Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 14
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 14
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 14
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ của các nước phương Tây cổ đại được hình thành trên những vùng đất nào?
A
A. Núi và cao nguyên.
B
B. Cao nguyên.
C
C. Đồng bằng.
D
D. Núi.
2
Câu 2: Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?
A
A. Ai Cập.
B
B. Ai Cập, Ấn Độ.
C
C. Hi Lạp.
D
D. Hi Lạp, Rô-ma.
3
Câu 3: Được gọi là xã hội chiếm nô, xã hội có phải có đặc trưng tiêu biểu nhất là gì?
A
A. Xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ, bóc lột nô lệ.
B
B. Xã hội chỉ có hoàn toàn chủ nô và nô lệ.
C
C. Chủ nô chiếm nhiều nô lệ.
D
D. Chủ nô buôn bán, bắt bớ nô lệ.
4
Câu 4: Dưới thời Tần - Hán, Trung Quốc đã phát động các cuộc chiến tranh xâm lược nào?
A
A. Việt Nam, Ấn Độ.
B
B. Triều Tiên, Ấn Độ, Việt Nam.
C
C. Mông Cổ, Cham-pa.
D
D. Bán đảo Triều Tiên, các nước phương Nam và Nam Việt.
5
Câu 5: Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị là ba nhà thơ lớn dưới thời nào ở Trung Quốc?
A
A. Thời nhà Đường.
B
B. Thời nhà Hán.
C
C. Thời nhà Tần.
D
D. Thời nhà Tống.
6
Câu 6: Chữ viết San-skơ-rít (chữ Phạn) được hoàn thiện dưới thời vua nào ở Ấn Độ?
A
A. A-sô-ca.
B
B. A-cơ-ba.
C
C. Gúp-ta.
D
D. Hác-sa.
7
Câu 7: Thời kì phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia kéo dài từ thế kỉ IX đến thế kỉ XV, còn được gọi là thời kì gì?
A
A. Thời kì thịnh đạt.
B
B. Thời kì Bay-on.
C
C. Thời kì hoàng kim.
D
D. Thời kì Ăng-co.
8
Câu 8: Nước Lan Xang ở Lào được thành lập vào năm nào?
A
A. 1533.
B
B. 1363.
C
C. 1353.
D
D. 1336.
9
Câu 9: Trong thị tộc, quan hệ giữa các thành viên trong lao động là
A
A. phân công lao động luân phiên.
B
B. hợp tác lao động.
C
C. hưởng thụ bằng nhau.
D
D. lao động độc lập theo hộ gia đình.
10
Câu 10: Vai trò của người đàn ông thay đổi thế nào khi gia đình phụ hệ xuất hiện?
A
A. Vai trò của đàn ông và đàn bà như nhau.
B
B. Đàn bà có vai trò quyết định trong gia đình.
C
C. Đàn ông có vai trò trụ cột và giành lấy quyền quyết định trong gia đình.
D
D. Đàn ông không có vai trò gì.
11
Câu 11: Các quốc gia cổ đại phương Tây thường được gọi là
A
A. Thị quốc.
B
B. Tiểu quốc.
C
C. Vương quốc.
D
D. Bang.
12
Câu 12: Bản chất nền dân chủ cổ đại phương Tây là
A
A. Dân chủ chủ nô.
B
B. Dân chủ tư sản.
C
C. Dân chủ nhân dân.
D
D. Dân chủ quý tộc.
13
Câu 13: Thế kỉ XII, đạo nào có ảnh hưởng lớn ở Cam-pu-chia?
A
A. Đạo Phật.
B
B. Ấn Độ giáo.
C
C. Đạo Hin-đu.
D
D. Đạo Ki-tô.
14
Câu 14: Trong các vương quốc của người Giéc-man, vương quốc nào giữ vai trò quan trọng và thể hiện rõ nét nhất quá trình phong kiến hóa?
