Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 03

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 03

Progress:
0%

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 03

Group 1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

1

Câu 1: Cho số phức $z =  - 4 - 6i$. Gọi M là điểm biểu diễn số phức $\overline z $. Tung độ của điểm M là: 

2

Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \sin 3x$. 

3

Câu 3: Biết $\int\limits_1^2 {\dfrac{{\ln x}}{{{x^2}}}dx}  = \dfrac{b}{c} + a\ln 2$ (với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và $\dfrac{b}{c}$ là phân số tối giản). Tính giá trị của $2a + 3b + c$. 

4

Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm $M\left( { - 2;6;1} \right),M'\left( {a;b;c} \right)$ đối xứng nhau qua mặt phẳng $\left( {Oyz} \right)$. Tính $S = 7a - 2b + 2017c - 1$. 

5

Câu 5: Tìm tham số m để $\int\limits_0^1 {{e^x}\left( {x + m} \right)dx = e} $. 

6

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C; trực tâm tam giác $ABC$ là $H\left( {1;2;3} \right)$. Phương trình của mặt phẳng (P) là: 

7

Câu 7: Biết  $\int\limits_1^2 {\dfrac{{xdx}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5} $. Tính $S = a + b + c$ 

8

Câu 8: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm trên đoạn $\left[ { - 2;1} \right]$ và $f\left( { - 2} \right) = 3,\,f\left( 1 \right) = 7$. Tính  $I = \int\limits_{ - 2}^1 {f'\left( x \right)dx} $. 

9

Câu 9: Cho số phức $z = 7 - i\sqrt 5 $. Phần thực và phần ảo của số phức $\overline z $ lần lượt là 

10

Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn $\left| z \right| = 12$. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức $w = \left( {8 - 6i} \right)z + 2i$ là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. 

11

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ $\left( {O;\overrightarrow i ,\overrightarrow j ,\overrightarrow k } \right)$ cho vectơ $\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow j  - \overrightarrow k $. Tìm tọa độ điểm M.

12

Câu 12: Chọn khẳng định sai.

13

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng $\left( P \right):2x - 2y - z + 3 = 0$ và điểm $M\left( {1; - 2;13} \right)$. Tính khoảng cách d từ M đến (P). 

14

Câu 14: Cho $\int\limits_0^1 {f\left( {4x} \right)} dx = 4$. Tính  $I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)} dx$. 

15

Câu 15: Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol $\left( P \right):y = {x^2}$ và đường thẳng $d:y = x$ xoay quanh trục Ox bằng: 

16

Câu 16: Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có $\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  = 2,\,\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx}  = 6$. Tính $I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( {\left| {2x - 1} \right|} \right)dx} $. 

17

Câu 17: Cho $\int\limits_2^4 {f\left( x \right)dx}  = 10$ và  $\int\limits_2^4 {g\left( x \right)dx}  = 5$. Tính $I = \int\limits_2^4 {\left[ {3f\left( x \right) - 5g\left( x \right)} \right]dx} $. 

18

Câu 18: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn $z + 2\overline z  = {\left( {2 - i} \right)^3}\left( {1 - i} \right)$. 

19

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Mặt cầu tâm $I\left( {1;3;2} \right)$, bán kính $R = 4$ có phương trình  

20

Câu 20: Cho hai số phức ${z_1} = m + 3i,\,\,{z_2} = 2 - \left( {m + 1} \right)i$ với $m \in \mathbb{R}$. Tìm các giá trị của m để ${z_1}.{z_2}$ là số thự 

21

Câu 21: Cho $A\left( {2;1; - 1} \right),B\left( {3;0;1} \right),C\left( {2; - 1;3} \right)$, điểm $D$ nằm trên trục $Oy$ và thể tích tứ diện $ABCD$ bằng 5. Tọa độ điểm D là: 

22

Câu 22: Giả sử $\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = 2,\,\,\int\limits_c^b {f\left( x \right)dx}  = 3$ với $a < b < c$ thì $\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} $ bằng: 

23

Câu 23: Số phức $z = \dfrac{{2 + i}}{{4 + 3i}}$ bằng 

24

Câu 24: Cho $\int\limits_1^a {\dfrac{{x + 1}}{x}dx}  = e,\,\left( {a > 1} \right)$. Khi đó, giá trị của a là: 

25

Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số $y = f\left( x \right)$ và hàm số $y = g\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ {a;b} \right]$ và hai đường thẳng $x = a,x = b$ là: 

26

Câu 26: Gọi ${z_1},{z_2}$ là các nghiệm của phương trình ${z^2} + 4z + 5 = 0$. Đặt $w = {\left( {1 + {z_1}} \right)^{100}} + {\left( {1 + {z_2}} \right)^{100}}$. Khi đó:

27

Câu 27: Biết $\int\limits_1^{\sqrt 3 } {x\sqrt {{x^2} + 1} dx}  = \dfrac{2}{3}\left( {a - \sqrt b } \right)$, với $a,b$ là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

28

Câu 28: Cho hai hàm số $f,\,g$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$ và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 

29

Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho $\overrightarrow u  = \left( { - 2;3;0} \right),\overrightarrow v  = \left( {2; - 2;1} \right)$. Độ dài của vectơ $\overrightarrow {\bf{w}}  = \overrightarrow u  - 2\overrightarrow v $ là 

30

Câu 30: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi $\left( P \right):y = {x^2} - 4x + 3$ và trục Ox. 

31

Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho $M\left( {2;3; - 1} \right),N\left( { - 2; - 1;3} \right)$. Tìm tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M. 

32

Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng $\left( \alpha  \right):2x - 3y - z - 1 = 0$. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng $\left( \alpha  \right)$? 

33

Câu 33: Biết $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{{2x - 1}}$ và $F\left( 2 \right) = 3 + \dfrac{1}{2}\ln 3$. Tính $F\left( 3 \right)$. 

34

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC , biết $A\left( {1;1;1} \right),B\left( {5;1; - 2} \right),C\left( {7;9;1} \right)$. Tính độ dài đường phân giác trong AD của góc A. 

35

Câu 35: Cho hai điểm $A\left( {3;3;1} \right),\,B\left( {0;2;1} \right)$ và mặt phẳng $\left( \alpha  \right):x + y + z - 7 = 0$. Đường thẳng d nằm trong $\left( \alpha  \right)$ sao cho mọi điểm thuộc d cách đều hai điểm A, B có phương trình là: 

36

Câu 36: Tìm độ dài đường kính của mặt cầu $\left( S \right)$ có phương trình ${x^2} + {y^2} + {z^2} - 2y + 4z + 2 = 0$. 

37

Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng $\left( \alpha  \right)$ cắt các trục tọa độ tại A, B. Biết trọng tâm của tam giác ABC là $G\left( { - 1; - 3;2} \right)$. Mặt phẳng  $\left( \alpha  \right)$ song song với mặt phẳng nào sau đây?

38

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vectơ $\overrightarrow n  = \left( {2; - 4;6} \right)$. Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận vectơ $\overrightarrow n $ làm vectơ pháp tuyến? 

39

Câu 39: Giả sử $I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {\sin 3x.\sin 2xdx}  = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\left( {a + b} \right)$, khi đó, giá trị $a + b$ là: 

40

Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua gốc tọa độ và nhận $\overrightarrow n  = \left( {3;2;1} \right)$ là vectơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng $\left( P \right)$ là: 

00
:
00
:
00

Thứ tự câu hỏi