Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 05
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 05
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 05
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Nêu vai trò của hoạt động ngoại lực trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện?
A
A. xâm thực - mài mòn.
B
B. xâm thực - bồi tụ.
C
C. xói mòn - rửa trôi.
D
D. mài mòn - bồi tụ.
2
Câu 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến hoạt động sản xuất?
A
A. công nghiệp.
B
B. nông nghiệp.
C
C. du lịch.
D
D. giao thông vận tải.
3
Câu 3: Hệ sinh thái rừng nào đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm?
A
A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa thường xanh.
B
B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D
D. rừng thưa nhiệt đới khô.
4
Câu 4: Dựa theo Atlat ĐL VN trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta?
A
A. Đất feralit trên đá badan.
B
B. Đất fealit trên các loại đá khác.
C
C. Đất phù sa sông.
D
D. Đất phèn.
5
Câu 5: Dựa theo Atalat Địa lí Việt Nam trang 10, xác định sông không thuộc chín hệ thống sông lớn của nước ta?
A
A. Sông Hồng.
B
B. Sông Mã.
C
C. Sông Thu Bồn.
D
D. Sông Gianh.
6
Câu 6: Chỉ ra nơi diễn ra sự bào mòn, rửa trôi đất đai mạnh nhất ở đâu?
A
A. đồng bằng.
B
B. trung du.
C
C. miền núi.
D
D. ven biển.
7
Câu 7: Ở nước ta vùng đồi núi có loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất?
A
A. đất phù sa cổ.
B
B. đất phù sa mới.
C
C. đất feralit.
D
D. đất mùn alit.
8
Câu 8: Dựa theo atlat địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ sang Trung Quốc là?
A
A. Sông Hồng
B
B. Sông Kì Cùng- Bằng Giang
C
C. Sông Mê Công
D
D. Sông Thái Bình
9
Câu 9: Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là gì?
A
A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B
B. sự hình thành các đồng bằng giữa núi.
C
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.
D
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
10
Câu 10: Đâu là nguyên nhân chính khiến hàng năm ở lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trời rất lớn?
A
A. góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B
B. góc nhập xạ lớn và thời gian chiếu sáng kéo dài.
C
C. góc nhập xạ lớn và kề biển Đông rộng lớn.
D
D. góc nhập xạ lớn và hoạt động của gió mùa.
11
Câu 11: Cho biết đâu là đặc điểm nổi bật của khí hậu Việt Nam?
A
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.
B
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng, lạnh rõ rệt.
C
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hoá sâu sắc.
D
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hoà quanh năm.
12
Câu 12: Xác định đặc điểm của chế độ nhiệt ở nước ta?
A
A. Nhiệt độ giảm dần từ Bắc vào Nam.
B
B. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
C
C. Miền Bắc có biên độ nhiệt nhỏ hơn miền Nam.
D
D. Miền Nam có nhiệt độ thấp nhưng ổn định quanh năm.
13
Câu 13: Cho biết ở khu vực miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ loại thiên tai thường xảy ra?
A
A. Hạn hán, bão lũ, trượt lở đất.
B
B. Triều cường, bão và sóng thần.
C
C. Hạn hán, động đất, núi lửa.
D
D. Sóng thần, bão lũ, trượt lở đất.
14
Câu 14: Xác định đâu là loại thiên tai ít xảy ra ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta?
A
A. bão lũ.
B
B. trượt lở đất.
C
C. sóng thần.
D
D. hạn hán.
15
Câu 15: Đâu là trở ngại lớn nhất về khí hậu trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định
B
B. chịu tác động trực tiếp của gió mùa đông bắc, mùa đông lạnh
C
C. trong năm có hai mùa rõ rệt, thời tiết không ổn định
D
D. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, thiên tai như bão, vòi rồng
16
Câu 16: Ở khu vực miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đâu là trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên?
A
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
B
B. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai.
C
C. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.
D
D. Nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, động đất.
17
Câu 17: Khu vực miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi không có sự tương phản rõ rệt giữa sườn Đông và Tây Trường Sơn về điểm nào?