A
A. Đông Gốt.
B
B. Tây Gốt.
C
C. Văng-đan.
D
D. Phơ-răng.
15
Câu 15: Cơ sở nào để mỗi lãnh địa là một đơn vị chính trị độc lập?
A
A. Mỗi lãnh địa có một lãnh chúa cai trị.
B
B. Mỗi lãnh địa có quân đội, tòa án, luật pháp, chế độ thuế khóa và tiền tệ riêng.
C
C. Nền kinh tế của các lãnh địa là nền kinh tế tự nhiên, đóng kín.
D
D. Mỗi lãnh địa là một vùng đất riêng biệt.
16
Câu 16: Từ năm 1519 đến năm 1522, Ph. Ma-gien-lan đã
A
A. dẫn đầu đoàn thám hiểm đi vòng qua cực Nam của châu Phi.
B
B. dẫn đầu đoàn thủy thủ đến một số đảo thuộc vùng biển Ca-ri-bê.
C
C. chỉ huy đoàn thuyền đến Ca-li-cút thuộc bờ Tây Nam Ấn Độ.
D
D. thực hiện chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới bằng đường biển.
17
Câu 17: Người thiết lập vương triều Môgôn ở Ấn Độ là ai?
A
A. Timua Leng.
B
B. Acơba.
C
C. Babua.
D
D. Giahanghia.
18
Câu 18: Loại cây lương thực được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á?
A
A. Lúa nước.
B
B. Lúa mạch.
C
C. Ngô.
D
D. Ngô, kê.
19
Câu 19: Quốc gia cổ hình thành nên nước Việt Nam ngày nay?
A
A. Âu Lạc, ChămPa, Phù Nam.
B
B. Chămpa.
C
C. Âu Lạc, ChămPa, Chân Lạp.
D
D. Phù Nam.
20
Câu 20: Nét nổi bật của nền văn hóa Đông Nam Á?
A
A. Mang tính bản địa sâu sắc.
B
B. Chịu ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ.
C
C. Chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Quốc.
D
D. Tiếp thu có chọn lọc văn hóa nên ngoài, xây dựng nền văn hóa riêng và độc đáo
21
Câu 21: Tộc người chiếm đa số ở Campuchia?
A
A. Môn.
B
B. Khơme.
C
C. Chăm.
D
D. Thái.
22
Câu 22: Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của điều kiện tự nhiên Campuchia?
A
A. Nằm trên một cao nguyên rộng lớn.
B
B. Địa hình giống như một lòng chảo khổng lồ.
C
C. Xung quanh là rừng và cao nguyên.
D
D. Giữa là Biển Hồ với những cánh đồng phì nhiêu.
23
Câu 23: Đế quốc Roma sụp đổ gắn liền với sự kết thúc của
A
A. chế độ chiếm nô.
B
B. chế độ nô lệ.
C
C. thời kì phát triển của đế quốc Rôma.
D
D. cuộc đấu tranh chống áp bức, bóc lột.
24
Câu 24: Nguồn gốc hình thành giai cấp nông nô?
A
A. Nông dân và nô lệ.
B
B. Chủ nô Rôma.
C
C. Nô lệ.
D
D. Nông dân công xã.
25
Câu 25: Hãy tìm hiểu và cho biết vương quốc Phrăng chính là tiền thân của các quốc gia nào hiện nay?
A
A. Anh, Pháp, Đức.
B
B. Pháp, Đức, Italia.
C
C. Pháp, Hi Lạp, Italia.
D
D. Pháp, Đức, Ba Lan
26
Câu 26: Ai là người đầu tiên đi vòng quanh thế giới?
A
A. Magienlang.
B
B. Côlombo.
C
C. Điaxo.
D
D. Vasco đờ Gama.
27
Câu 27: Ai là người phát hiện châu Mĩ?
A
A. Magienlăng.
B
B. Côlômbô.
C
C. Điaxơ.
D
D. Vascô đờ Gama.
28
Câu 28: Hệ quả tiêu cực do phát kiến địa lí đem lại?
