Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 01
Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 01
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 01
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Xác định: Chất nào là nguồn cung cấp electron chủ yếu cho chuỗi vận chuyển điện tử?
A
A. H2O
B
B. ATP
C
C. NADH
D
D. ATP tổng hợp
2
Câu 2: Cho biết: Các phản ứng của yếu tố nào diễn ra trong tế bào chất của tế bào nhân thực?
A
A. đường phân
B
B. oxy hóa pyruvate
C
C. citric chu trình axit
D
D. hóa thẩm
3
Câu 3: Chọn ý đúng: Động năng cần thiết để bắt đầu một phản ứng được gọi là?
A
A. năng lượng hoạt hóa
B
B. năng lượng liên kết
C
C. thế năng
D
D. năng lượng tự do
4
Câu 4: Chọn ý đúng: Để thúc đẩy một phản ứng cần cung cấp năng lượng?
A
A. phức hợp cơ chất enzim phải hình thành
B
B. nồng độ ATP phải được giảm
C
C. năng lượng kích hoạt phải được tăng lên
D
D. một số phản ứng tạo ra năng lượng phải được liên kết với nó
5
Câu 5: Chọn ý đúng: Kết quả tức thời của chuỗi vận chuyển điện tử là?
A
A. nước được sản xuất
B
B. ATP được sản xuất
C
C. axit lactic được sản xuất
D
D. một gradient proton được tạo ra
6
Câu 6: Chọn ý đúng: Khả năng đáp ứng với kích thích là gì?
A
A. được gọi là khó chịu
B
B. được gọi là đầu máy
C
C. chỉ đặc trưng của tế bào thần kinh
D
D. chỉ đặc trưng của sinh vật đa bào
7
Câu 7: Xác định: Ý đúng khi nói về vai trò của enzyme?
A
A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa cần thiết cho các phản ứng xảy ra.
B
B. Làm tăng tốc độ của phản ứng lên nhiều lần
C
C. Làm tăng năng lượng hoạt hóa cần thiết cho các phản ứng xảy ra.
D
D. Cả A và B đều đúng
8
Câu 8: Chọn ý đúng: Vì sao nói chuyển hóa vật chất luôn đi kèm với chuyển hóa năng lượng?
A
A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ các chất đơn giản đồng thời tích lũy năng lượng
B
B. Quá trình phân giải những chất hữu cơ đơn giản và giải phóng năng lượng
C
C. Quá trình phân giải những chất hữu cơ phức tạp thành những chất đơn giản và tích lũy năng lượng
D
D. Cả A và B
9
Câu 9: Chọn ý đúng: Sắc tố nào được sử dụng trong tầm nhìn của con người?
A
A. diệp lục a
B
B. beta-caroten
C
C. retinal
D
D. vitamin A
10
Câu 10: Chọn ý đúng: Màu sắc của ánh sáng hữu ích nhất trong quang hợp là gì?
A
A. xanh lá cây, vàng và cam
B
B. đỏ, tím và xanh
C
C. hồng ngoại, đỏ và vàng
D
D. đỏ, trắng và xanh
11
Câu 11: Xác định ý đúng: Phản ứng sáng của quang hợp không bao gồm?
A
A. hóa thẩm
B
B. giải phóng oxy
C
C. tách điện tích
D
D. vận chuyển điện tử
12
Câu 12: Chọn ý đúng: Oxi hóa chất nào thu nhiều năng lượng nhất?
A
A. protein
B
B. đường
C
C. axit béo
D
D. rượu
13
Câu 13: Chọn ý đúng: Trong quá trình hóa thẩm trong hô hấp hiếu khí, các proton được bơm?
A
A. ra khỏi tế bào
B
B. ra khỏi ti thể vào tế bào chất của tế bào
C
C. ra khỏi chất nền ty thể vào ngăn ngoài của ty thể
D
D. ra khỏi tế bào chất của tế bào vào chất nền của ty thể
14
Câu 14: Hãy chọn ý đúng: Quá trình dị hóa có đặc điểm?