A
A. sinh vật.
B
B. địa hình.
C
C. khí hậu.
D
D. thủy văn.
18
Câu 18: Đâu là đặc điểm đúng với thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A
A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao
B
B. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi vòng cung
C
C. Địa hình bờ biển đa dạng, nơi bằng phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo
D
D. Có mùa đông lạnh, đai cao nhiệt đới hạ thấp
19
Câu 19: Theo em đối với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nhận xét nào dưới đây sai?
A
A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao.
B
B. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam.
C
C. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng vòng cung.
D
D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo...
20
Câu 20: Hãy cho biết đâu là nguyên nhân khiến cho khí hậu của miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ lạnh hơn miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A
A. Ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B
B. Nhờ bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ.
C
C. Tác động của các cánh cung hút gió mùa đông Bắc.
D
D. Địa hình chủ yếu là núi cao, cao nguyên.
21
Câu 21: Hãy cho biết so với miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì?
A
A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B
B. tính chất nhiệt đới giảm dần.
C
C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.
D
D. đồng bằng mở rộng hơn.
22
Câu 22: Cần tiến hành đến việc nào để bảo vệ đất đồi núi?
A
A. quản lí sử dụng vốn đất hợp lí.
B
B. sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất.
C
C. áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất.
D
D. phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất.
23
Câu 23: Biện pháp nào cần thực hiện về mặt kĩ thuật canh tác để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi?
A
A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư.
B
B. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
C
C. Trồng cây theo băng.
D
D. Bảo vệ rừng và đất rừng.
24
Câu 24: Cho biết hoạt động nào là nguyên nhân làm cho tài nguyên sinh vật biển bị cạn kiệt?
A
A. Giao thông vận tải.
B
B. Du lịch biển – đảo.
C
C. Đánh bắt thủy sản.
D
D. Nuôi trồng thủy sản.
25
Câu 25: Trong những năm gần đây đâu là nguyên nhân khiến cho diện tích đất trống, đồi trọc giảm mạnh?
A
A. Chủ trương toàn dân đẩy mạnh trồng rừng.
B
B. Ban hành sách Đỏ.
C
C. Quy định việc khai thác rừng một cách hợp lí.
D
D. Nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ rừng.
26
Câu 26: Nêu ý nghĩa to lớn của rừng đồi với tài nguyên môi trường?
A
A. cung cấp gỗ, củi.
B
B. tài nguyên du lịch.
C
C. cân bằng sinh thái.
D
D. cung cấp dược liệu.
27
Câu 27: Cho biết đâu là nguyên nhân khiến nguồn hải sản nước ta bị suy giảm rõ rệt?
A
A. sự khai thác quá mức.
B
B. ô nhiễm môi trường nước.
C
C. sự bùng phát các loại dịch bệnh.
D
D. sử dụng các chất hóa học trong khai thác.
28
Câu 28: Đâu là nguyên nhân làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái, thành phần loài và nguồn gen?
A
A. các dịch bệnh.
B
B. sự khai thác quá mức.
C
C. chiến tranh tàn phá.
D
D. cháy rừng và các thiên tai khác.
29
Câu 29: Em hãy cho biết đặc điểm nào sai khi nói về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta hiện nay?
A
A. Tổng diện tích rừng đang tăng dần lên.
B
B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C
C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.
D
D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
30
Câu 30: Ở nước ta cần làm gì để có thể bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng?
A
A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn.
B
B. Ban hành “sách đỏ Việt Nam”.
C
C. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí tài nguyên.
D
D. Cấm khai thác gỗ quý, gỗ trong rừng cấm, săn bắn động vật trái phép.
31
Câu 31: Cho biết đâu là mục tiêu ban hành “sách đỏ Việt Nam” ?
A
A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
B
B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C
C. bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm.
D
D. kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.
32
Câu 32: Khi nói về thiên nhiên của vùng lãnh thổ phía Nam nước ta phát biểu nào là sai?
