Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 08
Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 08
Progress:0%
0%
Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 08
Group 1
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2
Câu 2: Cho mệnh đề “$\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 2023 < 0$”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho?
3
Câu 3: Cho $A = \left\{ {1,2,3} \right\}$.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
4
Câu 4: Các phần tử của tập hợp $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}:2{x^2} - 5x + 3 = 0} \right\}$ là
5
Câu 5: Cho tập hợp $A = \left\{ { - 2,1,2,3,4} \right\}$, $B = \left\{ {x \in \mathbb{N}:{x^2} - 4 = 0} \right\}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
6
Câu 6: Biểu diễn trên trục số các tập hợp $\left[ { - 4,3} \right]\backslash \left[ { - 2,1} \right]$ là hình nào dưới đây.
7
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình $x + 2y < 4$ là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?
8
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - 5y - 1 > 0}\\{2x + y + 5 > 0}\\{x + y + 1 < 0}\end{array}} \right.$?
9
Câu 9: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4. Kích thước mẫu là bao nhiêu?
10
Câu 10: Thống kê điểm thi môn toán trong một kỳ thi của 400 HS. Người ta thấy có 80 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị ${x_i} = 7$là bao nhiêu?
11
Câu 11: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toánSố trung bình là?
12
Câu 12: Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời đúng sau đây. Độ lệch chuẩn là :
13
Câu 13: 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau:Số trung vị của bảng trên là :
14
Câu 14: 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20) . Kết quả cho trong bảng sau:Phương sai là:
15
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số $y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 2}}$.
16
Câu 16: Tìm tập xác định ${\rm{D}}$ của hàm số $y = \frac{{\sqrt {2 - x} + \sqrt {x + 2} }}{x}.$
17
Câu 17: Cho hàm số $y = f\left( x \right) = \left| { - 5x} \right|$. Khẳng định nào sau đây là sai?
18
Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}{x}$.
19
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = x - 2\sqrt {x + 2} $ là:
20
Câu 20: Cho hàm số $y = 2{x^2} + 6x + 3$ có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là:
21
Câu 21: Giá trị của $\cos {60^{\rm{o}}} + \sin {30^{\rm{o}}}$ bằng bao nhiêu?
22
Câu 22: Tam giác $ABC$ có $a = 8,c = 3,\widehat B = {60^0}.$ Độ dài cạnh $b$ bằng bao nhiêu?
23
Câu 23: Cho tam giác ABC có ${a^2} = {b^2} + {c^2} - bc$. Số đo góc A là
24
Câu 24: Cho tam giác $ABC$ có góc $\widehat {BAC} = 60^\circ $ và cạnh $BC = \sqrt 3 $. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$.
25
Câu 25: Chọn phát biểu sai:
26
Câu 26: Tính tổng $\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} $
27
Câu 27: Gọi $O$ là tâm hình bình hành $ABCD$. Đẳng thức nào sau đây sai?
28
Câu 28: Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
29
Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh 4 cm. Giá trị của tích vô hướng $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} .$
30
Câu 30: Cho tam giác ABC. $H$ là trung điểm của $BC$. Tính $\left| {\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {HC} } \right|.$
31
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng?
32
Câu 32: Biết rằng $P \Rightarrow Q$ là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
33
Câu 33: Cho hàm số $y = f\left( x \right) = 2\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) + 2x - 6$. Giá trị của hàm số khi x=3 là:
34
Câu 34: Bạn Danh để dành được 900 nghìn đồng. Trong một đợt ủng hộ trẻ em mồ côi, Danh đã lấy ra x tờ 50 nghìn đồng, y tờ tiền 100 nghìn đồng để trao tặng. Một bất phương trình mô tả điều kiện ràng buộc với x, y là:
35
Câu 35: Khẳng định nào sau đây là đúng?
36
Câu 36: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
37
Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD có $AB = 3,BC = 4$. Độ dài của vectơ $\overrightarrow {AC} $ là:
38
Câu 38: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ $\overrightarrow {OC} $ có điểm đầu và điểm cuối la các đỉnh của lục giác là:
39
Câu 39: Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác $d = 0,01$ là:
40
Câu 40: Cho biết $\sqrt[3]{3} = 1,44224957...$. Số gần đúng của $\sqrt[3]{3}$ với độ chính xác 0,0001 là:
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 08