Câu 22: Cho khối chóp $S.ABC$có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a$. Hai mặt bên $\left( {SAB} \right)$ và $\left( {SAC} \right)$ cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết $SC = a\sqrt 3 $
23
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Gọi (H) là hình cầu nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó $\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A'B'C'D'}}}}$ bằng:
24
Câu 24: Cho 3 điểm $M(0;1;0),N(0;2; - 4),P(2;4;0)$. Nếu $MNPQ$ là hình bình hành thì tọa độ của điểm $Q$ là
25
Câu 25: Đạo hàm của hàm số $y = {\log _3}\left( {1 + \sqrt x } \right)$ là:
26
Câu 26: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
27
Câu 27: Nghiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 1 + i\\3x + iy = 2 - 3i\end{array} \right.$ là:
28
Câu 28: Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13.
29
Câu 29: Trong không gian tọa độ $Oxyz$ cho ba điểm $M\left( {1;1;1} \right),\,N\left( {2;3;4} \right),\,P\left( {7;7;5} \right)$. Để tứ giác $MNPQ$ là hình bình hành thì tọa độ điểm $Q$ là
30
Câu 30: Cho 3 điểm $A(1;1;1),B(1; - 1;0),C(0; - 2;3)$. Tam giác $ABC$ là
31
Câu 31: Giá trị của tham sô m để phương trình ${x^3} - 3x = 2m + 1$ có ba nghiệm phân biệt là:
32
Câu 32: Trên đồ thị (C) của hàm số $y = {{x + 10} \over {x + 1}}$ có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
33
Câu 33: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của $f(x) = \dfrac{{2x\left( {x + 3} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}$ ?
34
Câu 34: Tính nguyên hàm $\int {{{\left( {5x + 3} \right)}^3}\,dx} $ ta được:
35
Câu 35: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc $60^o$. Tính thể tích hình chóp
36
Câu 36: Cho khối chóp $S.ABCD$có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật $AD = 2a,\,AB = a$. Gọi $H$ là trung điểm của $AD$ , biết $SH \bot \left( {ABCD} \right)$. Tính thể tích khối chóp biết $SA = a\sqrt 5 $.
37
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi (H) là hình nón tròn xoay nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó $\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A'B'C'D'}}}}$ bằng:
38
Câu 38: Trong không gian tọa độ $Oxyz$cho ba điểm $A\left( { - 1;2;2} \right),\,B\left( {0;1;3} \right),\,C\left( { - 3;4;0} \right)$. Để tứ giác $ABCD$ là hình bình hành thì tọa độ điểm $D$ là
39
Câu 39: Phương trình ${z^2} - 2z + 3 = 0$ có các nghiệm là:
40
Câu 40: Mô đun của tổng hai số phức ${z_1} = 3 - 4i\,,\,\,{z_2} = 4 + 3i$:
41
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp bằng:
42
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có AD⊥(ABC) và BD⊥BC. Khi quay tứ điện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành.
43
Câu 43: Cho hàm số $y = {{x + 3} \over {1 - x}}$. Mệnh đề nào sau đây sai ?
44
Câu 44:
45
Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _{{1 \over 2}}}(2x - 2) > {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1)$ là:
46
Câu 46: Nghiệm của phương trình ${\log _2}({\log _4}x) = 1$ là:
47
Câu 47: Cho $f(x) \ge g(x),\forall x \in [a;b]$. Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a
48
Câu 48: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : $y = {x^2}\,,\,y = \dfrac{{{x^2}}}{8},\,\,y = \dfrac{{27}}{x}$ là:
49
Câu 49: Chọn phương án đúng.
50
Câu 50: Cho điểm $M\left( {1;2; - 3} \right)$, khoảng cách từ điểm $M$đến mặt phẳng $\left( {Oxy} \right)$ bằng
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Cần Thạnh