Feedback for me
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 08
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 08
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 08
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác đối với Sử học?
A
A. Phục dựng lại quá trình hình thành và phát triển của Sử học.
B
B. Giúp tri thức lịch sử trở nên chính xác, toàn diện và sâu sắc.
C
C. Là cơ sở khoa học của những nhận thức lịch sử của con người.
D
D. Là nền tảng tiếp cận duy nhất khi tìm hiểu và nghiên cứu lịch sử.
2
Câu 2: Sử học và các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác có mối quan hệ như thế nào?
A
A. Luôn tách rời và không có quan hệ qua lại.
B
B. Mối quan hệ gắn bó, tương hỗ lẫn nhau.
C
C. Mối quan hệ một chiều, không tác động qua lại.
D
D. Chỉ Sử học mới tác động đến các ngành khoa học.
3
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của Sử học đối với các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác?
A
A. Là đối tượng nghiên cứu duy nhất của các ngành.
B
B. Dự báo xu hướng vận động và phát triển của các ngành.
C
C. Cung cấp thông tin về bối cảnh hình thành và phát triển.
D
D. Xác định nhân tố tác động đến quá trình hình thành, phát triển.
4
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác đối với Sử học?
A
A. Giúp tri thức lịch sử trở nên toàn diện và sâu sắc.
B
B. Giúp kết quả nghiên cứu lịch sử trở nên chính xác.
C
C. Tạo điều kiện giúp khoa học lịch sử đạt kết quả tốt hơn.
D
D. Là cơ sở hình thành nhận thức về lịch sử xã hội loài người.
5
Câu 5: Sử liệu là gì?
A
A. Là tất cả những sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
B
B. Là khoa học nghiên cứu về lịch sử xã hội loài người.
C
C. Là những tài liệu để nghiên cứu và tái hiện lịch sử.
D
D. Là những dấu vết của các loài sinh vật trên Trái Đất.
6
Câu 6: Căn cứ vào mối liên hệ với sự vật, hiện tượng được nghiên cứu và giá trị thông tin, sử liệu được chia thành những loại nào?
A
A. Sử liệu trực tiếp và sử liệu gián tiếp.
B
B. Sử liệu thành văn và sử liệu hiện vật.
C
C. Sử liệu truyền miệng và sử liệu hiện vật.
D
D. Sử liệu đa phương tiện và sử liệu viết.
7
Câu 7: Căn cứ vào dạng thức tồn tại, sử liệu không bao gồm nhóm nào sau đây?
A
A. Sử liệu thành văn.
B
B. Sử liệu gốc.
C
C. Sử liệu truyền miệng.
D
D. Sử liệu hiện vật.
8
Câu 8: Rìu tay Núi Đọ (Thanh Hóa) thuộc loại hình sử liệu nào?
A
A. Sử liệu truyền miệng.
B
B. Sử liệu đa phương tiện.
C
C. Sử liệu thành văn.
D
D. Sử liệu hiện vật.
9
Câu 9: Những bài học kinh nghiệm trong lịch sử có giá trị như thế nào đối với cuộc sống hiện tại và tương lai của con người?
A
A. Giúp con người tránh lặp lại sai lầm trong quá khứ.
B
B. Là yếu tố quyết định đến tương lai của con người.
C
C. Giúp con người dự báo chính xác về tương lai.
D
D. Giúp con người kế thừa mọi yếu tố trong quá khứ.
10
Câu 10: Nội dung nào sau đây là một trong những lí do cần thiết phải học tập lịch sử suốt đời?
A
A. Tri thức lịch sử ở nhà trường không có ý nghĩa đối với đời sống.
B
B. Hiện thực lịch sử của loài người có thể thay đổi theo thời gian.
C
C. Nhận thức về lịch sử không bao giờ thay đổi theo thời gian.
D
D. Kho tàng tri thức lịch sử của nhân loại rất rộng lớn và đa dạng.
11
Câu 11: Một trong những lợi ích của việc học tập và khám phá lịch sử suốt đời là
A
A. giúp con người cập nhật và mở rộng tri thức.
B
B. tách rời lịch sử với cuộc sống của con người.
C
C. giúp con người phát triển về cả thể chất và trí óc.
D
D. làm phong phú và đa dạng quá khứ của loài người.
12
Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là lí do cần thiết phải học tập và khám phá lịch sử suốt đời?