A
A. Buôn bán nô lệ.
B
B. Chế độ nô lệ.
C
C. Sự giao lưu văn hóa.
D
D. Buôn bán vũ khí.
29
Câu 29: Phong trào văn hóa phục hưng là cuộc đấu tranh của giai cấp nào chống lại chế độ phong kiến?
A
A. Tư sản.
B
B. Lãnh chúa.
C
C. Nông nô.
D
D. Nông dân.
30
Câu 30: Các giai cấp chính trong xã hội cổ đại phương Đông bao gồm
A
A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.
B
B. Vua, quý tộc, nô lệ.
C
C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
D
D. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
31
Câu 31: Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Địa Trung Hải chủ yếu là
A
A. Trồng trọt lương thực, thực phẩm.
B
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm.
C
C. Trồng những cây lưu niên có giá trị cao như nho, ô lia, cam chanh.
D
D. Trồng cây nguyên liệu phục vụ cho các xưởng sản xuất.
32
Câu 32: Người tối cổ có bước tiến hóa hơn về cấu tạo cơ thể so với loài vượn cổ ở điểm nào?
A
A. Đã đi, đi đứng bằng hai chân, đôi tay được giải phóng.
B
B. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao.
C
C. Hộp sọ lớn hơn, hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não.
D
D. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
33
Câu 33: Thời đá mới, con người đạt được nhiều thành tựu lớn lao, ngoại trừ
A
A. đã biết ghè sắc và mài nhẵn đá thành hình công cụ.
B
B. biết tạo ra lửa.
C
C. biết đan lưới và làm chì lưới đánh cá.
D
D. biết làm đồ gốm.
34
Câu 34: Thị tộc được hình thành
A
A. từ khi người tối cổ xuất hiện.
B
B. từ khi người tinh khôn xuất hiện.
C
C. từ chặng đường đầu với sự tồn tại của một loài vượn cổ.
D
D. từ khi giai cấp và nhà nước ra đời.
35
Câu 35: Tư hữu xuất hiện là do
A
A. của cải quá nhiều không thể dùng hết.
B
B. sản xuất phát triển, một số gia đình phụ hệ ngày càng tích lũy được của riêng.
C
C. một số người lợi dụng chức phận chiếm một phần sản phẩm xã hội làm của riêng.
D
D. ở một số vùng, do điều kiện thuận lợi giúp con người tạo ra lượng sản phẩm thừa thường xuyên nhiều hơn.
36
Câu 36: Ý nào không phản ánh đúng sự thay đổi trong xã hội nguyên thủy khi tư hữu xuất hiện?
A
A. Quan hệ cộng đồng bị phá vỡ.
B
B. Gia đình phụ hệ xuất hiện thay thế cho gia đình mẫu hệ.
C
C. Xã hội phân hóa kẻ giàu - người nghèo.
D
D. Xã hội phân chia thành 2 giai cấp: thống trị và bị trị.
37
Câu 37: Các quốc gia cổ đại phương Đông hình thành trong khoảng thời gian nào?
A
A. Khoảng thiên niên kỉ IV - III TCN.
B
B. Khoảng 3000 năm TCN.
C
C. Cách đây khoảng 3000 năm.
D
D. cách đây khoảng 4000 năm.
38
Câu 38: Tại sao các quốc gia cổ đại phương Đông sớm hình thành và phát triển ở lưu vực các con sông lớn?
A
A. Đây vốn là địa bàn sinh sống của người nguyên thủy.
B
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C
C. Công cụ kim loại sớm xuất hiện.
D
D. Công cụ đá sớm xuất hiện.
39
Câu 39: Người phương Đông không sáng tạo ra loại chữ nào dưới đây?
A
A. Tượng hình.
B
B. Tượng ý.
C
C. Tượng thanh.
D
D. Hệ chữ cái A, B, C.
40
Câu 40: Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại Địa Trung Hải?
A
A. Chủ nô.
B
B. Nô lệ.
C
C. Nông dân công xã.
D
D. Bình dân thành thị.
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ của các nước phương Tây cổ đại được hình thành trên những vùng đất nào?
