Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 07
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 07
Progress:0%
0%
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 07
Group 1
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được $\sqrt 8 = 2,828427125$. Giá trị gần đúng của $\sqrt 8 $ chính xác đến hàng phần trăm là
2
Câu 2: Cho mệnh đề A: “$\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0$”. Mệnh đề phủ định của A là
3
Câu 3: Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là
4
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
5
Câu 5: Cho G là trọng tâm $\Delta $ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
6
Câu 6: Chọn mệnh đề đúng :
7
Câu 7: Cho $\Delta ABC$ cân ở A, đường cao AH, câu nào sau đây đúng:
8
Câu 8: Phủ định của mệnh đề : $\pi $ là số vô tỷ là
9
Câu 9: Cho $A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}$. Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?
10
Câu 10: Cho hai tập hợp $M = \{ 1;2;3;5\} ,$$N = \{ 2;6; - 1\} $. Xét các khẳng định sau đây:$\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}$Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?
11
Câu 11: Cho $A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}$, tập A là tập hợp nào trong các tập sau?
12
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
13
Câu 13: Cho $A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}$. Tập A có bao nhiêu phần tử?
14
Câu 14: Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
15
Câu 15: Cho $\Delta ABC$ với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
16
Câu 16: Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:
17
Câu 17: Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: $\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} $ là:
18
Câu 18: Cho tập hợp $X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .$ Hãy chọn khẳng định đúng.
19
Câu 19: Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là
20
Câu 20: Số phần tử của tập hợp A = $\left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},{\rm{ }}\left| k \right| \le 2} \right\}$ là
21
Câu 21: Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
22
Câu 22: Khi cho học sinh của một lớp học đăng ký môn thể thao mà bản thân yêu thích thì thu được kết quả : 24 học sinh đăng ký môn bóng đá, 20 học sinh đăng ký môn cầu lông, 7 học sinh đăng ký cả 2 môn bóng đá và cầu lông, 8 học sinh đăng ký một môn khác. Biết rằng tất cả học sinh trong lớp này đều đăng kí môn thể thao mà bản thân yêu thích. Hỏi sĩ số lớp này là bao nhiêu ?
23
Câu 23: Cho $A = \left( { - \infty ;5} \right],B = \left[ {5; + \infty } \right)$, trong các kết quả sau kết quả nào là sai?
24
Câu 24: Tập hợp $D = ( - \infty ;2] \cap ( - 6; + \infty )$ là tập nào sau đây?
25
Câu 25: Cho tập $E \ne \phi $. Trong các tập hợp sau tập nào khác tập E?