Câu 25: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và $AB = 2.$ M là trung điểm AB. Khi đó $\tan \angle MCB$ bằng:
26
Câu 26: Cho tam giác ABC có $\angle A = {60^0},\,\,AB = 4,\,\,AC = 6.$ Cạnh BC bằng:
27
Câu 27: Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất:
28
Câu 28: Cho tam giác ABC có $a = 4$,$\angle B=75^0$,$\angle C=60^0$. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
29
Câu 29: Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:
30
Câu 30: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
31
Câu 31: Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:Số trung bình là:
32
Câu 32: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau: Giá trị của phương sai gần bằng:
33
Câu 33: Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
34
Câu 34: Đường thẳng đi qua$A( - 2;3)$ và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow u = \left( {2; - 3} \right)$ có phương trình tham số là:
35
Câu 35: Đường thẳng đi qua$M(1; - 2)$ và có véctơ pháp tuyến $\overrightarrow n = (4; - 3)$có phương trình tổng quát là:
36
Câu 36: Đường thẳng đi qua$M(1;0)$và song song với đường thẳng d: $\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 5t\\y = 1 - t\end{array} \right.$có phương trình tổng quát là:
37
Câu 37: Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB:
38
Câu 38: Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
39
Câu 39: Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: $5x - 12y + 8 = 0$bằng:
40
Câu 40: Cho 2 điểm $A\left( {2; - 1} \right)$ và $B\left( {4; - 3} \right).$ Phương trình đường tròn đường kính $AB$ là:
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 04