Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 12

Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 12

Progress:
0%

Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 12

Group 1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

1

Câu 1: Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}$ là

2

Câu 2: Tập xác định của hàm số   $y = \left\{ \begin{array}{l} 1 - x{\;\rm{ khi }} - 2 \le x < - 1\\ 3x + 2{\;\rm{ khi }} - 1 \le x < 1\\ 2x + 3{\;\rm{ khi }}1 < x < 3 \end{array} \right.$   là

3

Câu 3: Cho hàm số $f(x) = \left| {2x - 1} \right|$ . Lúc đó $f\left( x \right) = 3$ khi

4

Câu 4: Tìm câu không phải mệnh đề

5

Câu 5: Tìm mệnh đề sai

6

Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?

7

Câu 7: Cho phương trình ${x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0$. Phương trình nào trong các phương trình sau tương đương với phương trình trên?

8

Câu 8: Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ $\overrightarrow {MN} $ là

9

Câu 9: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

10

Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến $P(x)$ “${x^2}-5x + 6 = 0$”, với $x \in \mathbb{R}$. Tìm mệnh đề đúng

11

Câu 11: Tìm mệnh đề đúng

12

Câu 12: Tìm mệnh đề sai

13

Câu 13: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “$\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1$”

14

Câu 14: Cho phương trình $2{x^2}\;-{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0$. Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình hệ quả của phương trình trên ?

15

Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

16

Câu 16: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}$ ?

17

Câu 17: Cho hàm số $\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1$. Tìm mệnh đề đúng

18

Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình $\left( {{m^2} - 9} \right)x = 3m\left( {m - 3} \right)$ vô nghiệm ?

19

Câu 19: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có

20

Câu 20: Cho hình vuông ABCD. Khi đó ta có

21

Câu 21: Liệt kê các phần tử của tập $S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}$.

22

Câu 22: Tập nào sau đây là tập rỗng ?

23

Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?

24

Câu 24: Với giá trị nào của m thì phương trình $\left( {{m^2} - 4} \right)x = m\left( {m - 2} \right)$ có tập nghiệm là $\mathbb{R}$ ?

25

Câu 25: Phương trình ${x^4}\;-{\rm{ }}2008{x^2}\; - {\rm{ }}2010 = 0$ có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?

26

Câu 26: Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là

27

Câu 27: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?

28

Câu 28: Cho $M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},$$\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\},$  $P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.$  Khi đó

29

Câu 29: Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng

30

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?

31

Câu 31: Tịnh tiến đồ thị hàm số $y = 2x{\rm{ }} - 3$ sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số

32

Câu 32: Tập hợp các giá trị của m để phương trình $mx{\rm{ }}-{\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ }}0$ vô nghiệm là

33

Câu 33: Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khi đó

34

Câu 34: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Khi đó

35

Câu 35: Một đường thẳng song song với đường thẳng $y =  - x\sqrt 2 $ là

36

Câu 36: Đồ thị trên Hình 1 là hàm số

Question image
37

Câu 37: Tập nghiệm của phương trình $\left| {x - 2} \right| = 2 - x$ là

38

Câu 38: Tập nghiệm của phương trình $\left| {2x - 4} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0$ có bao nhiêu nghiệm ?

39

Câu 39: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ $\overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {MC} $ có độ lớn là

40

Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm, BC = 4cm. Độ dài của véctơ tổng $\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} $ là

00
:
00
:
00

Thứ tự câu hỏi