Feedback for me
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 03
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 03
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 03
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Chọn ý đúng: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người ?
A
A. Nitơ
B
B. Cacbon
C
C. Hiđrô
D
D. Phôtpho
2
Câu 2: Cho biết: Trong tế bào nước phân bố chủ yếu ở đâu?
A
A. ADN
B
B. nhân
C
C. ti thể
D
D. chất nguyên sinh
3
Câu 3: Hãy cho biết: Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là những hệ thống mở, có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử?
A
A. hữu cơ.
B
B. ADN và ARN.
C
C. prôtêin, axit nuclêic.
D
D. prôtêin và phân tử.
4
Câu 4: Xác định: Hợp chất nào không phải là chất hữu cơ?
A
A. Lipit
B
B. Muối cacbonat
C
C. đường glucô
D
D. Prôtêin.
5
Câu 5: Chọn ý đúng: Nước có đặc tính gì sau đây?
A
A. Dung môi hoà tan của nhiều chất
B
B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
C
C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D
D. Cả 3 vai trò nêu trên
6
Câu 6: Đâu là ý đúng: Cấu trúc nào có chứa liên kết hiđrô?
A
A. Phân tử ADN
B
B. Phân tử prôtêin
C
C. Phân tử mARN
D
D. Cả a và c đều đúng
7
Câu 7: Đâu là ý đúng: Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là gì?
A
A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.
B
B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.
C
C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
D
D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
8
Câu 8: Xác định: Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?
A
A. Ca, P, Cu, O
B
B. O, H, Fe, K
C
C. C, H, O, N
D
D. O, H, Ni, Fe
9
Câu 9: Xác định ý sai khi nói về vai trò đối với cơ thể sống của các nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng?
A
A. Nhiều nguyên tố đại lượng tham giạ cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
B
B. Các nguyên tố vi lượng thường tham gia cấu tạo nên enzim, vitamin.
C
C. Nguyên tố vi lượng có khối lượng nhỏ hơn 0,01% và không có vai trò quan trọng với cơ thể sống.
D
D. Có một số nguyên tố đại lượng không tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
10
Câu 10: Cho biết: Ôxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết?
A
A. tĩnh điện
B
B. cộng hóa trị
C
C. hiđrô
D
D. este
11
Câu 11: Em hãy cho biết: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên?
A
A. lipit, enzim
B
B. prôtêin, vitamin
C
C. đại phân tử hữu cơ
D
D. glucôzơ, tinh bột, vitamin
12
Câu 12: Hãy chọn ý đúng: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là gì?
A
A. C, H, O, P
B
B. C, H, O, N
C
C. O, P, C, N
D
D. H, O, N, P
13
Câu 13: Đâu là ý đúng: Hợp chất không thuộc loại hợp chất của cacbon?
A
A. Lipid
B
B. Vitamin
C
C. Axit nucleic
D
D. Carbohydrate
14
Câu 14: Chọn ý đúng: Phát biểu không đúng về phân tử ARN?
A
A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
B
B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
C
C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
D
D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
15
Câu 15: Xác định ý đúng: Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là gì?
A
A. ADN
B
B. mARN
C
C. tARN
D
D. rARN
16
Câu 16: Đâu là chức năng của phân tử tARN?
A
A. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
B
B. Truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm
C
C. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D
D. Tham gia cấu tạo ribôxôm
17
Câu 17: Hãy xác định đâu là vai trò của ARN thông tin?
A
A. Tổng hợp nên các ribôxôm
B
B. Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm
C
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
D
D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
18
Câu 18: Xác định: Đường mía do hai phân tử đường nào kết hợp lại?
A
A. Glucôzơ và Fructôzơ
B
B. Xenlucôzơ và galactôzơ
C
C. Galactôzơ và tinh bột
D
D. Tinh bột và mantôzơ
19
Câu 19: Đâu là ý đúng khi nói về các bào quan của tế bào Nhân sơ?
A
A. Hạt nhân không có ở sinh vật nhân sơ.
B
B. Các thành phần chính của nhân là Chromatin và Nucleolus.
C
C. Nó chứa DNA và các vật liệu di truyền khác.
D
D. Tất cả những điều trên
20
Câu 20: Xác định loại tế bào có thể thay đổi hình dạng?
A
A. Tế bào bạch cầu và tế bào amip
B
B. Tế bào amip và hồng cầu
C
C. Tế bào bạch cầu và tế bào Euglena
D
D. Tế bào amip và tế bào Euglena
21
Câu 21: Chọn ý đúng: Chất có ở trung tâm diệp lục của vi khuẩn là gì?
A
A. Fe
B
B. Zn
C
C. Cu
D
D. Mg
22
Câu 22: Đâu là chức năng của màng sinh chất vi khuẩn?
A
A. hỗ trợ sự chuyển động của tiên mao
B
B. cản trợ sự xâm nhập của một số chất có phân tử lớn
C
C. là nơi tiến hành quá trình phophoryl hóa, oxy hóa
D
D. cung cấp chất dinh dƣỡng cho vi khuẩn khi thiếu thức ăn
23
Câu 23: Xác định: Yếu tố nào không là thành phần của nhân tế bào?
