Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 03
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 03
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 03
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Cho biết ở vùng nước nào thì hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao nhất?
A
A. nước mặn
B
B. nước ngọt
C
C. nước lợ
D
D. nước mặn và lợ
2
Câu 2: Cho biết hệ sinh thái vùng ven biển nào ở nước ta chiếm ưu thế?
A
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
B
B. Hệ sinh thái trên đất phèn
C
C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển
D
D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
3
Câu 3: Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vườn quốc gia nào nằm trên đảo (quần đảo)?
A
A. Ba Vì
B
B. Xuân Thủy
C
C. Phú Quốc
D
D. Cúc Phương
4
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vườn quốc gia nào nằm trên đảo (quần đảo)?
A
A. Cát Bà
B
B. Xuân Thủy
C
C. Phú Quốc
D
D. Côn Đảo
5
Câu 5: Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Khu kinh tế biển Dung Quất ở tỉnh nào?
A
A. Ninh Thuận
B
B. Khánh Hòa
C
C. Đà Nẵng
D
D. Quảng Ngãi
6
Câu 6: Dựa theo Alat ĐLVN trang 28, xác định vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào?
A
A. Ninh Thuận
B
B. Khánh Hòa
C
C. Khánh Hòa
D
D. Đà Nẵng
7
Câu 7: Cho biết khu vực ven biển nào ở nước ta hiện tượng hoang mạc hóa xảy ra mạnh nhất?
A
A. miền Bắc
B
B. miền Trung
C
C. miền Nam
D
D. cả nước
8
Câu 8: Hiện tượng sạt lở bờ biển chính đã xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển của khu vực?
A
A. Bắc Bộ.
B
B. Trung Bộ
C
C. Nam Bộ.
D
D. Vịnh Thái Lan.
9
Câu 9: Hãy dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6- 7, cho biết vịnh biển Thái Lan thuộc vùng?
A
A. Bắc Trung Bộ
B
B. Đông Nam Bộ
C
C. Đồng bằng sông Hồng
D
D. Đồng bằng sông Cửu Long
10
Câu 10: Hai vịnh biển nào ở nước ta có diện tích lớn nhất, dựa theo Atlat Địa Lí Việt Nam trang 6 - 7 trả lời?
A
A. Vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan.
B
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
C
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh.
D
D. Vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ.
11
Câu 11: Loại thiên tai nào thường xảy ra ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A
A. Hạn hán, bão lũ, trượt lở đất.
B
B. Triều cường, bão và sóng thần.
C
C. Hạn hán, động đất, núi lửa.
D
D. Sóng thần, bão lũ, trượt lở đất.
12
Câu 12: Khu vực miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không thường xảy ra loại thiên tai nào?
A
A. bão lũ.
B
B. trượt lở đất.
C
C. sóng thần.
D
D. hạn hán.
13
Câu 13: Đâu là trở ngại lớn nhất về khí hậu trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định
B
B. chịu tác động trực tiếp của gió mùa đông bắc, mùa đông lạnh
C
C. trong năm có hai mùa rõ rệt, thời tiết không ổn định
D
D. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, thiên tai như bão, vòi rồng
14
Câu 14: Đâu là nhận xét đúng về đặc điểm thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A
A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao
B
B. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi vòng cung
C
C. Địa hình bờ biển đa dạng, nơi bằng phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo
D
D. Có mùa đông lạnh, đai cao nhiệt đới hạ thấp
15
Câu 15: Hãy xác định yếu tố nào khiến khí hậu của miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ lạnh hơn miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A
A. Ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B
B. Nhờ bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ.
C
C. Tác động của các cánh cung hút gió mùa đông Bắc.
D
D. Địa hình chủ yếu là núi cao, cao nguyên.
16
Câu 16: Hãy cho biết so với miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có?
A
A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B
B. tính chất nhiệt đới giảm dần.
C
C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.
D
D. đồng bằng mở rộng hơn.
17
Câu 17: Mục đích của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi?
A
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này.
B
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C
C. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D
D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
18
Câu 18: Trong những năm gần đây tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi dẫn đến?
A
A. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nước ta.
B
B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.
C
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư.
D
D. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm.
19
Câu 19: Hãy cho biết đâu là nguyên nhân khiến Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước?
A
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
B
B. có khí hậu thuận lợi, ôn hòa.
C
C. có nền kinh tế rất phát triển.
D
D. có lực lượng sản xuất có trình độ, chuyên môn cao.
20
Câu 20: Ở nước ta hiện nay nhân tố đóng vai trò quyết định đến phân bố dân cư?
