Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 08
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 08
Progress:0%
0%
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 08
Group 1
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Chọn phương án đúng. Tìm câu không phải mệnh đề
2
Câu 2: Tìm mệnh đề sai
3
Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến $P(x)$ “${x^2}-5x + 6 = 0$”, với $x \in \mathbb{R}$. Tìm mệnh đề đúng
4
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng
5
Câu 5: Tìm mệnh đề sai
6
Câu 6: Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}$ là
7
Câu 7: Tập xác định của hàm số $y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {1 - x\;{\text{khi}} - 2 \leqslant x < - 1} \\ {3x + 2\;{\text{khi}} - 1 \leqslant x < 1} \\ {2x + 3\;{\text{khi}}1 < x < 3} \end{array}} \right.$ là
8
Câu 8: Cho hàm số $f(x) = \left| {2x - 1} \right|$ . Lúc đó $f\left( x \right) = 3$ khi
9
Câu 9: Cho các điểm phân biệt M, N, P, Q, R. Xác định vectơ tổng $\overrightarrow{M N}+\overrightarrow{P Q}+\overrightarrow{R P}+\overrightarrow{N P}+\overrightarrow{Q R}$
10
Câu 10: Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG . Độ dài của vectơ $\overrightarrow{B I} \text { là }$?
11
Câu 11: Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để $\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{C D} ?$
12
Câu 12: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “$\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1$”
13
Câu 13: Liệt kê các phần tử của tập $S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}$.
14
Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}$ ?
15
Câu 15: Cho hàm số $\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1$. Tìm mệnh đề đúng
16
Câu 16: Tập nào sau đây là tập rỗng ?
17
Câu 17: Cho I là trung điểm của AB, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
18
Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó $|\overrightarrow{A B}-\overrightarrow{G C}|$ là?
19
Câu 19: Tam giác ABC thỏa mãn: $|\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}|=|\overrightarrow{A B}-\overrightarrow{A C}|$ thì tam giác ABC là
20
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB =a. Tính $|\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}|$
Câu 22: Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng
23
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?
24
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?
25
Câu 25: Tịnh tiến đồ thị hàm số $y = 2x{\rm{ }} - 3$ sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số
26
Câu 26: Cho hai tập $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 3 < 5 + 2x} \right\},$$\;{\rm{ B = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x - 4 < 4x - 1} \right\}$. Tất cả các số tự nhiên thuộc tập $A \cap B$ là
27
Câu 27: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
28
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?
29
Câu 29: Tam giác ABC là tam giác nhọn có AA' là đường cao. Khi đó véctơ $\vec{u}=(\tan B) \overrightarrow {A^{\prime} B}+(\tan C) \overrightarrow {A^{\prime} C}$ là?
30
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn $|\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}|=|\overrightarrow{M C}+\overrightarrow{M D}|$ là:
31
Câu 31: Một đường thẳng song song với đường thẳng $y = - x\sqrt 2 $ là
32
Câu 32: Cho số $a{\rm{ }} < {\rm{ }}0$. Điều kiện cần và đủ để hai tập $( - \infty ;5a)$ và $\left( {\dfrac{5}{a}; + \infty } \right)$ có giao khác rỗng là
33
Câu 33: Cho các tập hợp $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},$$\;B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\}$ và $C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{f^2}(x) + {g^2}(x) = 0} \right\}$. Khi đó
34
Câu 34: Đồ thị trên Hình 1 là hàm số
35
Câu 35: Cho các tập $A = \left[ { - 5;4} \right],$$\,{\rm{ B = }}\left( { - 3;2} \right)$. Khi đó
36
Câu 36: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
37
Câu 37: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA =4. Tính $|\overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}|.$
38
Câu 38: Trong hệ trục tọa độ $(O ; \vec{i} ; \vec{j})$ cho hai véc tơ $\vec{a}=2 \vec{i}-4 \vec{j} ; \vec{b}=-5 \vec{i}+3 \vec{j}$ . Tọa độ của vectơ $\vec{u}=2 \vec{a}-\vec{b}$ là
39
Câu 39: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A có $B(1 ;-3) \text { và } C(1 ; 2)$. Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC , biết AB=3, AC=4
40
Câu 40: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi $\overrightarrow{I A}=2 \overrightarrow{I B}, 3 \overrightarrow{J A}+2 \overrightarrow{J C}=\overrightarrow{0}$. Hệ thức nào đúng?
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 08