Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 16

Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 16

Progress:
0%

Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 16

Group 1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

1

Câu 1: Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}$ và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là bao nhiêu?

2

Câu 2: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất?

3

Câu 3: Cho hàm số $f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c$. Mệnh đề nào sau đây sai?

4

Câu 4: Cho hàm số $y = \dfrac{{x - 1} }{ {x + 2}}$ có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:

5

Câu 5: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Question image
6

Câu 6: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x}}{{x - 2}}$.

7

Câu 7: Cho hàm số $y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3$. Khẳng định nào sau đây đúng?

8

Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Question image
9

Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}}$ trên đoạn [0 ; 2]

10

Câu 10: Hàm số $y =\dfrac {1 }{ 3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1$ nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?

11

Câu 11: Hàm số $y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} $. Tính y’(1) được:

12

Câu 12: Cho $m \in N*$,chọn kết luận đúng:

13

Câu 13: Cho số nguyên dương $n \ge 2$, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

14

Câu 14: Chọn mệnh đề sai:

15

Câu 15: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

16

Câu 16: Bất phương trình mũ ${1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} - 1}}$ có tập nghiệm là bao nhiêu?

17

Câu 17: Rút gọn biểu thức $P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ - 2}})}^{ - 3}}} \over {{{({a^{ - 2}}{b^{ - 1}})}^{ - 2}}}}$

18

Câu 18: Cho hàm số $y = {x^{{1 \over 4}}}(10 - x)\,,\,\,x > 0$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

19

Câu 19: Rút gọn biểu thức $p = \log {a \over b} + \log {b \over c} + \log {c \over d} - \log {{ay} \over {dx}}$

20

Câu 20: Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và ${\log _b}\sin x = a$ Khi đó ${\log _b}\cos x$ bằng bao nhiêu?

21

Câu 21: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h

22

Câu 22: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

23

Câu 23: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

24

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.

25

Câu 25: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

26

Câu 26: Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?

27

Câu 27: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

28

Câu 28: Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a

29

Câu 29: Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?

30

Câu 30: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

00
:
00
:
00

Thứ tự câu hỏi