Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 09
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 09
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 09
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Địa lí có những đóng góp giá trị cho những lĩnh vực nào?
A
A. mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh quốc phòng
B
B. tất cả các linh vực công nghiệp, văn hóa và khám phá vũ trụ
C
C. hoạt động dịch vụ, du lịch, giáo dục học và hội nhập quốc tế
D
D. các hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp và an ninh quốc phòng
2
Câu 2: Nhóm nghề nghiệp nào sau đây liên quan đến thành phần tự nhiên?
A
A. dân số học, đô thị học
B
B. khí hậu học, địa chất
C
C. môi trường, tài nguyên
D
D. nông nghiệp, du lịch
3
Câu 3: Kí hiệu của bản đồ dùng để thể hiện yếu tố nào sau đây?
A
A. các đối tượng địa lí trên bản đồ
B
B. bản chú giải cuả một bản đồ
C
C. hệ thống đường kinh, vĩ tuyến
D
D. tỉ lệ của bản đồ so với thực tế
4
Câu 4: Muốn xác định phương hướng chính xác trên bản đồ, cần phải dựa vào những yếu tố nào?
A
A. chú giải và kí hiệu
B
B. kinh tuyến và chú giải
C
C. các đường kinh, vĩ tuyến
D
D. kí hiệu và vĩ tuyến
5
Câu 5: Phương pháp nào thường được sử dụng để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thời gian?
A
A. Bản đồ - biểu đồ
B
B. Chấm điểm
C
C. Kí hiệu
D
D. Kí hiệu theo đường
6
Câu 6: Dạng kí hiệu nào dưới đây không thuộc phương pháp kí hiệu?
A
A. Tượng hình
B
B. Hình học
C
C. Điểm
D
D. Chữ
7
Câu 7: Nhận định nào không đúng với ý nghĩa của phương pháp kí hiệu?
A
A. Thể hiện được tốc độ di chyển đối tượng
B
B. Biểu hiện động lực phát triển đối tượng
C
C. Xác định được vị trí của đối tượng
D
D. Thể hiện được quy mô của đối tượng
8
Câu 8: Ranh giới giữa vỏ Trái Đất và manti có tên gọi là gì?
A
A. mặt Mô-hô
B
B. tầng đối lưu
C
C. khí quyển
D
D. tầng badan
9
Câu 9: Vỏ Trái Đất ở đại dương có độ dày bao nhiêu?
A
A. 50km
B
B. 5km
C
C. 30km
D
D. 15km
10
Câu 10: Đâu là tên gọi khác của nhân Trái Đất?
A
A. Magiê
B
B. Nife
C
C. SiAl
D
D. Sima
11
Câu 11: Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày bao nhiêu?
A
A. 22/6
B
B. 21/3
C
C. 22/12
D
D. 23/9
12
Câu 12: Muốn phù hợp với thời gian nơi đến, khi đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến đổi ngày ta cần làm gì?
A
A. giữ nguyên lịch ngày đến
B
B. giữ nguyên lịch ngày đi
C
C. tăng thêm một ngày lịch
D
D. lùi đi một ngày lịch
13
Câu 13: Giờ mặt trời còn được gọi là giờ gì?
A
A. GMT
B
B. khu vực
C
C. địa phương
D
D. múi
14
Câu 14: Việt Nam nằm ở mảng kiến tạo nào?
A
A. Nam Cực
B
B. Phi
C
C. Âu-Á
D
D. Bắc Mĩ
15
Câu 15: Chuỗi hồ Lớn ở cao nguyên Đông Phi được hình thành do tác động nào sau đây?
A
A. sự vận động nâng lên, hạ xuống
B
B. các khúc uốn của sông, địa hình
C
C. động đất, thiên tai và con người
D
D. các vận động đứt gãy, tách giãn
16
Câu 16: Dãy núi trẻ Hi-ma-lay-a ở châu Á được hình thành do sự tiếp xúc của hai mảng kiến tạo nào?
A
A. Mảng Âu-Á và mảng Thái Bình Dương
B
B. Mảng Âu-Á và mảng Nam Cực
C
C. Mảng Âu-Á và mảng Ấn Độ-Ôxtrâylia
D
D. Mảng Âu-Á và mảng Phi-lip-pin
17
Câu 17: Đâu là nguyên nhân của hiện tượng biển tiến, biển thoái?
A
A. biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra
B
B. vận động nâng lên và hạ xuống
C
C. ảnh hưởng của địa hình ven biển
D
D. tác động của hải lưu chạy ven bờ
18
Câu 18: Yếu tố nào dưới đây không thuộc về ngoại lực?
A
A. Kiến tạo
B
B. Con người
C
C. Sinh vật
D
D. Khí hậu
19
Câu 19: Ngoại lực có nguồn gốc từ vị trí nào của Trái Đất?