A
A. tạo ra các phân tử phức tạp từ những cái đơn giản hơn
B
B. phá vỡ các phân tử phức tạp thành những cái đơn giản hơn
C
C. chỉ xảy ra ở sinh vật tự dưỡng
D
D. chỉ xảy ra ở dị dưỡng
15
Câu 15: Chọn ý đúng: Trong tế bào, năng lượng được tích lũy chủ yếu dưới dạng nào?
A
A. nhiệt năng.
B
B. cơ năng.
C
C. hóa năng.
D
D. điện năng.
16
Câu 16: Chọn ý đúng: ADN ti thể ở người mã hoá cho bao nhiêu pôlipeptit?
A
A. 15
B
B. 12
C
C. 13
D
D. 11
17
Câu 17: Đâu là ý đúng: Bộ phận nào của ti thể chịu trách nhiệm phân huỷ nhiều loại enzim?
A
A. Chất nền ty thể
B
B. Cristae
C
C. Màng trong
D
D. Màng ngoài
18
Câu 18: Đâu là ý đúng: Động lực proton là tổng thuần của bao nhiêu thành phần gradien?
A
A. 2
B
B. 3
C
C. 1
D
D. 4
19
Câu 19: Đâu là ý đúng: Trong chu trình TCA, chất nào sau đây kết hợp với Acetyl CoA để tạo thành hợp chất 6 cacbon?
A
A. oxaloacetat
B
B. glucozo
C
C. pyruvat
D
D. thiamine
20
Câu 20: Hãy xác định: Pha tối của quang hợp xảy ra ở đâu?
A
A. Chất nền của lục lạp
B
B. Trong các hạt grana
C
C. Màng tilacôit
D
D. Màng ngoài của lục lạp
21
Câu 21: Xác định: Quang hợp chỉ được thực hiện ở đâu?
A
A. Tảo, thực vật, động vật.
B
B. Tảo, thực vật, nấm.
C
C. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn.
D
D. Tảo, nấm và một số vi khuẩn.
22
Câu 22: Chọn ý đúng: Quang hợp và hô hấp được nhận xét không khác nhau ở điểm nào?
A
A. Bản chất các phản ứng.
B
B. Nguyên liệu và sản phẩm.
C
C. Vị trí diễn ra phản ứng trong tế bào.
D
D. Năng lượng tạo thành.
23
Câu 23: Chọn ý đúng: Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là?
A
A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
B
B. Sắc tố quang hợp
C
C. Sự giải phóng ôxi
D
D. ATP, NADPH và O2
24
Câu 24: Chọn ts đúng: Quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp, tế bào thu được số ATP được nhận xét lần lượt là gì?
A
A. 4, 2, 32
B
B. 1, 1, 36
C
C. 2, 2, 34
D
D. 2, 4, 32
25
Câu 25: Xác định ý đúng: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen Ab/aB. Khi giảm phân xẩy ra trao đổi chéo, có thể tạo nên số loại giao tử?
A
A. 2 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
B
B. 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
D
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
26
Câu 26: Ý nào sai khi nói về quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh ở người?
A
A. Quá trình nguyên phân và giảm phân đều có sự nhân đôi của ADN dẫn đến nhân đôi của NST.
B
B. Quá trình nguyên phân xảy ra ở hợp tử sau khi hình thành bởi quá trình thụ tinh.
C
C. Quá trình giảm phân từ 1 tế bào luôn tạo ra 4 giao tử khác nhau.
D
D. Quá trình giảm phân có hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo.
27
Câu 27: Xác định: Làm thế nào để các chromatid đến được các cực của tế bào trong quá trình anaphase?
A
A. Hoạt động của tâm động
B
B. Sự phân hủy của các sợi trục
C
C. Sự ngắn lại của các vi ống
D
D. Sự chuyển động của các nhánh của chromatid
28
Câu 28: Đâu là ý đúng: Cơ chế duy trì bộ NST của loài sinh sản hữu tính là?
A
A. Quá trình nguyên phân và giảm phân
B
B. Quá trình giảm phân và thụ tinh
C
C. Quá trình nguyên phân và thụ tinh
D
D. Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
29
Câu 29: Chọn ý đúng: Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là?
