Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 02

Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 02

Progress:
0%

Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 02

Group 1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

1

Câu 1: Cho hàm số $y = {x^2}(3 - x).$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?

2

Câu 2: Cho hàm số $y = \sqrt {{x^2} - 1} .$ Mệnh đề nào dưới đây đúng?

3

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y = {x^3} - m{x^2} + 3x + 4$ đồng biến trên $\mathbb{R}$. 

4

Câu 4: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số $y = \sqrt {{x^2} + 1} - mx - 1$ đồng biến trên khoảng $\left( { - \infty ; + \infty } \right).$  

5

Câu 5: Hãy tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số $y = \frac{{\left( {m + 1} \right)x + 2m + 2}}{{x + m}}$ nghịch biến trên khoảng $\left( { - 1; + \infty } \right)$.

6

Câu 6: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

7

Câu 7: Hình chóp có 2017 đỉnh thì có bao nhiêu mặt?

8

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 

9

Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có độ dài đường chéo $AC' = \sqrt {18} .$ Gọi S là diện tích toàn phần của hình hộp đã cho. Tìm giá trị lớn nhất S.max của S.

10

Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Khối đa diện có các mặt là những tam giác thì:

11

Câu 11: Hàm số y = f(x) liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Question image
12

Câu 12: Gọi A và B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số $f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1.$ Tính độ dài AB. 

13

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y = - 2{x^4} + \left( {m + 3} \right){x^2} + 5$ có duy nhất một điểm cực trị. 

14

Câu 14: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là $f'\left( x \right) = {x^4}\left( {x - 1} \right){\left( {2 - x} \right)^3}{\left( {x - 4} \right)^2}$. Hỏi hàm số $f(x)$ có bao nhiêu điểm cực trị? 

15

Câu 15: Biết $M\left( {0;5} \right),N\left( {2; - 11} \right)$  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số $f(x)= a{x^3} + b{x^2} + cx + d$. Tính giá trị của hàm số tại x=2. 

16

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.

17

Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích V. Tính thể tích $V_1$ của khối tứ diện A’B’C'C.

18

Câu 18: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng $(2;+\infty )$ và thỏa mãn $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1.$ Khẳng định nào sau đây là đúng?

19

Câu 19: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 1}}?$

20

Câu 20: Cho hàm số $y = \frac{{{x^2} + 2x + 3}}{{\sqrt {{x^4} - 3{x^2} + 2} }}.$  Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

21

Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

22

Câu 22: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?

23

Câu 23: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 

24

Câu 24: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?

Question image
25

Câu 25: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có bao nhiêu cạnh?

26

Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 6$ trên $\left[ { - 4;4} \right]$.

27

Câu 27: Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số $y = x\sqrt {1 - {x^2}}$ trên tập xác định. Tính M-m. 

28

Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số $f\left( x \right) = \sin x - \sqrt 3 {\mathop{\rm cosx}\nolimits}$ trên khoảng $\left( {0;\pi } \right).$   

29

Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y = \log _2^2x - 4{\log _2}x + 1$ trên đoạn [1;8]. 

30

Câu 30: Tìm giá trị của m để hàm số $y = - {x^3} - 3{x^2} + m$  có giá trị nhỏ nhất trên [-1;1] bằng 0? 

31

Câu 31: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.​ 

32

Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác vuông cân tại B và BA = BC = a. Cạnh bên $SA = a\sqrt 3$ vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 

33

Câu 33: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng bằng $45^0$. Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’. Tính thể tích V của khối lăng trụ theo a.

34

Câu 34: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục và có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ biết $f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}.$ Khẳng định nào sau đây là đúng? 

35

Câu 35: Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số $y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.$ 

36

Câu 36: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y = \frac{x}{{{x^2} + 1}}$ trên đoạn [0;2]. 

37

Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và đường thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 

38

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD. 

39

Câu 39: Cho hàm số $y = \frac{x}{{x - 1}}.$ Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

40

Câu 40: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số $y = \cos 2x + 4\cos x + 1.$ 

00
:
00
:
00

Thứ tự câu hỏi