A
A. bên ngoài Trái Đất
B
B. bên trong Trái Đất
C
C. nhân của Trái Đất
D
D. bức xạ của Mặt Trời
20
Câu 20: Nơi nào dưới đây có lượng mưa ít?
A
A. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí
B
B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp
C
C. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi
D
D. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh
21
Câu 21: Vì sao bán cầu Nam có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn ở bán cầu Bắc?
A
A. mùa hạ dài hơn, diện tích đại dương lớn hơn, góc nhập xạ nhỏ hơn
B
B. diện tích lục địa lớn hơn, góc nhập xạ lớn hơn, có mùa hạ dài hơn
C
C. diện tích đại dương lớn hơn, thời gian chiếu sáng trong năm ít hơn
D
D. thời gian chiếu sáng trong năm dài hơn, có diện tích lục địa lớn hơn
22
Câu 22: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở khu vực nào?
A
A. chí tuyến
B
B. xích đạo
C
C. vòng cực
D
D. cực
23
Câu 23: Hồ nào dưới đây không phải hồ tự nhiên?
A
A. Hồ To-ba
B
B. Ngũ Hồ
C
C. Hồ Tây
D
D. Hồ Hòa Bình
24
Câu 24: Mực nước ngầm thay đổi không phụ thuộc vào nhân tố nào dưới đây?
A
A. Mức độ bốc hơi
B
B. Lớp phủ thực vật
C
C. Số lượng sinh vật
D
D. Đặc điểm địa hình
25
Câu 25: Đâu là ý nghĩa của hồ đầm nối với sông?
A
A. giảm lưu lượng nước sông
B
B. điều hoà chế độ nước sông
C
C. điều hoà dòng chảy sông
D
D. làm giảm tốc độ dòng chảy
26
Câu 26: Sóng xô vào bờ không phải là do nguyên nhân nào?
A
A. gió
B
B. bão
C
C. dòng biển
D
D. áp thấp
27
Câu 27: Hình thức dao động của sóng biển theo chiều nào?
A
A. xô vào bờ
B
B. chiều ngang
C
C. thẳng đứng
D
D. xoay tròn
28
Câu 28: Đâu là hướng chảy của các dòng biển nóng trong đại Dương thế giới?
A
A. tây bắc - đông nam
B
B. đông nam - tây bắc
C
C. từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp
D
D. từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao
29
Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?
A
A. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ
B
B. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ
C
C. Quyết định thành phần khoáng vật
D
D. Quyết định thành phần cơ giới
30
Câu 30: Nêu thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu?
A
A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc
B
B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc
C
C. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng
D
D. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá
31
Câu 31: Lớp vỏ phong hóa không có tầng nào dưới đây?
A
A. Chứa mùn
B
B. Đá mẹ
C
C. Tích tụ
D
D. Vô cơ
32
Câu 32: Vì sao khoảng vài chục mét ở phía trên bề mặt đất là có thực vật sinh sống?
A
A. ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng
B
B. ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ
C
C. chất dinh dưỡng, không khí và nước
D
D. chất dinh dưỡng, nước và ánhh sáng
33
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?
A
A. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
B
B. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
C
C. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
D
D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
34
Câu 34: Nhân tố sinh học nào quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật?
A
A. độ ẩm
B
B. thức ăn
C
C. nơi sống
D
D. nhiệt độ
35
Câu 35: Mối quan hệ giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí thường không có đặc điểm gì?
A
A. Tồn tại và phát triển độc lập với nhau
B
B. Trao đổi vật chất và năng lượng với nhau
C
C. Xâm nhập và tác động lẫn nhau
D
D. Phụ thuộc và quy định lẫn nhau
36
Câu 36: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại Dương như thế nào?
A
A. độ sâu khoảng 5000m
B
B. độ sâu khoảng 9000m
C
C. đáy vực thẳm đại Dương
D
D. phía trên tầng đá badan
37
Câu 37: Các thành phần của lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là nguyên nhân hình thành quy luật nào?
A
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B
B. Quy luật địa ô
C
C. Quy luật địa đới
D
D. Quy luật đai cao
38
Câu 38: Các quy luật nào chủ yếu do nội lực tạo nên?
A
A. Đai cao, tuần hoàn
B
B. Thống nhất, địa đới
C
C. Địa ô, đai cao
D
D. Địa đới, địa ô
39
Câu 39: Loại gió nào sau đây không biểu hiện cho quy luật địa đới?
A
A. Gió mậu dịch
B
B. Gió tây ôn đới
C
C. Gió mùa
D
D. Gió đông cực
40
Câu 40: Quy luật nào đồng thời do cả nội lực và ngoại lực tạo nên?
A
A. Đai cao
B
B. Thống nhất
C
C. Địa đới
D
D. Địa ô
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 09