A
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
B
B. Cảnh quan tiêu biểu là rừng nhiệt đới gió mùa.
C
C. Thànnh phần loài chủ yếu thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới.
D
D. Có sự phân hóa mùa mưa – mùa khô sâu sắc.
33
Câu 33: Cho biết đâu không phải là thuận lợi của thiên nhiên khu vực đồng bằng ?
A
A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản.
C
C. Thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp dài ngày.
D
D. Địa bàn thuận lợi để xây dựng các khu công nghiệp, thành phố.
34
Câu 34: Cho biết Biển đông đã ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu nước ta là?
A
A. làm cho khí hậu nước ta có sự phân hóa đa dạng.
B
B. đem lại một mùa đông lạnh ở miền Bắc.
C
C. cây cối sinh trưởng nhanh, xanh tốt quanh năm.
D
D. mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn, điều hòa khí hậu.
35
Câu 35: Phát biểu nào sai khi nói về đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B
B. Địa hình nước ta được Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
C
C. Địa hình gồm hai hướng chính: Tây – Đông và Tây Bắc – Đông Nam.
D
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
36
Câu 36: Cho biết đâu là biểu hiện chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng?
A
A. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi.
B
B. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
C
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
D
D. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên.
37
Câu 37: Loại gió không phải là gió mùa ở nước ta?
A
A. gió mùa Tây Nam.
B
B. gió mùa Đông Bắc.
C
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D
D. gió Tây khô nóng.
38
Câu 38: Xác định ranh giới tự nhiên của phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam nước ta?
A
A. dãy Hoàng Liên Sơn.
B
B. dãy Hoành Sơn.
C
C. sông Thu Bồn.
D
D. dãy Bạch Mã.
39
Câu 39: Tài nguyên khoáng sản nào có giá trị lớn nhất ở vùng biển nước ta?
A
A. sắt.
B
B. dầu khí.
C
C. ôxit titan.
D
D. muối.
40
Câu 40: Khu vực vùng núi Đông Bắc có hướng địa hình chính như thế nào?
A
A. tây – đông.
B
B. vòng cung.
C
C. tây bắc – đông nam.
D
D. bắc – nam.
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Nêu vai trò của hoạt động ngoại lực trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện?
A
A. xâm thực - mài mòn.
B
B. xâm thực - bồi tụ.
C
C. xói mòn - rửa trôi.
D
D. mài mòn - bồi tụ.
2
Câu 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến hoạt động sản xuất?
A
A. công nghiệp.
B
B. nông nghiệp.
C
C. du lịch.
D
D. giao thông vận tải.
3
Câu 3: Hệ sinh thái rừng nào đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm?
A
A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa thường xanh.
B
B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D
D. rừng thưa nhiệt đới khô.
4
Câu 4: Dựa theo Atlat ĐL VN trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta?
A
A. Đất feralit trên đá badan.
B
B. Đất fealit trên các loại đá khác.
C
C. Đất phù sa sông.
D
D. Đất phèn.
5
Câu 5: Dựa theo Atalat Địa lí Việt Nam trang 10, xác định sông không thuộc chín hệ thống sông lớn của nước ta?
A
A. Sông Hồng.
B
B. Sông Mã.
C
C. Sông Thu Bồn.
D
D. Sông Gianh.
6
Câu 6: Chỉ ra nơi diễn ra sự bào mòn, rửa trôi đất đai mạnh nhất ở đâu?
A
A. đồng bằng.
B
B. trung du.
C
C. miền núi.
D
D. ven biển.
7
Câu 7: Ở nước ta vùng đồi núi có loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất?
A
A. đất phù sa cổ.
B
B. đất phù sa mới.
C
C. đất feralit.
D
D. đất mùn alit.
8
Câu 8: Dựa theo atlat địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ sang Trung Quốc là?
A
A. Sông Hồng
B
B. Sông Kì Cùng- Bằng Giang
C
C. Sông Mê Công
D
D. Sông Thái Bình
9
Câu 9: Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là gì?
A
A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B
B. sự hình thành các đồng bằng giữa núi.
C
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.
D
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
10
Câu 10: Đâu là nguyên nhân chính khiến hàng năm ở lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trời rất lớn?