A
A. các điều kiện tự nhiên.
B
B. lịch sử khai thác lãnh thổ.
C
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D
D. chuyển cư, nhập cư.
21
Câu 21: Loại nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư ở vùng nước?
A
A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước.
B
B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước.
C
C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất.
D
D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất ở.
22
Câu 22: Cho biết từ đặc điểm địa hình hiểm trở, giao thông qua lại khó khăn nên Tây Bắc là vùng?
A
A. Ngành du lịch phát triển nhất.
B
B. Nền kinh tế phát triển nhất.
C
C. Mật độ dân số thấp nhất.
D
D. Ngành chăn nuôi phát triển nhất.
23
Câu 23: Khu vực trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng do?
A
A. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
B
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C
C. nguồn lao động ít hơn.
D
D. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
24
Câu 24: Khu vực đô thị hóa không có ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
A
A. Sử dụng ít lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B
B. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
C
C. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.
D
D. Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương.
25
Câu 25: Sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi gì?
A
A. phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B
B. cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C
C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
D
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
26
Câu 26: Cho biết tại sao hiện nay dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp?
A
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B
B. thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình.
C
C. đời sống nhân dân khó khăn.
D
D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
27
Câu 27: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến hoạt động sản xuất nào?
A
A. công nghiệp.
B
B. nông nghiệp.
C
C. du lịch.
D
D. giao thông vận tải.
28
Câu 28: Hãy cho biết hệ sinh thái rừng nào đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm?
A
A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa thường xanh.
B
B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D
D. rừng thưa nhiệt đới khô.
29
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, xác định loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta?
A
A. Đất feralit trên đá badan.
B
B. Đất fealit trên các loại đá khác.
C
C. Đất phù sa sông.
D
D. Đất phèn.
30
Câu 30: Ở nước ta nơi nào diễn ra sự bào mòn, rửa trôi đất đai mạnh nhất?
A
A. đồng bằng.
B
B. trung du.
C
C. miền núi.
D
D. ven biển.
31
Câu 31: Xác định loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta?
A
A. đất phù sa cổ.
B
B. đất phù sa mới.
C
C. đất feralit.
D
D. đất mùn alit.
32
Câu 32: Ở nước ta quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi đã dẫn đến hệ quả?
A
A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B
B. sự hình thành các đồng bằng giữa núi.
C
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.
D
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
33
Câu 33: Do yếu tố nào khiến hàng năm ở lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trời rất lớn?
A
A. góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B
B. góc nhập xạ lớn và thời gian chiếu sáng kéo dài.
C
C. góc nhập xạ lớn và kề biển Đông rộng lớn.
D
D. góc nhập xạ lớn và hoạt động của gió mùa.
34
Câu 34: Khí hậu nước ta có đặc điểm nổi bật nào?
A
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.
B
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng, lạnh rõ rệt.
C
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hoá sâu sắc.
D
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hoà quanh năm.
35
Câu 35: Đâu là đặc điểm chế độ nhiệt của nước ta?
A
A. Nhiệt độ giảm dần từ Bắc vào Nam.
B
B. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
C
C. Miền Bắc có biên độ nhiệt nhỏ hơn miền Nam.
D
D. Miền Nam có nhiệt độ thấp nhưng ổn định quanh năm.
36
Câu 36: Đặc điểm nào ở khu vực Tây Bắc được hình thành là do tác động của dãy Hoàng Liên Sơn?
A
A. mùa đông lạnh hơn vùng Đông Bắc.
B
B. chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng.
C
C. có mùa đông ngắn và đỡ lạnh hơn Đông Bắc.
D
D. có mùa đông kéo dài và mùa hạ mát.
37
Câu 37: Hãy cho biết mùa đông ở miền Bắc độ lạnh giảm dần về phía tây là vì?
A
A. Nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B
B. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C
C. Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
D
D. Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
38
Câu 38: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với các vùng Tây Nguyên có đặc điểm khí hậu gì nổi bật?
A
A. khí hậu có sự phân mùa sâu sắc.
B
B. mưa nhiều vào thu - đông.
C
C. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D
D. có mùa đông lạnh kéo dài.
39
Câu 39: Cho biết khí hậu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác so với vùng Nam Bộ có đặc điểm gì?
A
A. kiểu khí hậu cận xích đạo.
B
B. mùa đông chịu ảnh hưởng mạnh của gió Mậu Dịch.
C
C. khí hậu chia thành hai mùa: mùa mưa và mùa khô.
D
D. mưa nhiều vào thu - đông.
40
Câu 40: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có ảnh hưởng quan trọng và trực tiếp đến hoạt động nào?
A
A. công nghiệp.
B
B. dịch vụ.
C
C. nông nghiệp.
D
D. giao thông vận tải.
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Cho biết ở vùng nước nào thì hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao nhất?
