Feedback for me
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 02
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 02
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 02
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Nhận thức lịch sử là gì?
A
A. Là phương pháp nghiên cứu, tìm hiểu về lịch sử.
B
B. Là khoa học nghiên cứu về lịch sử xã hội loài người.
C
C. Là tất cả những hoạt động của con người trong quá khứ.
D
D. Là những hiểu biết của con người về hiện thực lịch sử.
2
Câu 2: Sử học là gì?
A
A. Là khoa học nghiên cứu lịch sử xã hội loài người.
B
B. Là tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
C
C. Là những nhận thức của con người về quá khứ.
D
D. Là khoa học nghiên cứu về lịch sử các loài sinh vật.
3
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của Sử học là
A
A. quá trình hình thành và phát triển của các sinh vật trên Trái Đất.
B
B. sự ra đời và chu kì vận động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
C
C. cuộc sống hiện tại và trong tương lai của xã hội loài người.
D
D. quá trình phát sinh, phát triển của xã hội loài người trong quá khứ.
4
Câu 4: Các chức năng của Sử học bao gồm:
A
A. khoa học, xã hội và giáo dục.
B
B. khách quan, trung thực và khoa học.
C
C. xã hội, văn hóa và giáo dục.
D
D. trung thực, khoa học và giáo dục.
5
Câu 5: Tri thức lịch sử không đem lại ý nghĩa nào sau đây đối với mỗi cá nhân và xã hội?
A
A. Góp phần hình thành tinh thần yêu nước và niềm tự hào dân tộc.
B
B. Là cơ sở để mỗi cá nhân học hỏi, giao lưu, hội nhập quốc tế.
C
C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý giá cho các thế hệ sau.
D
D. Giúp con người thay đổi hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử.
6
Câu 6: Việc thu thập thông tin, sử liệu có vai trò như thế nào trong quá trình học tập, tìm hiểu và nghiên cứu lịch sử?
A
A. Là cơ sở để khám phá và sáng tạo ra lịch sử loài người.
B
B. Là cơ sở để tái hiện bức tranh lịch sử đầy đủ, chính xác.
C
C. Giúp con người kết nối được quá khứ với tương lai.
D
D. Góp phần làm phong phú các nguồn sử liệu về quá khứ.
7
Câu 7: Tri thức lịch sử có mấy dạng tồn tại?
A
A. Một.
B
B. Hai.
C
C. Ba.
D
D. Bốn.
8
Câu 8: Yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình khôi phục các sự kiện lịch sử là
A
A. nguồn sử liệu.
B
B. quan điểm lịch sử.
C
C. nhận thức lịch sử.
D
D. hiện thực lịch sử.
9
Câu 9: Nội dung nào sau đây không chứng minh Sử học là môn khoa học mang tính liên ngành?
A
A. Sử học có đối tượng nghiên cứu liên quan đến nhiều ngành khoa học.
B
B. Sử học tập trung nghiên cứu sâu vào chuyên môn của các ngành khoa học.
C
C. Sử học có khả năng liên kết các môn học, các ngành khoa học với nhau.
D
D. Sử học sử dụng tri thức các ngành khoa học để tìm hiểu, nghiên cứu vấn đề.
10
Câu 10: Đối tượng nghiên cứu của Sử học và các ngành khoa học nhân văn khác là
A
A. các hành tinh.
B
B. các sinh vật trên Trái Đất.
C
C. xã hội loài người.
D
D. các hiện tượng tự nhiên.
11
Câu 11: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Sử học đối với các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác?
A
A. Cung cấp tri thức về sự hình thành và phát triển của các ngành.
B
B. Cung cấp toàn diện kiến thức chuyên môn của các ngành khoa học.
C
C. Luôn biệt lập và tách rời với các ngành khoa học xã hội và nhân văn.
D
D. Là cơ sở dẫn tới sự ra đời của mọi ngành khoa học xã hội và nhân văn.
12
Câu 12: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mối liên hệ giữa Sử học với các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ?