A
A. Tăng gấp đôi
B
B. Bằng
C
C. Giảm một nửa
D
D. Ít hơn một vài cặp
30
Câu 30: Xác định: Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là?
A
A. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B
B. Các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C
C. Nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D
D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
31
Câu 31: Xác định ý đúng: Tế bào phôi sinh là những tế bào nào?
A
A. Tế bào đã được biệt hóa
B
B. Tế bào có tính toàn năng
C
C. Tế bào hình thành ở giai đoạn đầu tiên của hợp tử mang chức năng chuyên biệt.
D
D. Tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.
32
Câu 32: Đâu là ý đúng: Nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất trong điều khiển sự biệt hóa bằng thành phần môi trường?
A
A. Hàm lượng nitrogen.
B
B. Hormone sinh trưởng.
C
C. Enzyme chuyển hóa.
D
D. Hàm lượng carbohydrate.
33
Câu 33: Chọn ý đúng: Công nghệ tế bào không dựa trên nguyên lí nào?
A
A. Tính toàn năng của tế bào.
B
B. Khả năng biệt hóa của tế bào.
C
C. Khả năng phản biệt hóa của tế bào.
D
D. Khả năng phân bào giảm nhiễm của tế bào.
34
Câu 34: Cho biết đâu là đặc điểm của tế bào chuyên hóa?
A
A. Mang hệ gene giống nhau, có màng cellulose, có khả năng phân chia.
B
B. Có tính toàn năng, có khả năng phân chia vô tín
C
C. Có tính toàn năng, đã phân hóa nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa.
D
D. Có tính toàn năng, nếu được nuôi trong môi trường thích hợp thì sẽ phân hóa thành cơ quan.
35
Câu 35: Chọn ý đúng: Phản ứng chuỗi polymerase được sử dụng để?
A
A. khuếch đại một lượng nhỏ DNA
B
B. cắt plasmid vi khuẩn
C
C. niêm phong "kết thúc dính"
D
D. xác định plasmid mục tiêu
36
Câu 36: Chọn ý đúng: Trong kỹ thuật di truyền, DNA ligase được sử dụng như thế nào?
A
A. một thăm dò
B
B. enzym niêm phong
C
C. enzym giới hạn
D
D. một đột biến
37
Câu 37: Chọn ý đúng: Cách nhanh nhất để cà chua chín bằng nuôi cấy mô tế bào là?
A
A. nuôi cấy bao phấn / phấn hoa
B
B. nuôi cấy cơ quan thực vật
C
C. nuôi cấy nguyên sinh chất
D
D. nuôi cấy mô sẹo
38
Câu 38: Chọn ý đúng: DNA lục lạp là?
A
A. tách khỏi DNA hạt nhân
B
B. được mã hóa bởi hạt nhân
C
C. được thừa kế từ người cha
D
D. một tập hợp con của DNA hạt nhân
39
Câu 39: Chọn ý đúng: Phân lập là khâu quan trọng trong quá trình nghiên cứu vi sinh vật vì phương pháp này giúp?
A
A. tách riêng từng loài vi sinh vật từ hỗn hợp nhiều loài vi sinh vật.
B
B. xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài vi sinh vật.
C
C. quan sát rõ hơn hình dạng và cấu tạo tế bào của các loài vi sinh vật.
D
D. theo dõi các quá trình tổng hợp sinh học bên trong tế bào ở mức độ phân tử.
40
Câu 40: Chọn ý đúng: Vai trò của pipette (ống hút thủy tinh) trong nuôi cấy vi sinh vật là gì?
A
A. Dùng để chuyển một lượng vi khuẩn xác định lên bề mặt môi trường rắn hoặc lỏng.
B
B. Dùng cấy vi khuẩn từ môi trường rắn hoặc lỏng lên môi trường rắn, lỏng.
C
C. Dùng để dàn trải vi khuẩn trên bề mặt thạch rắn.
D
D. Dùng để cấy vi sinh vật có tạo khuẩn ti.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 01