A
A. Núi và cao nguyên.
B
B. Cao nguyên.
C
C. Đồng bằng.
D
D. Núi.
2
Câu 2: Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?
A
A. Ai Cập.
B
B. Ai Cập, Ấn Độ.
C
C. Hi Lạp.
D
D. Hi Lạp, Rô-ma.
3
Câu 3: Được gọi là xã hội chiếm nô, xã hội có phải có đặc trưng tiêu biểu nhất là gì?
A
A. Xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ, bóc lột nô lệ.
B
B. Xã hội chỉ có hoàn toàn chủ nô và nô lệ.
C
C. Chủ nô chiếm nhiều nô lệ.
D
D. Chủ nô buôn bán, bắt bớ nô lệ.
4
Câu 4: Dưới thời Tần - Hán, Trung Quốc đã phát động các cuộc chiến tranh xâm lược nào?
A
A. Việt Nam, Ấn Độ.
B
B. Triều Tiên, Ấn Độ, Việt Nam.
C
C. Mông Cổ, Cham-pa.
D
D. Bán đảo Triều Tiên, các nước phương Nam và Nam Việt.
5
Câu 5: Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị là ba nhà thơ lớn dưới thời nào ở Trung Quốc?
A
A. Thời nhà Đường.
B
B. Thời nhà Hán.
C
C. Thời nhà Tần.
D
D. Thời nhà Tống.
6
Câu 6: Chữ viết San-skơ-rít (chữ Phạn) được hoàn thiện dưới thời vua nào ở Ấn Độ?
A
A. A-sô-ca.
B
B. A-cơ-ba.
C
C. Gúp-ta.
D
D. Hác-sa.
7
Câu 7: Thời kì phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia kéo dài từ thế kỉ IX đến thế kỉ XV, còn được gọi là thời kì gì?
A
A. Thời kì thịnh đạt.
B
B. Thời kì Bay-on.
C
C. Thời kì hoàng kim.
D
D. Thời kì Ăng-co.
8
Câu 8: Nước Lan Xang ở Lào được thành lập vào năm nào?
A
A. 1533.
B
B. 1363.
C
C. 1353.
D
D. 1336.
9
Câu 9: Trong thị tộc, quan hệ giữa các thành viên trong lao động là
A
A. phân công lao động luân phiên.
B
B. hợp tác lao động.
C
C. hưởng thụ bằng nhau.
D
D. lao động độc lập theo hộ gia đình.
10
Câu 10: Vai trò của người đàn ông thay đổi thế nào khi gia đình phụ hệ xuất hiện?
A
A. Vai trò của đàn ông và đàn bà như nhau.
B
B. Đàn bà có vai trò quyết định trong gia đình.
C
C. Đàn ông có vai trò trụ cột và giành lấy quyền quyết định trong gia đình.
D
D. Đàn ông không có vai trò gì.
11
Câu 11: Các quốc gia cổ đại phương Tây thường được gọi là
A
A. Thị quốc.
B
B. Tiểu quốc.
C
C. Vương quốc.
D
D. Bang.
12
Câu 12: Bản chất nền dân chủ cổ đại phương Tây là
A
A. Dân chủ chủ nô.
B
B. Dân chủ tư sản.
C
C. Dân chủ nhân dân.
D
D. Dân chủ quý tộc.
13
Câu 13: Thế kỉ XII, đạo nào có ảnh hưởng lớn ở Cam-pu-chia?
A
A. Đạo Phật.
B
B. Ấn Độ giáo.
C
C. Đạo Hin-đu.
D
D. Đạo Ki-tô.
14
Câu 14: Trong các vương quốc của người Giéc-man, vương quốc nào giữ vai trò quan trọng và thể hiện rõ nét nhất quá trình phong kiến hóa?