A
A. Quan hệ tương hỗ, tác động qua lại.
B
B. Tồn tại độc lập và tách biệt với nhau.
C
C. Chỉ Sử học tác động lên các ngành khoa học.
D
D. Chỉ các ngành khoa học tác động đến Sử học.
13
Câu 13: Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa, di sản thiên nhiên?
A
A. Cung cấp mọi thông tin về các di sản văn hóa, thiên nhiên.
B
B. Thúc đẩy các ngành khoa học xã hội và nhân văn phát triển.
C
C. Đem lại hiệu quả thiết thực cho sự phát triển kinh tế, xã hội.
D
D. Phục dựng bức tranh lịch sử về di sản văn hóa, thiên nhiên.
14
Câu 14: Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa, di sản thiên nhiên?
A
A. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của kinh tế - xã hội.
B
B. Góp phần đảm bảo sự phát triển bền vững của quốc gia.
C
C. Hình thành ý thức trách nhiệm với tổ tiên, cộng đồng.
D
D. Làm phong phú và hiện đại hóa nền văn hóa dân tộc.
15
Câu 15: Chủ thể đóng vai trò bảo tồn và phát huy di sản văn hóa, di sản thiên nhiên là:
A
A. tự nhiên.
B
B. các di sản.
C
C. con người.
D
D. khí hậu.
16
Câu 16: Di sản văn hóa là sản phẩm của
A
A. thiên nhiên.
B
B. lịch sử.
C
C. văn hóa.
D
D. tự nhiên.
17
Câu 17: Văn hóa xuất hiện cùng với sự xuất hiện của
A
A. nhà nước.
B
B. chữ viết.
C
C. Trái Đất.
D
D. loài người.
18
Câu 18: Khi nào thì nhân loại bước vào thời kì văn minh?
A
A. Khi công cụ bằng đá ra đời.
B
B. Khi Nhà nước và chữ viết ra đời.
C
C. Khi con người xuất hiện trên Trái Đất.
D
D. Khi con người biết trồng trọt.
19
Câu 19: Thành tựu văn hóa nào sau đây không phải là biểu hiện của văn minh?
A
A. Thể chế nhà nước quân chủ chuyên chế.
B
B. Vạn Lý Trường Thành (Trung Quốc).
C
C. Đền Pác-tê-nông (Hy Lạp cổ đại).
D
D. Đồ trang sức của người nguyên thủy.
20
Câu 20: Văn hóa có điểm gì khác biệt so với văn minh?
A
A. Có sự đối lập với dã man, nguyên thủy.
B
B. Phản ánh giai đoạn phát triển cao của xã hội.
C
C. Chỉ ra đời khi Nhà nước và chữ viết xuất hiện.
D
D. Là toàn bộ giá trị mà con người sáng tạo ra.
21
Câu 21: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hoạt động kinh tế của cư dân Ai Cập cổ đại?
A
A. Sản xuất công nghiệp.
B
B. Trồng trọt lương thực.
C
C. Chăn nuôi gia súc.
D
D. Buôn bán với bên ngoài.
22
Câu 22: Nhà nước Ai Cập cổ đại theo thể chế nào sau đây?
A
A. Dân chủ chủ nô.
B
B. Cộng hòa quý tộc.
C
C. Quân chủ chuyên chế.
D
D. Quân chủ lập hiến.
23
Câu 23: Người Ai Cập cổ đại tính được số pi (π) bằng bao nhiêu?
A
A. 3,1617.
B
B. 3,1516.
C
C. 3,1416.
D
D. 3,1716.
24
Câu 24: Cư dân Ai Cập cổ đại có tín ngưỡng nào sau đây?
A
A. Sùng bái đạo Nho.
B
B. Sùng bái tự nhiên.
C
C. Sùng bái đạo Phật.
D
D. Sùng bái Ki-tô giáo.
25
Câu 25: Văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại gắn liền với những con sông nào?