A
A. Ribosome
B
B. Hạt nhân
C
C. Nhiễm sắc thể
D
D. Gene
24
Câu 24: Khi nói về sinh vật đơn bào, ý nào là đúng?
A
A. Ở các sinh vật đơn bào, các mô hoạt động phối hợp để thực hiện các chức năng khác nhau.
B
B. Sinh vật đơn bào không cần thức ăn.
C
C. Các sinh vật đơn bào hô hấp và sinh sản.
D
D. Tất cả các sinh vật đơn bào đều di chuyển bằng lông mao.
25
Câu 25: Chọn ý đúng: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hai lớp nào?
A
A. Photpholipit và protein
B
B. Xenlulozo và protein
C
C. Steroit và protein
D
D. Photpholipit và Xenlulozo
26
Câu 26: Hãy xác định: Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là gì?
A
A. thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin).
B
B. kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh.
C
C. chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân
D
D. bào quan không có màng bao bọc.
27
Câu 27: Chọn phương án đúng: Vật chất di truyền của vi khuẩn được gọi là vùng nhân vì?
A
A. Do cấu tạo tế bào không có các bào quan có màng bao bọc
B
B. Do có kích thước nhở hơn rất nhiều so với tế bào nhân thực
C
C. Do tế bào chất không có hệ thống nội màng
D
D. Do không có màng nhân để phân biệt giữa nhân và tế bào chất
28
Câu 28: Xác định: Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào ở tế bào nhân sơ?
A
A. Màng tế bào
B
B. Vách tế bào
C
C. Bao nhầy
D
D. Trên các ribosome
29
Câu 29: Đâu là ý đúng: Plasmist là ADN vòng, mạch kép có trong?
A
A. Nhân tế bào của các loài sinh vật.
B
B. Nhân tế bào của tế bào vi khuẩn.
C
C. Tế bào chất của tế bào vi khuẩn.
D
D. Ti thể, lục lạp của tế bào vi khuẩn.
30
Câu 30: Chọn ý đúng: Đâu là sắp xếp các thành phần từ ngoài vào trong của vi khuẩn E.coli?
A
A. Lông, roi → vỏ nhầy → thành tế bào → màng sinh chất → tế bào chất → vùng nhân.
B
B. Lông, roi → thành tế bào → vỏ nhầy → màng sinh chất → tế bào chất → vùng nhân.
C
C. Lông, roi → vỏ nhầy → màng sinh chất → thành tế bào → tế bào chất → vùng nhân.
D
D. Lông, roi → màng sinh chất → thành tế bào → vỏ nhầy → tế bào chất → vùng nhân.
31
Câu 31: Chọn ý đúng: Bào quan nào được gọi là “túi tự tử” của tế bào?
A
A. Tế bào chất
B
B. Lysosome
C
C. Ti thể
D
D. Lưới nội chất
32
Câu 32: Đâu là ý đúng: RNA polymerase của ty thể được tạo thành từ đâu?
A
A. 1 tiểu đơn vị
B
B. 2 tiểu đơn vị
C
C. 3 tiểu đơn vị
D
D. nhiều tiểu đơn vị
33
Câu 33: Chọn ý đúng: Việc phân biệt giữa lưới nội hạt và lưới nội chất trơn dựa vào đặc điểm?
A
A. Lưới nội chất hạt có hình túi còn lưới nội chất trơn không có hình túi
B
B. Lưới nội chất hạt có ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn không có ribôxôm bám
C
C. Lưới nội chất hạt có ribôxôm bám ở trong còn lưới nội chất trơn có ribôxôm bám ở mặt ngoài của lưới
D
D. Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất trơn nối thông với màng tế bào
34
Câu 34: Chọn ý đúng: Thành của tế bào thực vật được nhận xét có cấu tạo từ chất nào?
A
A. Xenlulôzơ
B
B. Colesterôn
C
C. Hêmixenlulôzơ
D
D. Kitin
35
Câu 35: Xác định ý đúng: Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ?
A
A. Các vi ống.
B
B. Ti thể.
C
C. Lạp thể.
D
D. Mạch dẫn.
36
Câu 36: Em hãy cho biết bào quan trung thể có ở tế bào nào?
A
A. Thực vật.
B
B. Động vật.
C
C. Nấm.
D
D. Vi khuẩn.
37
Câu 37: Xác định: Bào quan nào là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống?
A
A. Ti thể.
B
B. Trung thể.
C
C. Lạp thể.
D
D. Không bào.
38
Câu 38: Đâu là vai trò của khung xương tế bào?
A
A. Duy trì hình dạng và neo giữ các bào quan.
B
B. Giúp tế bào di động, có vai trò trong sự phân chia tế bào.
C
C. Vận chuyển bên trong tế bào (lấy ví dụ như các chuyển động của các túi màng và các bào quan).
D
D. Tất cả các ý còn lại.
39
Câu 39: Ý nào đúng: Các prôtêin vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên?
A
A. Sự chuyển động của tế bào chất.
B
B. Các túi tiết.
C
C. Phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.
D
D. Các thành phần của bộ xương trong tế bào.
40
Câu 40: Chọn ý đúng: Tế bào nào có không bào lớn?
A
A. Động vật
B
B. Nấm
C
C. Thực vật
D
D. Thực vật và nấm
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 03