A
A. Đông Gốt.
B
B. Tây Gốt.
C
C. Văng-đan.
D
D. Phơ-răng.
15
Câu 15: Cơ sở nào để mỗi lãnh địa là một đơn vị chính trị độc lập?
A
A. Mỗi lãnh địa có một lãnh chúa cai trị.
B
B. Mỗi lãnh địa có quân đội, tòa án, luật pháp, chế độ thuế khóa và tiền tệ riêng.
C
C. Nền kinh tế của các lãnh địa là nền kinh tế tự nhiên, đóng kín.
D
D. Mỗi lãnh địa là một vùng đất riêng biệt.
16
Câu 16: Từ năm 1519 đến năm 1522, Ph. Ma-gien-lan đã
A
A. dẫn đầu đoàn thám hiểm đi vòng qua cực Nam của châu Phi.
B
B. dẫn đầu đoàn thủy thủ đến một số đảo thuộc vùng biển Ca-ri-bê.
C
C. chỉ huy đoàn thuyền đến Ca-li-cút thuộc bờ Tây Nam Ấn Độ.
D
D. thực hiện chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới bằng đường biển.
17
Câu 17: Người thiết lập vương triều Môgôn ở Ấn Độ là ai?
A
A. Timua Leng.
B
B. Acơba.
C
C. Babua.
D
D. Giahanghia.
18
Câu 18: Loại cây lương thực được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á?
A
A. Lúa nước.
B
B. Lúa mạch.
C
C. Ngô.
D
D. Ngô, kê.
19
Câu 19: Quốc gia cổ hình thành nên nước Việt Nam ngày nay?
A
A. Âu Lạc, ChămPa, Phù Nam.
B
B. Chămpa.
C
C. Âu Lạc, ChămPa, Chân Lạp.
D
D. Phù Nam.
20
Câu 20: Nét nổi bật của nền văn hóa Đông Nam Á?
A
A. Mang tính bản địa sâu sắc.
B
B. Chịu ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ.
C
C. Chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Quốc.
D
D. Tiếp thu có chọn lọc văn hóa nên ngoài, xây dựng nền văn hóa riêng và độc đáo
21
Câu 21: Tộc người chiếm đa số ở Campuchia?
A
A. Môn.
B
B. Khơme.
C
C. Chăm.
D
D. Thái.
22
Câu 22: Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của điều kiện tự nhiên Campuchia?
A
A. Nằm trên một cao nguyên rộng lớn.
B
B. Địa hình giống như một lòng chảo khổng lồ.
C
C. Xung quanh là rừng và cao nguyên.
D
D. Giữa là Biển Hồ với những cánh đồng phì nhiêu.
23
Câu 23: Đế quốc Roma sụp đổ gắn liền với sự kết thúc của
A
A. chế độ chiếm nô.
B
B. chế độ nô lệ.
C
C. thời kì phát triển của đế quốc Rôma.
D
D. cuộc đấu tranh chống áp bức, bóc lột.
24
Câu 24: Nguồn gốc hình thành giai cấp nông nô?
A
A. Nông dân và nô lệ.
B
B. Chủ nô Rôma.
C
C. Nô lệ.
D
D. Nông dân công xã.
25
Câu 25: Hãy tìm hiểu và cho biết vương quốc Phrăng chính là tiền thân của các quốc gia nào hiện nay?
A
A. Anh, Pháp, Đức.
B
B. Pháp, Đức, Italia.
C
C. Pháp, Hi Lạp, Italia.
D
D. Pháp, Đức, Ba Lan
26
Câu 26: Ai là người đầu tiên đi vòng quanh thế giới?
A
A. Magienlang.
B
B. Côlombo.
C
C. Điaxo.
D
D. Vasco đờ Gama.
27
Câu 27: Ai là người phát hiện châu Mĩ?
A
A. Magienlăng.
B
B. Côlômbô.
C
C. Điaxơ.
D
D. Vascô đờ Gama.
28
Câu 28: Hệ quả tiêu cực do phát kiến địa lí đem lại?