A
A. góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B
B. góc nhập xạ lớn và thời gian chiếu sáng kéo dài.
C
C. góc nhập xạ lớn và kề biển Đông rộng lớn.
D
D. góc nhập xạ lớn và hoạt động của gió mùa.
11
Câu 11: Cho biết đâu là đặc điểm nổi bật của khí hậu Việt Nam?
A
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.
B
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng, lạnh rõ rệt.
C
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hoá sâu sắc.
D
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hoà quanh năm.
12
Câu 12: Xác định đặc điểm của chế độ nhiệt ở nước ta?
A
A. Nhiệt độ giảm dần từ Bắc vào Nam.
B
B. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
C
C. Miền Bắc có biên độ nhiệt nhỏ hơn miền Nam.
D
D. Miền Nam có nhiệt độ thấp nhưng ổn định quanh năm.
13
Câu 13: Cho biết ở khu vực miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ loại thiên tai thường xảy ra?
A
A. Hạn hán, bão lũ, trượt lở đất.
B
B. Triều cường, bão và sóng thần.
C
C. Hạn hán, động đất, núi lửa.
D
D. Sóng thần, bão lũ, trượt lở đất.
14
Câu 14: Xác định đâu là loại thiên tai ít xảy ra ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta?
A
A. bão lũ.
B
B. trượt lở đất.
C
C. sóng thần.
D
D. hạn hán.
15
Câu 15: Đâu là trở ngại lớn nhất về khí hậu trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định
B
B. chịu tác động trực tiếp của gió mùa đông bắc, mùa đông lạnh
C
C. trong năm có hai mùa rõ rệt, thời tiết không ổn định
D
D. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, thiên tai như bão, vòi rồng
16
Câu 16: Ở khu vực miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đâu là trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên?
A
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
B
B. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai.
C
C. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.
D
D. Nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, động đất.
17
Câu 17: Khu vực miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi không có sự tương phản rõ rệt giữa sườn Đông và Tây Trường Sơn về điểm nào?
A
A. sinh vật.
B
B. địa hình.
C
C. khí hậu.
D
D. thủy văn.
18
Câu 18: Đâu là đặc điểm đúng với thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A
A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao
B
B. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi vòng cung
C
C. Địa hình bờ biển đa dạng, nơi bằng phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo
D
D. Có mùa đông lạnh, đai cao nhiệt đới hạ thấp
19
Câu 19: Theo em đối với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nhận xét nào dưới đây sai?
A
A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao.
B
B. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam.
C
C. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng vòng cung.
D
D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo...
20
Câu 20: Hãy cho biết đâu là nguyên nhân khiến cho khí hậu của miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ lạnh hơn miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A
A. Ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B
B. Nhờ bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ.
C
C. Tác động của các cánh cung hút gió mùa đông Bắc.
D
D. Địa hình chủ yếu là núi cao, cao nguyên.
21
Câu 21: Hãy cho biết so với miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì?
A
A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B
B. tính chất nhiệt đới giảm dần.
C
C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.
D
D. đồng bằng mở rộng hơn.
22
Câu 22: Cần tiến hành đến việc nào để bảo vệ đất đồi núi?
A
A. quản lí sử dụng vốn đất hợp lí.
B
B. sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất.
C
C. áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất.
D
D. phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất.
23
Câu 23: Biện pháp nào cần thực hiện về mặt kĩ thuật canh tác để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi?
A
A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư.
B
B. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
C
C. Trồng cây theo băng.
D
D. Bảo vệ rừng và đất rừng.
24
Câu 24: Cho biết hoạt động nào là nguyên nhân làm cho tài nguyên sinh vật biển bị cạn kiệt?
A
A. Giao thông vận tải.
B
B. Du lịch biển – đảo.
C
C. Đánh bắt thủy sản.
D
D. Nuôi trồng thủy sản.
25
Câu 25: Trong những năm gần đây đâu là nguyên nhân khiến cho diện tích đất trống, đồi trọc giảm mạnh?