A
A. nước mặn
B
B. nước ngọt
C
C. nước lợ
D
D. nước mặn và lợ
2
Câu 2: Cho biết hệ sinh thái vùng ven biển nào ở nước ta chiếm ưu thế?
A
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
B
B. Hệ sinh thái trên đất phèn
C
C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển
D
D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
3
Câu 3: Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vườn quốc gia nào nằm trên đảo (quần đảo)?
A
A. Ba Vì
B
B. Xuân Thủy
C
C. Phú Quốc
D
D. Cúc Phương
4
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vườn quốc gia nào nằm trên đảo (quần đảo)?
A
A. Cát Bà
B
B. Xuân Thủy
C
C. Phú Quốc
D
D. Côn Đảo
5
Câu 5: Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Khu kinh tế biển Dung Quất ở tỉnh nào?
A
A. Ninh Thuận
B
B. Khánh Hòa
C
C. Đà Nẵng
D
D. Quảng Ngãi
6
Câu 6: Dựa theo Alat ĐLVN trang 28, xác định vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào?
A
A. Ninh Thuận
B
B. Khánh Hòa
C
C. Khánh Hòa
D
D. Đà Nẵng
7
Câu 7: Cho biết khu vực ven biển nào ở nước ta hiện tượng hoang mạc hóa xảy ra mạnh nhất?
A
A. miền Bắc
B
B. miền Trung
C
C. miền Nam
D
D. cả nước
8
Câu 8: Hiện tượng sạt lở bờ biển chính đã xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển của khu vực?
A
A. Bắc Bộ.
B
B. Trung Bộ
C
C. Nam Bộ.
D
D. Vịnh Thái Lan.
9
Câu 9: Hãy dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6- 7, cho biết vịnh biển Thái Lan thuộc vùng?
A
A. Bắc Trung Bộ
B
B. Đông Nam Bộ
C
C. Đồng bằng sông Hồng
D
D. Đồng bằng sông Cửu Long
10
Câu 10: Hai vịnh biển nào ở nước ta có diện tích lớn nhất, dựa theo Atlat Địa Lí Việt Nam trang 6 - 7 trả lời?
A
A. Vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan.
B
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
C
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh.
D
D. Vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ.
11
Câu 11: Loại thiên tai nào thường xảy ra ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A
A. Hạn hán, bão lũ, trượt lở đất.
B
B. Triều cường, bão và sóng thần.
C
C. Hạn hán, động đất, núi lửa.
D
D. Sóng thần, bão lũ, trượt lở đất.
12
Câu 12: Khu vực miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không thường xảy ra loại thiên tai nào?
A
A. bão lũ.
B
B. trượt lở đất.
C
C. sóng thần.
D
D. hạn hán.
13
Câu 13: Đâu là trở ngại lớn nhất về khí hậu trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định
B
B. chịu tác động trực tiếp của gió mùa đông bắc, mùa đông lạnh
C
C. trong năm có hai mùa rõ rệt, thời tiết không ổn định
D
D. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, thiên tai như bão, vòi rồng
14
Câu 14: Đâu là nhận xét đúng về đặc điểm thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A
A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao
B
B. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi vòng cung
C
C. Địa hình bờ biển đa dạng, nơi bằng phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo
D
D. Có mùa đông lạnh, đai cao nhiệt đới hạ thấp
15
Câu 15: Hãy xác định yếu tố nào khiến khí hậu của miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ lạnh hơn miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A
A. Ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B
B. Nhờ bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ.
C
C. Tác động của các cánh cung hút gió mùa đông Bắc.
D
D. Địa hình chủ yếu là núi cao, cao nguyên.
16
Câu 16: Hãy cho biết so với miền Bắc và và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có?
A
A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B
B. tính chất nhiệt đới giảm dần.
C
C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.
D
D. đồng bằng mở rộng hơn.
17
Câu 17: Mục đích của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi?
A
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này.
B
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C
C. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D
D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
18
Câu 18: Trong những năm gần đây tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi dẫn đến?
A
A. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nước ta.
B
B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.
C
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư.
D
D. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm.
19
Câu 19: Hãy cho biết đâu là nguyên nhân khiến Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước?
A
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
B
B. có khí hậu thuận lợi, ôn hòa.
C
C. có nền kinh tế rất phát triển.
D
D. có lực lượng sản xuất có trình độ, chuyên môn cao.
20
Câu 20: Ở nước ta hiện nay nhân tố đóng vai trò quyết định đến phân bố dân cư?
A
A. các điều kiện tự nhiên.
B
B. lịch sử khai thác lãnh thổ.
C
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D
D. chuyển cư, nhập cư.
21
Câu 21: Loại nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư ở vùng nước?
