Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 online - Đề thi của Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 online - Đề thi của Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Progress:
0%

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 online - Đề thi của Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Group 1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

1

Câu 1: Cho mặt cầu $\left( S \right)$ có diện tích bằng $4\pi $. Thể tích khối cầu $\left( S \right)$ bằng:

2

Câu 2: Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng:

Question image
3

Câu 3: Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A\left( -2\,;-1\,;\,3 \right)$ và $B\left( 0\,;\,3\,;\,1 \right)$. Gọi $\left( \alpha  \right)$ là mặt phẳng trung trực của đoạn $AB$. Một vec tơ pháp tuyến của $\left( \alpha  \right)$ có tọa độ là:

4

Câu 4:Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

Question image
5

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình ${{\log }_{2}}x+{{\log }_{4}}x+{{\log }_{16}}x=7$ là

6

Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=\frac{1}{x}$ là

7

Câu 7: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng $\sqrt{3}$. Thể tích khối lập phương đó bằng:

8

Câu 8: Trong không gian $Oxyz,$ cho đường thẳng $d:\frac{x}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{2}$. Một vectơ chỉ phương của $d$ là:

9

Câu 9: Môđun của số phức $z=(-4+3i).i$ bằng:

10

Câu 10: Cho cấp số nhân $\left( {{u}_{n}} \right)$có ${{u}_{1}}=1,\,\,{{u}_{2}}=-2$. Giá trị của ${{u}_{2019}}$ bằng

11

Câu 11: Cho $\int\limits_{0}^{1}{f(x)\text{d}x}=-3$ và $\int\limits_{0}^{1}{g(x)\text{d}x}=2$, khi đó $\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)+2g\left( x \right) \right]\text{d}x}$ bằng

12

Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Question image
13

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình ${{\log }_{2}}\left( 4x+8 \right)-{{\log }_{2}}x\le 3$ là

14

Câu 14: Hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right)=\left( {{x}^{4}}-{{x}^{2}} \right){{\left( x+2 \right)}^{3}},\forall x\in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số là

15

Câu 15: Cho số phức $z$ thỏa mãn $z+2i.\overline{z}=1+17i$. Khi đó $\left| z \right|$ bằng

16

Câu 16: Trong không gian $Oxyz$, khoảng cách giữa: $\left( P \right):x+2y+2z=0$ và $\left( Q \right):x+2y+2z-12=0$ bằng

17

Câu 17: Ký hiệu ${{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${{z}^{2}}+2z+11=0$. Khi đó giá trị biểu thức $A={{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}$ bằng:

18

Câu 18: Trong không gian $Oxyz$, mặt cầu tâm $I\left( -1;2;-3 \right)$ và đi qua điểm $A\left( 2;0;0 \right)$ có phương trình là:

19

Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số $y=2{{x}^{2}}+x+1$ và $y={{x}^{2}}+3$ bằng:

20

Câu 20: Tìm tham số $m$ để đồ thị hàm số $y=\frac{\left( m+1 \right)x-5m}{2x-m}$ có tiệm cận ngang là đường thẳng $y=1$

21

Câu 21: Cho hình chóp tứ giác $S.ABCD$ có $SA=SB=SC=SD=4\sqrt{11}$. Đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $8$. Thể tích của khối chóp $S.ABC$ bằng

22

Câu 22: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng

23

Câu 23: Cho hai số thực $a$,$b$ thoả mãn $2{{\log }_{3}}\left( a-2b \right)={{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}b$ và $a>2b>0$. Khi đó $\frac{a}{b}$ bằng

24

Câu 24: Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3x+2$ có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình ${{x}^{3}}-3x+2-2m=0$ có ba nghiệm thực phân biệt.

Question image
25

Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=x.\sin 2x$ là

26

Câu 26: Cho hình chóp $S.ABC$có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a$, cạnh $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA=2a$, gọi $M$ là trung điểm của $SC$. Tính côsin của góc $\alpha $là góc giữa đường thẳng $BM$ và $\left( ABC \right)$.