A
A. Hắc Long và Mê Công.
B
B. Dương Tử và Mê Công.
C
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D
D. Hắc Long và Trường Giang.
26
Câu 26: Tộc người giữ vai trò chủ thể trong quá trình phát triển văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại là:
A
A. người Hán.
B
B. người Mãn.
C
C. người Thái.
D
D. người Mông Cổ.
27
Câu 27: Nhà nước Trung Hoa thời kì cổ - trung đại được tổ chức theo mô hình nào?
A
A. Dân chủ tư sản.
B
B. Dân chủ chủ nô.
C
C. Quân chủ lập hiến.
D
D. Quân chủ chuyên chế.
28
Câu 28: Giai cấp đông đảo nhất và giữ vai trò quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Trung Quốc thời kì trung đại là
A
A. địa chủ.
B
B. thương nhân.
C
C. nông dân.
D
D. thợ thủ công.
29
Câu 29: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ - trung đại?
A
A. Thể chế nhà nước dân chủ chủ nô.
B
B. Nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa.
C
C. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ ven sông.
D
D. Dân cư đa dạng về chủng tộc và tộc người.
30
Câu 30: Chế độ phong kiến Ấn Độ phát triển thịnh đạt dưới thời vương triều nào?
A
A. Vương triều A-ri-a.
B
B. Vương triều Ha-ráp-pa.
C
C. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
D
D. Vương triều Hồi giáo Mô-gôn.
31
Câu 31: Loại văn tự nào sau đây là chữ viết của người Ấn Độ trong thời kì cổ - trung đại?
A
A. Chữ Hán.
B
B. Chữ Nôm.
C
C. Chữ La-tinh.
D
D. Chữ Phạn.
32
Câu 32: Kiến trúc và điêu khắc của Ấn Độ thời cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
A
A. Tôn giáo.
B
B. Văn học.
C
C. Khoa học.
D
D. Triết học.
33
Câu 33: Hai ngành kinh tế đóng vai trò chủ đạo ở Hy Lạp và La Mã cổ đại là
A
A. nông nghiệp và thủ công nghiệp.
B
B. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
C
C. nông nghiệp và thương nghiệp.
D
D. thủ công nghiệp và công nghiệp.
34
Câu 34: Nhà nước thành bang ở Hy Lạp cổ đại theo chế độ nào sau đây?
A
A. Dân chủ chủ nô.
B
B. Cộng hòa đại nghị.
C
C. Quân chủ lập hiến.
D
D. Quân chủ chuyên chế.
35
Câu 35: Đền Pác-tê-nông là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia cổ đại nào?
A
A. Ai Cập.
B
B. Ấn Độ.
C
C. Hy Lạp.
D
D. La Mã.
36
Câu 36: Người được mệnh danh là “cha đẻ của y học phương Tây” là
A
A. Pli-ni-út.
B
B. Ptô-lê-mê.
C
C. Tuy-xi đít.
D
D. Hi-pô-crát.
37
Câu 37: Phong trào Văn hóa Phục hưng khởi đầu ở quốc gia nào?
A
A. Pháp.
B
B. Hà Lan.
C
C. I-ta-li-a.
D
D. Anh.
38
Câu 38: Phong trào Văn hóa Phục hưng do giai cấp nào khởi xướng?
A
A. Tư sản.
B
B. Vô sản.
C
C. Quý tộc.
D
D. Tăng lữ.
39
Câu 39: Tôn giáo nào sau đây đã chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội châu Âu nửa đầu thời kì trung đại?
A
A. Phật giáo.
B
B. Hồi giáo.
C
C. Nho giáo.
D
D. Cơ Đốc giáo.
40
Câu 40: Ai là tác giả của tác phẩm Thần khúc?
A
A. Đan-tê.
B
B. Bô-ca-xi ô.
C
C. Sếch-xpia.
D
D. Xéc-van-téc.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 02