A
A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước.
B
B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước.
C
C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất.
D
D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất ở.
22
Câu 22: Cho biết từ đặc điểm địa hình hiểm trở, giao thông qua lại khó khăn nên Tây Bắc là vùng?
A
A. Ngành du lịch phát triển nhất.
B
B. Nền kinh tế phát triển nhất.
C
C. Mật độ dân số thấp nhất.
D
D. Ngành chăn nuôi phát triển nhất.
23
Câu 23: Khu vực trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng do?
A
A. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
B
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C
C. nguồn lao động ít hơn.
D
D. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
24
Câu 24: Khu vực đô thị hóa không có ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
A
A. Sử dụng ít lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B
B. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
C
C. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.
D
D. Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương.
25
Câu 25: Sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi gì?
A
A. phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B
B. cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C
C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
D
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
26
Câu 26: Cho biết tại sao hiện nay dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp?
A
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B
B. thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình.
C
C. đời sống nhân dân khó khăn.
D
D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
27
Câu 27: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến hoạt động sản xuất nào?
A
A. công nghiệp.
B
B. nông nghiệp.
C
C. du lịch.
D
D. giao thông vận tải.
28
Câu 28: Hãy cho biết hệ sinh thái rừng nào đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm?
A
A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa thường xanh.
B
B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D
D. rừng thưa nhiệt đới khô.
29
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, xác định loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta?
A
A. Đất feralit trên đá badan.
B
B. Đất fealit trên các loại đá khác.
C
C. Đất phù sa sông.
D
D. Đất phèn.
30
Câu 30: Ở nước ta nơi nào diễn ra sự bào mòn, rửa trôi đất đai mạnh nhất?
A
A. đồng bằng.
B
B. trung du.
C
C. miền núi.
D
D. ven biển.
31
Câu 31: Xác định loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta?
A
A. đất phù sa cổ.
B
B. đất phù sa mới.
C
C. đất feralit.
D
D. đất mùn alit.
32
Câu 32: Ở nước ta quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi đã dẫn đến hệ quả?
A
A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B
B. sự hình thành các đồng bằng giữa núi.
C
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.
D
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
33
Câu 33: Do yếu tố nào khiến hàng năm ở lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trời rất lớn?
A
A. góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B
B. góc nhập xạ lớn và thời gian chiếu sáng kéo dài.
C
C. góc nhập xạ lớn và kề biển Đông rộng lớn.
D
D. góc nhập xạ lớn và hoạt động của gió mùa.
34
Câu 34: Khí hậu nước ta có đặc điểm nổi bật nào?
A
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.
B
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng, lạnh rõ rệt.
C
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hoá sâu sắc.
D
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hoà quanh năm.
35
Câu 35: Đâu là đặc điểm chế độ nhiệt của nước ta?
A
A. Nhiệt độ giảm dần từ Bắc vào Nam.
B
B. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
C
C. Miền Bắc có biên độ nhiệt nhỏ hơn miền Nam.
D
D. Miền Nam có nhiệt độ thấp nhưng ổn định quanh năm.
36
Câu 36: Đặc điểm nào ở khu vực Tây Bắc được hình thành là do tác động của dãy Hoàng Liên Sơn?
A
A. mùa đông lạnh hơn vùng Đông Bắc.
B
B. chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng.
C
C. có mùa đông ngắn và đỡ lạnh hơn Đông Bắc.
D
D. có mùa đông kéo dài và mùa hạ mát.
37
Câu 37: Hãy cho biết mùa đông ở miền Bắc độ lạnh giảm dần về phía tây là vì?
A
A. Nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B
B. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C
C. Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
D
D. Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
38
Câu 38: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với các vùng Tây Nguyên có đặc điểm khí hậu gì nổi bật?
A
A. khí hậu có sự phân mùa sâu sắc.
B
B. mưa nhiều vào thu - đông.
C
C. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D
D. có mùa đông lạnh kéo dài.
39
Câu 39: Cho biết khí hậu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác so với vùng Nam Bộ có đặc điểm gì?
A
A. kiểu khí hậu cận xích đạo.
B
B. mùa đông chịu ảnh hưởng mạnh của gió Mậu Dịch.
C
C. khí hậu chia thành hai mùa: mùa mưa và mùa khô.
D
D. mưa nhiều vào thu - đông.
40
Câu 40: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có ảnh hưởng quan trọng và trực tiếp đến hoạt động nào?
A
A. công nghiệp.
B
B. dịch vụ.
C
C. nông nghiệp.
D
D. giao thông vận tải.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 03
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