta thuận lợi nhất cho nghề làm muối?
A
A. Bắc Bộ
B
B. Bắc Trung Bộ
C
C. Nam Trung Bộ
D
D. Nam Bộ
13
Câu 13: Vì sao hằng năm lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn?
A
A. Góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
B
B. Phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi
C
C. Có nhiệt độ cao quanh năm
D
D. Quanh năm trời trong xanh ít nắng
14
Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây làm tăng cường độ ẩm ở nước ta?
A
A. các khối khí di chuyển qua biển
B
B. lượng mưa trung bình năm cao
C
C. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến
D
D. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
15
Câu 15: Ở nước ta, những nơi nào có lượng mưa lớn nhất?
A
A. Các đồng bằng châu thổ
B
B. Các đồng bằng ven biển miền Trung
C
C. Các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao
D
D. Các thung lung giữa núi
16
Câu 16: Đâu là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi?
A
A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông
B
B. sự hình thành các đồng bằng giữa núi
C
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp
D
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi
17
Câu 17: Hệ thống sông lớn duy nhất nào ở nước ta có dòng chảy đổ sang Trung Quốc?
A
A. Sông Hồng
B
B. Sông Kì Cùng- Bằng Giang
C
C. Sông Mê Công
D
D. Sông Thái Bình
18
Câu 18: Nơi nào diễn ra sự bào mòn, rửa trôi đất đai mạnh nhất?
A
A. đồng bằng
B
B. trung du
C
C. miền núi
D
D. ven biển
19
Câu 19: Hình dạng lãnh thổ của nước ta kéo dài và hẹp ngang nên thiên nhiên nước ta có đặc điểm ra sao?
A
A. phân hóa đa dạng
B
B. phân hóa theo chiều Bắc – Nam
C
C. phân hóa Đông – Tây
D
D. phân hóa theo độ cao
20
Câu 20: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam nước ta là đới rừng nào sau đây?
A
A. cận nhiệt đới gió mùa
B
B. ôn đới gió mùa
C
C. nhiệt đới gió mùa
D
D. cận xích đạo gió mùa
21
Câu 21: Đặc điểm nào không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ 160B trở vào)?
A
A. Quanh năm nóng
B
B. Về mùa khô có mưa phùn
C
C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
D
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt
22
Câu 22: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào?
A
A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn
B
B. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây
C
C. mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn
D
D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình
23
Câu 23: Nguyên nhân cơ bản nào khiến vùng núi phía nam Tây Bắc và có mùa đông bớt lạnh hơn so với vùng núi Đông Bắc?
A
A. ảnh hưởng của gió Tín phong
B
B. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam đến sớm và hướng địa hình
C
C. áp thấp nóng phía tây từ Ấn Độ - Mianma lấn sang
D
D. độ cao địa hình và hướng núi
24
Câu 24: Nguyên nhân cơ bản nào khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài?
A
A. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước
B
B. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc
C
C. vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ
D
D. hướng nghiêng của địa hình (cao ở tây bắc và thấp dần về phía nam, đông nam)
25
Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho diện tích rừng ở nước ta hiện nay suy giảm nhanh?
A
A. cháy rừng do thời tiết khô hạn
B
B. khai thác quá mức
C
C. công tác trồng rừng chưa tốt
D
D. chiến tranh lâu dài
26
Câu 26: Nguyên nhân về mặt tự nhiên nào làm cho diện tích rừng ở nước ta hiện nay suy giảm?
A
A. cháy rừng vì sét đánh
B
B. công tác trồng rừng chưa tốt
C
C. chiến tranh lâu dài
D
D. khai thác quá mức
27
Câu 27: Nhận định nào đã cho không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta hiện nay?
A
A. Diện tích đất trống, đồi núi trọc giảm mạnh
B
B. Diện tích đất đai bị suy thoái chỉ còn không đáng kể
C
C. Phần lớn diện tích đất đai bị đe dọa hoang mạc hóa
D
D. Xâm thực, xói mòn đất diễn ra nhiều nơi ở vùng đồi núi
28
Câu 28: Khu vực nào có hoạt động động đất mạnh nhất nước ta?
A
A. Các thung lũng đá vôi ở miền Bắc
B
B. Tây Bắc
C
C. Đông Bắc
D
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
29
Câu 29: Trên toàn quốc, mùa bão diễn ra trong khoảng thời gian nào sau đây?
A
A. từ tháng IV đến tháng IX
B
B. từ tháng V đến tháng XI
C
C. từ tháng VI đến tháng XI
D
D. từ tháng VII đến tháng XII
30
Câu 30: Bão ở nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng nào sau đây?
A
A. 8
B
B. 9
C
C. 10
D
D. 11
31
Câu 31: Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta xếp thứ 3 sau quốc gia nào?
A
A. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin
B
B. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan
C
C. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma
D
D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a
32
Câu 32: Dân số nước ta đứng thứ bao nhiêu trong khu vực Đông Nam Á?
A
A. Thứ nhất
B
B. Thứ hai
C
C. Thứ ba
D
D. Thứ tư
33
Câu 33: Dân tộc ít người nào có dân số đứng thứ 3 ở Việt Nam?
A
A. Tày
B
B. Thái
C
C. Mường
D
D. Hmong
34
Câu 34: Hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay là gì?
A
A. thiếu tác phong công nghiệp
B
B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp
C
C. đội ngũ lao động có trình độ phân bố không đều theo lãnh thổ
D
D. số lượng lao động quá đông
35
Câu 35: Ý nào không phải là hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay?
A
A. có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp
B
B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp
C
C. chất lượng nguồn lao động được nâng lên
D
D. thiếu tác phong công nghiệp
36
Câu 36: Đâu không phải là thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay?
A
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
B
B. cần cù, sáng tạo
C
C. chất lượng nguồn lao động đang được nâng lên
D
D. trình độ lao động cao
37
Câu 37: Đâu là đô thị cổ đầu tiên của nước ta?
A
A. Phú Xuân
B
B. Phố Hiến
C
C. Cổ Loa
D
D. Tây Đô
38
Câu 38: Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là gì?
A
A. Thương mại, du lịch
B
B. Hành chính, quân sự
C
C. Du lịch, công nghiệp
D
D. Công nghiệp, thương mại
39
Câu 39: Năm 2006, vùng nào của nước ta có số lượng đô thị nhiều nhất?
A
A. Đồng bằng sông Hồng
B
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C
C. Bắc Trung Bộ
D
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
40
Câu 40: Đâu là xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta?
A
A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II
B
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II
C
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm ti trọng khu vực I
D
D. Tăng ti trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 15
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