27

Câu 27: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ${{\log }_{2}}\left| {{x}^{2}}+2x-3 \right|-{{\log }_{2}}\left| x+3 \right|=3$ bằng

28

Câu 28: Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A$, $\left( SAC \right)\bot \left( ABC \right)$, $AB=3a,\text{ }BC=5a$. Biết rằng $SA=2a\sqrt{3}$ và $\widehat{SAC}=30{}^\circ $. Khoảng cách từ điểm $A$ đến mặt phẳng $\left( SBC \right)$ bằng:

29

Câu 29: Cho $\int\limits_{1}^{3}{\frac{\ln x}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}\text{dx}}=\frac{a}{b}\ln 3-c\ln 2$ với $a,\text{ }b,\text{ }c\in \mathbb{N}*$ và phân số $\frac{a}{b}$ tối giản. Giá trị của $a+b+c$ bằng:

30

Câu 30: Trong không gian $Oxyz$, cho tam giác $ABC$ với $A\left( 3;-1;2 \right)$, $B\left( -1;3;5 \right)$, $C\left( 3;1;-3 \right)$. Đường trung tuyến $AM$ của $\Delta ABC$ có phương trình là

31

Câu 31: Cho số phức $z$ thỏa mãn $\left( 1-i \right)\overline{z}=5+i$. Số phức $\text{w}=2z+i$ là

32

Câu 32: Biết $\int\limits_{-1}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x=2$ và $\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x=5$, tích phân $\int\limits_{1}^{2}{f\left( 3-2x \right)}\text{d}x$ bằng

33

Câu 33: Tại SEA Games 2019, môn bóng chuyền nam có 8 đội bóng tham dự, trong đó có hai đôi Việt Nam và Thái Lan. Các đội bóng được chia ngẫu nhiên thành 2 bảng có số đội bóng bằng nhau. Xác suất để hai đội Việt Nam và Thái Lan nằm hai bảng khác nhau bằng

34

Câu 34: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng ${{120}^{0}}$, cạnh bên bằng $2$. Chiều cao $h$ của hình nón là

35

Câu 35: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc $v(t)=180-20t\,\left( m/s \right)$. Tính quãng đường mà vật di chuyển được từ thời điểm $t=0\,(~s\,)$ đến thời điểm mà vật dừng lại.

36

Câu 36: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3x-6{{m}^{3}}$ đồng biến trên khoảng $\left( 0;\text{ }+\infty  \right)$ là:

37

Câu 37: Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $M\left( 2;1;1 \right)$, mặt phẳng $\left( \alpha  \right):x+y+z-4=0$ và mặt cầu $\left( S \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-4 \right)}^{2}}=16$. Phương trình đường thẳng $\Delta $ đi qua $M$ và nằm trong $\left( \alpha  \right)$ cắt mặt cầu $\left( S \right)$ theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng $\Delta $ đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

38

Câu 38: Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$ cạnh bằng 1. Gọi $M$ là trung điểm cạnh $B{B}'$. Mặt phẳng $\left( M{A}'D \right)$ cắt cạnh $BC$ tại $K$. Thể tích của khối đa điện ${A}'{B}'{C}'{D}'MKCD$ bằng:

39

Câu 39: Có bao nhiêu số phức $z$ thỏa mãn $3\left| z+\overline{z} \right|+2\left| z-\overline{z} \right|=12$ và $\left| z+2-3i \right|=\left| \overline{z}-4+i \right|$?

40

Câu 40:Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $f\left( 2\sin x+1 \right)=m$ có nghiệm thuộc nửa khoảng $\left[ 0\,;\frac{\pi }{6} \right)$ là

Question image
41

Câu 41: Trong không gian $Oxyz$, cho hình lập phương $ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}$ biết $A\left( 0\,;0\,;0 \right)$, $B\left( 1\,;0\,;0 \right)$, $D\left( 0\,;1\,;0 \right)$, ${{A}_{1}}\left( 0\,;0\,;1 \right)$.Gọi $\left( P \right)\text{:}\,\,ax+by+cz-3=0$ là phương trình mặt phẳng chứa $C{{D}_{1}}$ và tạo với mặt phẳng $\left( B{{B}_{1}}{{D}_{1}}D \right)$ một góc có số đo nhỏ nhất. Giá trị của $T=a+b+c$ bằng