A
A. Nhận thức về lịch sử có nhiều chuyển biến mới theo thời gian.
B
B. Muốn hiểu đúng và đầy đủ về lịch sử là một quá trình lâu dài.
C
C. Giúp con người tác động và thay đổi quá khứ xã hội loài người.
D
D. Giúp mỗi người cập nhật, mở rộng tri thức, hoàn thiện kĩ năng.
13
Câu 13: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc bảo tồn giá trị của các di sản trên thế giới?
A
A. EU.
B
B. UN.
C
C. APEC.
D
D. UNESCO.
14
Câu 14: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Sử học với một số ngành, nghề trong lĩnh vực công nghiệp văn hóa?
A
A. Cung cấp mọi kiến thức chuyên môn của ngành.
B
B. Cung cấp tri thức, ý tưởng và cảm hứng sáng tạo.
C
C. Bảo tồn và phát huy giá trị của các di sản văn hóa.
D
D. Lưu giữ và phát huy các giá trị văn hóa, thiên nhiên.
15
Câu 15: Nội dung nào sau đây là vai trò của các ngành, nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp văn hóa đối với Sử học?
A
A. Cung cấp tri thức, ý tưởng và cảm hứng cho sự phát triển của ngành Sử học.
B
B. Cung cấp tư liệu giúp Sử học khôi phục bức tranh quá khứ một cách đầy đủ, chính xác.
C
C. Là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất phục vụ công tác nghiên cứu và phục dựng lịch sử.
D
D. Cung cấp toàn bộ tri thức về quá trình hình thành và phát triển của ngành Sử học.
16
Câu 16: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa Sử học với một số ngành, nghề trong lĩnh vực công nghiệp văn hóa?
A
A. Quan hệ gắn bó, tác động qua lại.
B
B. Tách rời, không liên quan đến nhau.
C
C. Chỉ Sử học tác động đến công nghiệp văn hóa.
D
D. Chỉ công nghiệp văn hóa tác động đến Sử học.
17
Câu 17: Nội dung nào sau đây là điểm tương đồng giữa văn hóa và văn minh?
A
A. Là những giá trị vật chất và tinh thần mà con người sáng tạo ra.
B
B. Là toàn bộ những giá trị do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
C
C. Chỉ là những giá trị tinh thần mà loài người sáng tạo ra.
D
D. Là toàn bộ giá trị vật chất của loài người từ khi xuất hiện đến nay.
18
Câu 18: Bốn trung tâm văn minh lớn ở phương Đông thời kì cổ đại là
A
A. Ấn Độ, Trung Hoa, A-rập và Ai Cập.
B
B. Trung Hoa, Ai Cập, Lưỡng Hà và La Mã.
C
C. Hy Lạp, La Mã, Lưỡng Hà và Ấn Độ.
D
D. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ và Trung Hoa.
19
Câu 19: Hai nền văn minh lớn ở phương Tây thời kì cổ đại là
A
A. Ấn Độ và Trung Hoa.
B
B. Hy Lạp và La Mã.
C
C. Ai Cập và Lưỡng Hà.
D
D. Ấn Độ và La Mã.
20
Câu 20: Các nền văn minh cổ đại phương Đông đều được hình thành ở
A
A. những vùng cao nguyên.
B
B. các vũng vịnh ven biển.
C
C. lưu vực các con sông lớn.
D
D. vùng đồng bằng ven biển.
21
Câu 21: Đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại là
A
A. Thiên tử.
B
B. pha-ra-ông.
C
C. tăng lữ.
D
D. quý tộc.
22
Câu 22: Vào thiên niên kỉ IV TCN, nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời do nhu cầu nào sau đây?
A
A. Trị thủy, làm thủy lợi.
B
B. Thống nhất lãnh thổ.
C
C. Chống giặc ngoại xâm.
D
D. Mở rộng buôn bán.
23
Câu 23: Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là
A
A. chữ Hán.
B
B. chữ La-tinh.
C
C. chữ hình nêm.
D
D. chữ tượng hình.
24
Câu 24: Nguyên liệu làm giấy viết của người Ai Cập cổ đại chủ yếu được làm từ
A
A. vỏ cây pa-pi-rút.
B
B. đất sét ướt.
C
C. mai rùa.
D
D. vỏ cây tre.
25
Câu 25: Loại hình văn học nổi tiếng nhất ở Trung Quốc dưới thời Đường là
A
A. sử thi.
B
B. thơ.
C
C. kinh kịch.
D
D. tiểu thuyết.
26
Câu 26: Cơ quan biên soạn lịch sử của nhà nước ở Trung Quốc dưới thời Đường có tên gọi là
