Đề thi thử học kỳ 1 môn Hoá Học lớp 12 online - Mã đề 06

Đề thi thử học kỳ 1 môn Hoá Học lớp 12 online - Mã đề 06

Progress:
0%

Đề thi thử học kỳ 1 môn Hoá Học lớp 12 online - Mã đề 06

Group 1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

1

Câu 1: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm 5 phần, như hình dưới đây.Các nguyên tố kim loại nằm ở phần

Question image
2

Câu 2: Cho 4 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: $1{s^2},3{s^2},3{p^1},3{p^5}.$ Số nguyên tử kim loại trong số 4 nguyên tử trên là

3

Câu 3: Chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố sắp xếp như sau:NaMgAlSiPSClArSo sánh nào sau đây đúng?

4

Câu 4: Cation của ${M^{2 + }}$ có cấu hình electron là $\left[ {Ne} \right]3{s^2}3{p^6}.$ M là nguyên tố nào sau đây?

5

Câu 5: Tinh thể được phân loại thành tinh thể nguyên tử, phân tử, ion, kim loại,... dựa trên đặc điểm nào sau đây?

6

Câu 6: Liên kết kim loại mang bản chất

7

Câu 7: Trong ô mạng cơ sở của tinh thể lập phương tâm khối, số nguyên tử kim loại là

8

Câu 8: Ở $20^\circ C$, một khối sắt hình lập phương cạnh 1 cm nặng 7,87 gam. Trong đó, nguyên tử sắt là các hình cầu chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe rỗng. Nguyên tử khối của Fe là 55,85 (u), số Avogađro ${N_A} = 6,{02.10^{23}}.$Thể tích của mỗi nguyên tử Fe là

9

Câu 9: Cho các polime ${\left( {C{H_2} - CHCl} \right)_n};$$\,{\left( {NH - {{\left[ {C{H_2}} \right]}_6} - CO} \right)_m}$ Nhận xét nào sau đây đúng?

10

Câu 10: Trường hợp nào phù hợp giữa polime và kiểu mạch cacbon?

11

Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng?

12

Câu 12: Polime nào sau đây tan trong dung dịch axit ${H_2}S{O_4}$ loãng, đun nóng?

13

Câu 13: Phản ứng nào sau đây không làm thay đổi mạch polime?

14

Câu 14: Đun nóng 0,5 mol axit terephtalic (M = 166 g/mol) với 0,4 mol etylen glicol (M = 62 g/mol) để điều chế poli(etylen terephtalic). Khối lượng polime thu được là ( giả sử H = 100%).

15

Câu 15: Cho 3,24 gam polibuta – 1,3 – đien phản ứng với HCl lấy dư. Khối lượng sản phẩm hữu cơ tạo thành là

16

Câu 16: Một amin no, mạch hở có công thức phân tử ${C_4}{H_{13}}{N_x}$ Giá trị của x là

17

Câu 17: Tính bazơ của amoniac, metylamin, đimetylamin và anilin tăng dần là

18

Câu 18: Sau khi làm thí nghiệm với anilin cần rửa dụng cụ bằng cách nào sau dây?

19

Câu 19: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ trong phân tử anilin, nhóm amino ảnh hưởng đến gốc phenyl?

20

Câu 20: Để phân biệt được axit axetic, anilin, phenol lỏng. Thuốc thử cần dùng là

21

Câu 21: Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là

22

Câu 22: Khối lượng nitrobenzen (M = 123 g/mol) cần thiết để sản xuất 45,57 gam anilin (M = 93 g/mol) là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng là 70%.

23

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?

24

Câu 24: Xenlulozơ sử dụng làm sợi tơ còn tinh bột thì không thể. Vì chúng khác biệt về1. độ dài mạch phân tử.       2. cấu trúc mạch phân tử.3. khả năng phân tán trong nước.4. khả năng bị thủy phân.Nguyên nhân đúng là

25

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây đúng?

26

Câu 26: Tinh bột và xenlulozơ giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

27

Câu 27: Phân biệt các chất bột sau: bột sắn, bột giấy, saccarozơ. Hóa chất duy nhất cần dùng là

28

Câu 28: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được số lít cồn thực phẩm $40^\circ $ là (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 64,8%).

29

Câu 29: Hỗn hợp cùng số mol saccarozơ và mantozơ đun nóng với $AgN{O_3}/N{H_3}$ dư, thu được 10,8 gam Ag. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi cho sản phẩm thực hiện phản ứng với $AgN{O_3}/N{H_3}$dư thì lượng Ag tối đa thu được là

30

Câu 30: Đun nóng hỗn hợp glixerol với axir panmitic và axit oleic số loại trieste trong phân tử chứa cả hai gốc axit béo nói trên là

31

Câu 31: Trilauryl glixerit (C3H5(OOCC11H23)3) là chất béo có trong dầu dừa. Tính chất vật lí nào sau đây đúng với

32

Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 30 gam một loại chất béo cần vừa đủ 3,6 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem nấu với NaOH thì lượng muối natri thu được để làm xà phòng là

33

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là

34

Câu 34: Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là

35

Câu 35: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

36

Câu 36: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa

37

Câu 37: Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit a-aminopropionic là

38

Câu 38: Cho m gam Alanin tác dụng đủ với 100ml dung dịch HCl 2M thu được 25,1 gam muối khan. Giá trị của m là

39

Câu 39: Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X ngoài các α - amino axit còn thu được các đi peptit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là:

40

Câu 40: Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo ra từ một amino axit X mạch hở (phân tử chỉ chứa 1 nhóm -NH2). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là

00
:
00
:
00

Thứ tự câu hỏi