42

Câu 42:Một chiếc cổng có dạng là một parabol $\left( P \right)$ có kích thước như hình vẽ, biết chiều cao cổng bằng $4\,m\,,\,AB\,=\,4\,m$. Người ta thiết kế cửa đi là một hình chữ nhật $CDEF\,$, phần còn lại dùng để trang trí. Biết chi phí phần tô đậm là 1.000.000 đồng/${{m}^{2}}$. Hỏi số tiền ít nhất dùng để trang trí phần tô đậm gần với số tiền nào dưới đây?

Question image
43

Câu 43: Trong không gian $Oxyz$, cho $A\left( 0\,;\,1\,;\,1 \right)$, $B\left( 2\,;\,-1\,;\,1 \right)$, $C\left( 4\,;\,1\,;\,1 \right)$ và $\left( P \right)\,:\,x+\,y+z-6\,=\,0$. Xét điểm $M\left( a\,;\,b\,;\,c \right)$ thuộc $\left( P \right)$ sao cho $\left| \overrightarrow{MA}+2\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC} \right|$ đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của $\,2a+4b+c$ bằng:

44

Câu 44:Cho hàm số $f\left( x \right)$ có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số $y={{e}^{3f\left( 2-x \right)+1}}+{{3}^{f\left( 2-x \right)}}$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Question image
45

Câu 45: Gọi $S$ là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số $m$ để bất phương trình ${{x}^{6}}+3{{x}^{4}}-{{m}^{3}}{{x}^{3}}+4{{x}^{2}}-mx+2\ge 0$ đúng với mọi $x\in \left[ 1;3 \right]$. Tổng của tất cả các phần tử thuộc $S$ bằng:

46

Câu 46: Cho số phức $z=a+bi$ $\left( a,\,b\,\in \mathbb{R} \right)$ thỏa mãn $\left| z+4 \right|+\left| z-4 \right|=10$ và $\left| z-6 \right|$ lớn nhất. Tính $S=a+b$.

47

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz,$cho hai điểm $A\left( 2;1;3 \right),B\left( 6;5;5 \right)$. Gọi $\left( S \right)$ là mặt cầu đường kính $AB$. Mặt phẳng $\left( P \right)$ vuông góc với $AB$ tại $H$ sao cho khối nón đỉnh $A$ và đáy là hình tròn tâm $H$ là giao tuyến của $\left( S \right)$ và $\left( P \right)$ có thể tích lớn nhất, biết rằng $\left( P \right):2x+by+cz+d=0$ với $b,c,d\in \mathbb{Z}$. Tính $S=b+c+d.$

48

Câu 48: Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $\left[ 1\,;2 \right]$ thỏa mãn $\int\limits_{1}^{2}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}f\left( x \right)\text{d}x}=-\frac{1}{3}$, $f\left( 2 \right)=0$ và $\int\limits_{1}^{2}{{{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}}\text{d}x}=7$. Tính tích phân $I=\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}$.

49

Câu 49: Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $\left( SBC \right)$ là $\frac{\sqrt{6}}{4}$, từ $B$ đến mặt phẳng $\left( SAC \right)$ là $\frac{\sqrt{15}}{10}$, từ $C$ đến mặt phẳng $\left( SAB \right)$ là $\frac{\sqrt{30}}{20}$.và hình chiếu vuông góc của $S$ xuống đáy nằm trong tam giác $ABC$. Thể tích khối chóp $S.ABC$ bằng

50

Câu 50: Cho phương trình ${{3}^{x}}\left( {{3}^{2x}}+1 \right)-\left( {{3}^{x}}+m+2 \right)\sqrt{{{3}^{x}}+m+3}=2\sqrt{{{3}^{x}}+m+3}$, với $m$ là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của $m$ để phương trình có nghiệm thực?

00
:
00
:
00

Thứ tự câu hỏi