A
A. Nội các.
B
B. Sử quán.
C
C. Hàn lâm viện.
D
D. Quốc tử giám.
27
Câu 27: Một trong những nhà toán học nổi tiếng của Trung Quốc thời kì cổ - trung đại là
A
A. Hoa Đà.
B
B. Tư Mã Thiên.
C
C. Tổ Xung Chi.
D
D. Tư Mã Quang.
28
Câu 28: Bốn phát minh quan trọng về kĩ thuật của người Trung Quốc là
A
A. kĩ thuật vẽ bản đồ, làm la bàn, thuốc súng và giấy.
B
B. kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, thuốc súng và la bàn.
C
C. kĩ thuật làm giấy, làm cánh buồm, thuốc súng và la bàn.
D
D. kĩ thuật đóng tàu, kĩ thuật làm giấy, thuốc súng và la bàn.
29
Câu 29: Chữ viết chính thức hiện nay của Ấn Độ là
A
A. chữ Hin-đi.
B
B. chữ Nôm.
C
C. chữ Bra-mi.
D
D. chữ La-tinh.
30
Câu 30: Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ thời kì cổ đại là
A
A. Sa-ki-a Mu-ni và Vê-đa.
B
B. Tai-giơ Ma-han và La Ki-la.
C
C. Ra-ma-y-a-na và Kha-giu-ra-hô.
D
D. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na.
31
Câu 31: Những tôn giáo nào sau đây có nguồn gốc từ Ấn Độ?
A
A. Đạo giáo và Hồi giáo.
B
B. Hồi giáo và Ki-tô giáo.
C
C. Phật giáo và Hin-đu giáo.
D
D. Nho giáo và Phật giáo.
32
Câu 32: Tôn giáo cổ xưa nhất của người Ấn Độ là
A
A. Bà La Môn giáo.
B
B. Hin-đu giáo.
C
C. Phật giáo.
D
D. Hồi giáo.
33
Câu 33: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là
A
A. quý tộc và nô lệ.
B
B. chủ nô và nô lệ.
C
C. địa chủ và nông dân.
D
D. lãnh chúa và nông nô.
34
Câu 34: Một trong những cơ sở dẫn tới sự hình thành của văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại là
A
A. sự kế thừa những thành tựu văn minh phương Đông.
B
B. sự tồn tại của thể chế nhà nước quân chủ chuyên chế.
C
C. sự phát triển của kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.
D
D. sự tồn tại của hai giai cấp lãnh chúa và nông nô.
35
Câu 35: Hệ thống chữ La-tinh là thành tựu sáng tạo của cư dân quốc gia cổ đại nào?
A
A. Cư dân La Mã cổ đại.
B
B. Cư dân Ấn Độ cổ đại.
C
C. Cư dân Hy Lạp cổ đại.
D
D. Cư dân A-rập cổ đại.
36
Câu 36: Hệ thống chữ số La Mã ngày nay chúng ta vẫn đang sử dụng là cống hiến lớn của cư dân quốc gia cổ đại nào?
A
A. Cư dân Hy Lạp cổ đại.
B
B. Cư dân La Mã cổ đại.
C
C. Cư dân Ai Cập cổ đại.
D
D. Cư dân Trung Quốc cổ đại.
37
Câu 37: Đôn Ki-hô-tê là tác phẩm văn học nổi tiếng của tác giả nào?
A
A. Ra-bơ-le.
B
B. Xéc-van-téc.
C
C. Bô-ca-xi-ô.
D
D. Pê-trác-ca.
38
Câu 38: Ai là tác giả của tác phẩm kịch Rô-mê-ô và Giu-li-ét?
A
A. Đan-tê A-li-ghê-ri.
B
B. Uy-li-am Sếch-xpia.
C
C. Phơ-răng-xoa Ra-bơ-le.
D
D. Mi-quen-đơ Xéc-van-téc.
39
Câu 39: Một trong những danh hoạ kiệt xuất của thời kì Phục hưng ở Tây Âu là
A
A. Lê-ô-na đơ Vanh-xi.
B
B. Ga-li-lê-ô Ga-li-lê.
C
C. Ni-cô-lai Cô-péc-ních.
D
D. Phơ-răng-xoa Ra-bơ-le.
40
Câu 40: Nhà Thiên văn học thời kì Phục hưng nổi tiếng với thuyết Nhật tâm là
A
A. G. Bô-ca-xi-ô.
B
B. Ph. Ra-bơ-le.
C
C. Ph. Pê-trác-ca.
D
D. N. Cô-péc-ních.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 08