Feedback for me
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 04
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 04
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 04
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Chọn ý đúng: Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì lí do gì?
A
A. Chiếm khối lượng nhỏ
B
B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể
C
C. Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy
D
D. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzim
2
Câu 2: Chọn ý đúng: Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là gì?
A
A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào
B
B. Tham gia vào thành phần các enzim, hoocmôn
C
C. Có vai trò khác nhau đối với từng loài sinh vật
D
D. Cả A, B, C đều đúng
3
Câu 3: Chọn ý đúng: Cacbon có các chức năng của trong tế bào là?
A
A. Dự trữ năng lượng
B
B. Là vật liệu cấu trúc tế bào
C
C. Là vật liệu cấu trúc tế bào
D
D. Cả A, B, và C
4
Câu 4: Chọn ý đúng: Nguyên tố hoá học nào có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ ?
A
A. C
B
B. O
C
C. N
D
D. P
5
Câu 5: Chọn ý đúng: Lipit được nhận xét không có đặc điểm nào?
A
A. Cấu trúc đa phân
B
B. Không tan trong nước
C
C. Được cấy tạo từ các nguyên tố C, H, O
D
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
6
Câu 6: Xác định ý đúng: Trong cơ thể sống các chất được nhận xét có đặc tính chung kị nước như?
A
A. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ
B
B. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột
C
C. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốt pholipit, mỡ
D
D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát
7
Câu 7: Xác định: Vì sao cholesteron là thành phần quan trọng của màng sinh chất?
A
A. Cholesteron chèn vào giữa hai lớp photpholipit làm màng tế bào ổn định hơn
B
B. Chèn vào lớp photpholipit tạo kênh vận chuyển các chất qua màng
C
C. Gắn trên màng thu nhận các thông tin truyền đến tế bào
D
D. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
8
Câu 8: Đâu là chức năng chính của mỡ?
A
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B
B. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất
C
C. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn
D
D. Thành phần cấu tạo nên các bào quan
9
Câu 9: Chọn ý đúng: Một phân tử mỡ được nhận xét bao gồm?
A
A. 1 phân tử glixerol và 1 phân tử acid béo
B
B. 1 phân tử glixerol và 2 phân tử acid béo
C
C. 1 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
D
D. 3 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
10
Câu 10: Hãy xác định đâu là chức năng chủ yếu của cacbohiđrat?
A
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia cấu tạo NST
B
B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia xây dựng cấu trúc tế bào
C
C. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng tế bào
D
D. Tham gia xây dựng cấu trúc nhân tế bào
11
Câu 11: Xác định: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua là gì?
A
A. Glucôzơ
B
B. Kitin
C
C. Saccarôzơ
D
D. Fructôzơ
12
Câu 12: Hãy cho biết: Những phần DNA hoặc gen đóng góp vào sản phẩm mRNA được gọi là gì?
A
A. Intron
B
B. Các trình tự xen kẽ
C
C. Exon
D
D. Phân tách các gen
13
Câu 13: Chọn ý đúng: Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm nào?
A
A. Vi khuẩn và virut
B
B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
C
C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
D
D. Vi khuẩn và nấm đơn bào
14
Câu 14: Em hãy cho biết: Đặc điểm nào không phải là sự khác biệt giữa tiêm mao và trùng roi?
A
A. Lông mao ngắn; roi có dạng sợi dài
B
B. Nexin có trong lông mao; Nexin không có trong lông roi
C
C. Axoneme có trong lông mao; Axoneme không có trong roi
D
D. Chuyển động quay nhanh của roi; Quét chuyển động chậm của lông mao
15
Câu 15: Hãy cho biết: Điều nào không đúng về màng sinh chất, tiên mao và roi?
A
A. Bộ xương là mạng lưới cấu trúc protein nhỏ trong tế bào chất và chủ yếu chứa các vi sợi và vi ống
B
B. Các vi ống được cấu tạo bởi protein actin và các vi ống được cấu tạo bởi protein tubulin
C
C. Các lông mao có với số lượng lớn trong cơ thể và chỉ có một hoặc hai roi có trong một sinh vật
D
D. Cả hai roi và lông mao đều giúp di chuyển của sinh vật
16
Câu 16: Đâu là ý đúng: Bộ phận nào không thuộc hệ thống nội màng?
A
A. Lưới nội chất
B
B. Ti thể
C
C. Không bào
D
D. Bộ máy Golgi
17
Câu 17: Cho biết đâu là ý đúng: Điều nào không đúng về các lớp của thành tế bào?
A
A. Thành tế bào được cấu tạo bởi 3 lớp chính là vách tế bào sơ cấp, vách tế bào thứ cấp và phiến giữa
B
B. Thành tế bào của cây non được cấu tạo từ tế bào sơ cấp, cấu tạo nên một mạng lưới sợi nhỏ xenlulozơ lỏng lẻo
C
C. Thành tế bào thứ cấp hình thành khi tế bào trưởng thành và tạo thành xenlulo và lignin
D
D. Phiến giữa ngăn cách tế bào và được cấu tạo bởi natri axetat
18
Câu 18: Xác định ý đúng: Sinh vật nào thiếu thành tế bào?
A
A. Tế bào thực vật
B
B. Động vật nguyên sinh
C
C. Tế bào vi khuẩn
D
D. Tảo
19
Câu 19: Chọn ý đúng: Bào quan nào bao phủ các tế bào nhân sơ?
A
A. Ribôxôm
B
B. Nhân
C
C. Lưới nội chất thô
D
D. Lưới nội chất trơn
20
Câu 20: Hãy xác định: Vật liệu "sệt" được tìm thấy giữa màng tế bào và nhân là gì?
A
A. màng tế bào
B
B. lưới nội chất
C
C. hệ thống cơ thể
D
D. tế bào chất
21
Câu 21: Đâu là giải thích đúng: Vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?
A
A. Vì gan có chức năng lọc máu
B
B. Vì gan có chức năng tạo kháng thể để bảo vệ cơ thể
C
C. Vì gan có chức năng chuyển hóa đường
D
D. Vì gan có chức năng giải độc
22
Câu 22: Chọn ý đúng: Lưới nội chất hạt có nhiều ở đâu?
A
A. Tế bào xương
B
B. