Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 08
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 08
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 08
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Hãy cho biết nguồn đầu tư của nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành?
A
A. Nông nghiệp.
B
B. Dịch vụ.
C
C. Công nghiệp có trình độ cao.
D
D. Khai thác khoáng sản.
2
Câu 2: Vào thời điểm hiện nay hãy cho biết những vấn đề nào đã và đang đe dọa cuộc sống của người dân châu Phi?
A
A. Tuổi thọ trung binh thấp, dân số tăng nhanh.
B
B. Tình trạng mù chữ, thất học gia tăng.
C
C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
D
D. Phân bố dân cư không đều, nội chiến.
3
Câu 3: Hiện nay đâu là giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi để phát triển nông nghiệp?
A
A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
B
B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
C
C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
D
D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
4
Câu 4: Xác định đâu không phải là nguyên nhân kìm hãm sự phát triển của châu Phi?
A
A. Nạn nhập cư bất hợp pháp.
B
B. Quản lý yếu kém, hậu quả của sự thống trị lâu dài.
C
C. Xung đột sắc tộc, tôn giáo.
D
D. Trình độ dân trí thấp.
5
Câu 5: Hãy cho biết một trong những đặc điểm dân cư – xã hội nổi bật của châu Phi là?
A
A. Dân số đông, tăng rất chậm.
B
B. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C
C. Tỉ lệ nhóm người trên 60 tuổi cao.
D
D. Tuổi thọ trung bình thấp.
6
Câu 6: Cho biết đâu là nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới?
A
A. gia tăng nhiều loại hình hoạt động du lịch.
B
B. chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lí.
C
C. phát triển thủy điện quá mức trên sông, hồ.
D
D. đẩy mạnh việc đánh bắt thủy, hải sản.
7
Câu 7: Xác định đâu là nguyên nhân khiến tầng ozon bị thủng?
A
A. sự tăng lượng CO2 trong khí quyển.
B
B. khí thải CFCs trong khí quyển.
C
C. nhiệt độ Trái Đất tăng lên.
D
D. chất thải từ ngành công nghiệp.
8
Câu 8: Hãy cho biết quá trình suy giảm sinh học sẽ dẫn đến những hậu quả nào?
A
A. Khan hiếm nguồn nước ngọt xảy ra ở nhiều nơi.
B
B. Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của động vật hoang dã.
C
C. Mất đi nhiều loài gen, nguồn thuốc, nguồn thực phẩm.
D
D. Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật.
9
Câu 9: Cho biết đâu là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng “thủy triều đen”?
A
A. nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp ven sông – biển.
B
B. các luồng sinh vật biển di chuyển với số lượng lớn tạo ra.
C
C. sự cố đắm tàu, tràn dầu trên biển và đại dương.
D
D. chất thải sinh hoạt không quá xử lý đổ vào biển và đại dương.
10
Câu 10: Hãy cho biết việc khai thác quá mức các tài nguyên thiên nhiên là nguyên nhân chính gây ra tình trạng nào?
A
A. Sự suy giảm đa da sinh học.
B
B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
C
C. Môi trường đất bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D
D. Làm thủ tầng ôdôn và mưa axít.
11
Câu 11: Cho biết đâu là ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng?
A
A. Tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B
B. Nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
D
D. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
12
Câu 12: Cho biết đâu không phải là đặc điểm chủ yếu của các công ty xuyên quốc gia?
A
A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
B
B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
C
C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
D
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.
13
Câu 13: Hãy cho biết ASEAN là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?
A
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D
D. Liên minh châu Âu.
14
Câu 14: Hãy cho biết đâu là cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực?
A
A. Vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia.
B
B. Xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.
C
C. Sự phân hóa giàu – nghèo giữa các nhóm nước.
D
D. Sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
15
Câu 15: Xác định ý nào không phải là mặt thuận lợi chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế?
A
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B
B. Đẩy nhanh đầu tư.
C
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.
D
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
16
Câu 16: Trong việc áp dụng công nghệ thông tin đâu là ưu thế lớn nhất?
A
A. tiết kiệm được nguồn năng lượng trong sản xuất.
B
B. hạn chế được sự ô nhiễm môi trường.
C
C. rút ngắn thời gian và không gian xử lí thông tin.
D
D. chi phí lao động sản xuất rẻ nhất.
17
Câu 17: Cho biết nền kinh tế tri thức không có đặc điểm cơ bản gì?
A
A. Diễn ra ở tất cả các nhóm nước.
B
B. Là giai đoạn phát triển sau kinh tế công nhiệp
C
C. Là kết quả của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
D
D. Công nghệ cao phát triển như vũ bão.
18
Câu 18: Người ta căn cứ vào yếu tố cơ bản nào để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm nước phát triển và đang phát triển?
A
A. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
B
B. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
C
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
19
Câu 19: Cho biết cuộc cách mạng khoa học nghệ hiện đại làm xuất hiện nhiều ngành mới trong lĩnh vực cơ bản nào?
A
A. Thương mại và du lịch.
B
B. Nông nghiệp và công nghiệp.
C
C. Công nghiêp và dịch vụ.
D
D. Dịch vụ và nông nghiệp
20
Câu 20: Cho biết các nước phát triển tập trung chủ yếu ở khu vực?
A
A. Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
B
B. Nam Mĩ, Tây Âu, Ô-trây –li-a.
C
C. Bắc Mĩ, Đông Nam Á, Tây Âu.
D
D. Bắc Mĩ, Đông Á, Ô–xtrây-li-a.
21
Câu 21: Xác định đâu không phải là đặc điểm dân cư – xã hội châu Phi?
A
A. Trình độ dân trí thấp.
B
B. Nhiều hủ tục lạc hậu, bệnh tật.
C
C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo.
D
D. Chỉ số phát triển con người cao.
22
Câu 22: Đâu là đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi?
A
A. Khô nóng.
B
B. Lạnh khô
C
C. Nóng ẩm
D
D. Lạnh ẩm
23
Câu 23: Cho biết đại bộ phận lãnh thổ châu Phi có cảnh quan gì?
A
A. Hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô.
B
B. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
C
C. Xavan và rừng xích đạo.
D
D. Rừng cận nhiệt đới khô và xavan.
24
Câu 24: Đâu là hậu quả của xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á?
A
A. Dân số tăng nhanh.
B
B. Gia tăng tình trạng đói nghèo.
C
C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát.
D
D. Chênh lệch giàu – nghèo sâu sắc.
25
Câu 25: Cho biết đâu là nguyên nhân khiến khu vực Trung Á tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương đông và phương tây?
A
A. quốc gia đa tôn giáo.
B
B. con đường tơ lụa.
C
C. vị trí chiến lược.
D
D. quốc gia đa dân tộc.
26
Câu 26: Cho biết đâu là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng hiệu ứng nhà kính?
A
A. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển.
B
B. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.
C
C. tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực.
D
D. chất thải ra môi trường không qua xử lý.
27
Câu 27: Hãy xác định đâu là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí?
A
A. hoạt động sản xuất nông nghiệp.
B
B. hoạt động sản xuất công nghiệp.
C
C. khai thác rừng qúa mức.
D
D. khai thác dầu khí trên biển.
28
Câu 28: Hãy cho biết đâu là nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước ngọt?
A
A. lượng chất thải công nghiệp tăng.
B
B. săn bắt động vật quá mức.
C
C. khai thác rừng bừa bãi.
D
D. nạn du canh du cư.
29
Câu 29: Các quốc gia cần phải làm những gì để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi người?
A
A. Hạn chế gia tăng dân số trên quy mô toàn cầu.
B
B. Hạn chế ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
C
C. Hạn chế nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.
D
D. Hạn chế và loại trừ các mô hình sản xuất, tiêu dùng thiếu bền vững.
30
Câu 30: Theo em hiện tượng nào sẽ dễ gây ra bệnh ung thư da?
A
A. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
B
B. Tầng ôdôn bị thủng ở Nam cực.
C
C. Chất thải làm ô nhiễm biển và đại dương.
D
D. Việc lạm dụng phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
31
Câu 31: Hãy xác định ý nào không phải là mặt thuận lợi chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế?
A
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B
B. Đẩy nhanh đầu tư.
C
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.
D
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
32
Câu 32: Hãy cho biết các tổ chức tài chính quốc tế nào ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?
A
A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.
B
B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.
C
C. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.
D
D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.
33
Câu 33: Đâu là biểu hiện chính của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng?
A
A. Sự sát nhập các ngân hàng lại với nhau.
B
B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
C
C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau.
D
D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ.
34
Câu 34: Hãy cho biết WTO là tên viết tắt của tổ chức nào?
A
A. Tổ chức Thương mại thế giới.
B
B. Liên minh châu Âu.
C
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
35
Câu 35: Các yếu tố tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia?
A
A. Góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
B
B. Tự do hóa thương mại toàn cầu.
C
C. Kìm hãm sự phát triển kinh tế.
D
D. Tự chủ về kinh tế, quyền lực.
36
Câu 36: Hãy cho biết nội dung nào không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?
A
A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B
B. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường.
C
C. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức.
D
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
37
Câu 37: Em hãy cho biết trong cuộc cách mạng khoa học nghệ hiện đại đã làm xuất hiện nhiều ngành mới có rất ít trong lĩnh vực cơ bản nào?
A
A. nông nghiệp.
B
B. công nghiệp.
C
C. Công nghiêp và dịch vụ.
D
D. Dịch vụ.
38
Câu 38: Xác định đâu là tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?
A
A. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường phát triển.
B
B. Đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
C
C. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao.
D
D. Thúc đẩy chuyển dịch lao động khu vực I tăng lên.
39
Câu 39: Cho biết ngành công nghệ trụ cột nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?
A
A. Công nghệ năng lượng
B
B. Công nghệ thông tin
C
C. Công nghệ sinh học
D
D. Công nghệ vật liệu
40
Câu 40: Hãy cho biết châu lục nào có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới?
A
A. Châu Âu
B
B. Châu Á
C
C. Châu Mĩ
D
D. Châu Phi
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 08