A
A. Buôn bán nô lệ.
B
B. Chế độ nô lệ.
C
C. Sự giao lưu văn hóa.
D
D. Buôn bán vũ khí.
29
Câu 29: Phong trào văn hóa phục hưng là cuộc đấu tranh của giai cấp nào chống lại chế độ phong kiến?
A
A. Tư sản.
B
B. Lãnh chúa.
C
C. Nông nô.
D
D. Nông dân.
30
Câu 30: Các giai cấp chính trong xã hội cổ đại phương Đông bao gồm
A
A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.
B
B. Vua, quý tộc, nô lệ.
C
C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
D
D. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
31
Câu 31: Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Địa Trung Hải chủ yếu là
A
A. Trồng trọt lương thực, thực phẩm.
B
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm.
C
C. Trồng những cây lưu niên có giá trị cao như nho, ô lia, cam chanh.
D
D. Trồng cây nguyên liệu phục vụ cho các xưởng sản xuất.
32
Câu 32: Người tối cổ có bước tiến hóa hơn về cấu tạo cơ thể so với loài vượn cổ ở điểm nào?
A
A. Đã đi, đi đứng bằng hai chân, đôi tay được giải phóng.
B
B. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao.
C
C. Hộp sọ lớn hơn, hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não.
D
D. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
33
Câu 33: Thời đá mới, con người đạt được nhiều thành tựu lớn lao, ngoại trừ
A
A. đã biết ghè sắc và mài nhẵn đá thành hình công cụ.
B
B. biết tạo ra lửa.
C
C. biết đan lưới và làm chì lưới đánh cá.
D
D. biết làm đồ gốm.
34
Câu 34: Thị tộc được hình thành
A
A. từ khi người tối cổ xuất hiện.
B
B. từ khi người tinh khôn xuất hiện.
C
C. từ chặng đường đầu với sự tồn tại của một loài vượn cổ.
D
D. từ khi giai cấp và nhà nước ra đời.
35
Câu 35: Tư hữu xuất hiện là do
A
A. của cải quá nhiều không thể dùng hết.
B
B. sản xuất phát triển, một số gia đình phụ hệ ngày càng tích lũy được của riêng.
C
C. một số người lợi dụng chức phận chiếm một phần sản phẩm xã hội làm của riêng.
D
D. ở một số vùng, do điều kiện thuận lợi giúp con người tạo ra lượng sản phẩm thừa thường xuyên nhiều hơn.
36
Câu 36: Ý nào không phản ánh đúng sự thay đổi trong xã hội nguyên thủy khi tư hữu xuất hiện?
A
A. Quan hệ cộng đồng bị phá vỡ.
B
B. Gia đình phụ hệ xuất hiện thay thế cho gia đình mẫu hệ.
C
C. Xã hội phân hóa kẻ giàu - người nghèo.
D
D. Xã hội phân chia thành 2 giai cấp: thống trị và bị trị.
37
Câu 37: Các quốc gia cổ đại phương Đông hình thành trong khoảng thời gian nào?
A
A. Khoảng thiên niên kỉ IV - III TCN.
B
B. Khoảng 3000 năm TCN.
C
C. Cách đây khoảng 3000 năm.
D
D. cách đây khoảng 4000 năm.
38
Câu 38: Tại sao các quốc gia cổ đại phương Đông sớm hình thành và phát triển ở lưu vực các con sông lớn?
A
A. Đây vốn là địa bàn sinh sống của người nguyên thủy.
B
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C
C. Công cụ kim loại sớm xuất hiện.
D
D. Công cụ đá sớm xuất hiện.
39
Câu 39: Người phương Đông không sáng tạo ra loại chữ nào dưới đây?
A
A. Tượng hình.
B
B. Tượng ý.
C
C. Tượng thanh.
D
D. Hệ chữ cái A, B, C.
40
Câu 40: Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại Địa Trung Hải?
A
A. Chủ nô.
B
B. Nô lệ.
C
C. Nông dân công xã.
D
D. Bình dân thành thị.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 14
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