Feedback for me
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 12
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 12
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 12
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A
A. Khi xuất hiện frông, không khí nóng bị bốc lên cao hình thành mây, gây mưa
B
B. Khi xuất hiện frông, không khí nóng luôn nằm trên khối không khí lạnh
C
C. Khi xuất hiện frông, không khí sẽ có sự nhiễu động mạnh
D
D. Chỉ có frông nóng gây mưa còn frông lạnh không gây mưa
2
Câu 2: Nguyên nhân khiến khí áp giảm khi nhiệt độ tăng là do:
A
A. Các phân tử chuyển động với vận tốc lớn hơn
B
B. Không khí co lại
C
C. Không khí co lại, tỉ trọng giảm đi
D
D. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi
3
Câu 3: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là:
A
A. Sông Trường Giang
B
B. Sông Vônga
C
C. Sông Amadôn
D
D. Sông Nin
4
Câu 4: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác :
A
A. Hơi nước có ý nghĩa rất quan trọng đối với khí hậu trên hành tinh chúng ta
B
B. Hơi nước chiếm thể tích tương đối nhỏ trong các thành phần của khí quyển
C
C. Hơi nước trong khí quyển không thể nhìn thấy bằng mắt thường
D
D. Lượng hơi nước trong khí quyển phân bố không đều trên Trái Đất
5
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do:
A
A. Nhiệt độ nước biển luôn thay đổi.
B
B. Chuyển động của gió.
C
C. Sự thay đổi khí áp của khí quyển.
D
D. Các dòng khí xoáy.
6
Câu 6: Trong quá trình phát triển, hồ sẽ cạn dần và hình thành dạng địa hình:
A
A. Sa mạc
B
B. Đầm lầy
C
C. Đồng bằng
D
D. Rừng cây
7
Câu 7: Nhận đinh nào dưới đây là chưa chính xác:
A
A. Sông Vonga chảy chủ yếu theo hướng Bắc - Nam
B
B. Vào màu đông, nước sông Vonga có khoảng 5 tháng bị đóng băng
C
C. Vào mùa hạ tuy có mưa nhiều nhưng mực nước sông Vonga không cao do nước ngầm xuống đất nhiều
D
D. Nguồn nước chủ yếu cung cấp vào mùa lũ của sông Vonga là nước băng tuyết tan
8
Câu 8: Xích đạo là khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất chủ yếu do:
A
A. Là nơi thường có gió Mậu dịch thổi
B
B. Là khu áp thấp nhiệt lực, không khí liên tục bốc lên cao hình thành mây gây mưa
C
C. Là nơi thường xuyên chịu tác động của frông, có nhiều dòng biển nóng
D
D. Tỉ lệ diện tích đại dương so với diện tích lục địa lớn
9
Câu 9: Sông có chiều dài lớn nhất thế giới là:
A
A. Sông Trường Giang
B
B. Sông Amadôn
C
C. Sông Nin
D
D. Sông Missisipi
10
Câu 10: Các loài cây như sú, vẹt, đước, bần, mắm thích hợp với loại đất nào?
A
A. Đất phù sa sông.
B
B. Đất mặn.
C
C. Đất cát.
D
D. Đất feralit.
11
Câu 11: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất là:
A
A. Khí hậu.
B
B. Đá mẹ.
C
C. Địa hình.
D
D. Sinh vật.
12
Câu 12: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A
A. Nơi có lớp phủ thực vật phong phú thì lượng nước ngầm sẽ kém phong phú do thực vật đã hút rất nhiều nước ngầm
B
B. Nguồn nước ngầm ở các đồng bằng thường phong phú hơn nhiều với nguồn nước ngầm ở miền núi
C
C. Ở những khu vực địa hình dốc, nước mưa được giữ lại rất ít dưới dạng nước ngầm, phần lớn chảy tràn trên bề mặt ngay sau khi mưa
D
D. Những khu vực có lượng mưa lớn thương có lượng nước ngầm rất dồi dào
13
Câu 13: Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ:
A
A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới
B
B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới
C
C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo
D
D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo
14
Câu 14: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là:
A
A. Nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng
B
B. Bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời được không khí tiếp nhận
C
C. Nhiệt bên trong lòng đất
D
D. Nhiệt độ từ các tầng khí quyển trên cao đưa xuống
15
Câu 15: Nhà máy điện thuỷ nhiệt đầu tiên trên thế giới được xây dựng tại:
A
A. Đức
B
B. Pháp
C
C. Tây Ban Nha
D
D. Anh
16
Câu 16: Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa do:
A
A. Không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi
B
B. Chỉ có không khí khô bốc lên cao
C
C. Có ít gió thổi đến
D
D. Nằm sâu trong lục địa
17
Câu 17: Bộ phận nào sau đây không thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?
A
A. Nội trợ.
B
B. Người ốm đau tàn tật.
C
C. Người làm thuê việc nhà.
D
D. Học sinh, sinh viên.
18
Câu 18: Thực, động vật ở vùng cực nghèo nàn là do:
A
A. Lượng mưa rất ít.
B
B. Thiếu ánh sáng.
C
C. Quá lạnh.
D
D. Độ ẩm cao.
19
Câu 19: Frông khí quyển là:
A
A. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến
B
B. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau
C
C. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí
D
D. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa
20
Câu 20: Nguyên nhân quyết định đến sự phân bố dân cư là:
A
A. Điều kiện tự nhiên.
B
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C
C. Chuyển cư.
D
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
21
Câu 21: Đại bộ nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ:
A
A. Nước ở biển, đại dương thấm vào
B
B. Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên
C
C. Nước trên mặt thấm xuống
D
D. Từ khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện và không đổi từ đó đến nay
22
Câu 22: Trong khí quyển Trái Đất, tầng có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến từ mặt đất truyền lên là:
A
A. Tầng giữa
B
B. Tầng ngồi
C
C. Tầng nhiệt
D
D. Tầng bình lưu
23
Câu 23: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:
A
A. Địa cực lục địa
B
B. Ôn đới hải dương
C
C. Ôn đới lục địa
D
D. Chí tuyến lục địa
24
Câu 24: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là:
A
A. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
B
B. Tây Nam ở cả 1 bán cầu
C
C. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
D
D. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
25
Câu 25: Ở miền khí hậu nóng, nguồn tiếp nước chủ yếu cho sông là:
A
A. Nước mưa và băng tuyết tan.
B
B. Nước mưa.
C
C. Nước ngầm.
D
D. Băng tuyết tan.
26
Câu 26: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với:
A
A. Số người chết trong cùng thời điểm.
B
B. Dân số trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm.
C
C. Số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm.
D
D. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.
27
Câu 27: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A
A. Khoảng 1/3 bức xạ từ Mặt Trời bị khí quyển phản hồi ngược trở lại vào không gian sau khi xâm nhập qua khí quyển
B
B. Khoảng 1/5 nguồn bức xạ Mặt Trời được khí quyển hấp thụ
C
C. Chỉ có một phần nhỏ bức xạ từ Mặt Trời sau khi đến mặt đất bị phản hồi vào không gian
D
D. Gần một nữa nguồn bức xạ Mặt Trời bị mặt đất hấp thụ
28
Câu 28: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A
A. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít
B
B. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó
C
C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ
D
D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính
29
Câu 29: Sóng thần thường có chiều cao khoảng:
A
A. 20 - 40m.
B
B. 60 - 80m.
C
C. 10 - 20m.
D
D. 40 - 60m.
30
Câu 30: Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở vùng:
A
A. Quanh cực Bắc và Nam.
B
B. Vĩ độ cao và vùng núi cao.
C
C. Vĩ độ thấp và ôn đới.
D
D. Ôn đới và gần cực.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 12