A
A. Chủ trương toàn dân đẩy mạnh trồng rừng.
B
B. Ban hành sách Đỏ.
C
C. Quy định việc khai thác rừng một cách hợp lí.
D
D. Nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ rừng.
26
Câu 26: Nêu ý nghĩa to lớn của rừng đồi với tài nguyên môi trường?
A
A. cung cấp gỗ, củi.
B
B. tài nguyên du lịch.
C
C. cân bằng sinh thái.
D
D. cung cấp dược liệu.
27
Câu 27: Cho biết đâu là nguyên nhân khiến nguồn hải sản nước ta bị suy giảm rõ rệt?
A
A. sự khai thác quá mức.
B
B. ô nhiễm môi trường nước.
C
C. sự bùng phát các loại dịch bệnh.
D
D. sử dụng các chất hóa học trong khai thác.
28
Câu 28: Đâu là nguyên nhân làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái, thành phần loài và nguồn gen?
A
A. các dịch bệnh.
B
B. sự khai thác quá mức.
C
C. chiến tranh tàn phá.
D
D. cháy rừng và các thiên tai khác.
29
Câu 29: Em hãy cho biết đặc điểm nào sai khi nói về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta hiện nay?
A
A. Tổng diện tích rừng đang tăng dần lên.
B
B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C
C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.
D
D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
30
Câu 30: Ở nước ta cần làm gì để có thể bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng?
A
A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn.
B
B. Ban hành “sách đỏ Việt Nam”.
C
C. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí tài nguyên.
D
D. Cấm khai thác gỗ quý, gỗ trong rừng cấm, săn bắn động vật trái phép.
31
Câu 31: Cho biết đâu là mục tiêu ban hành “sách đỏ Việt Nam” ?
A
A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
B
B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C
C. bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm.
D
D. kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.
32
Câu 32: Khi nói về thiên nhiên của vùng lãnh thổ phía Nam nước ta phát biểu nào là sai?
A
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
B
B. Cảnh quan tiêu biểu là rừng nhiệt đới gió mùa.
C
C. Thànnh phần loài chủ yếu thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới.
D
D. Có sự phân hóa mùa mưa – mùa khô sâu sắc.
33
Câu 33: Cho biết đâu không phải là thuận lợi của thiên nhiên khu vực đồng bằng ?
A
A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản.
C
C. Thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp dài ngày.
D
D. Địa bàn thuận lợi để xây dựng các khu công nghiệp, thành phố.
34
Câu 34: Cho biết Biển đông đã ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu nước ta là?
A
A. làm cho khí hậu nước ta có sự phân hóa đa dạng.
B
B. đem lại một mùa đông lạnh ở miền Bắc.
C
C. cây cối sinh trưởng nhanh, xanh tốt quanh năm.
D
D. mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn, điều hòa khí hậu.
35
Câu 35: Phát biểu nào sai khi nói về đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B
B. Địa hình nước ta được Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
C
C. Địa hình gồm hai hướng chính: Tây – Đông và Tây Bắc – Đông Nam.
D
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
36
Câu 36: Cho biết đâu là biểu hiện chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng?
A
A. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi.
B
B. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
C
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
D
D. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên.
37
Câu 37: Loại gió không phải là gió mùa ở nước ta?
A
A. gió mùa Tây Nam.
B
B. gió mùa Đông Bắc.
C
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D
D. gió Tây khô nóng.
38
Câu 38: Xác định ranh giới tự nhiên của phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam nước ta?
A
A. dãy Hoàng Liên Sơn.
B
B. dãy Hoành Sơn.
C
C. sông Thu Bồn.
D
D. dãy Bạch Mã.
39
Câu 39: Tài nguyên khoáng sản nào có giá trị lớn nhất ở vùng biển nước ta?
A
A. sắt.
B
B. dầu khí.
C
C. ôxit titan.
D
D. muối.
40
Câu 40: Khu vực vùng núi Đông Bắc có hướng địa hình chính như thế nào?
A
A. tây – đông.
B
B. vòng cung.
C
C. tây bắc – đông nam.
D
D. bắc – nam.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 05
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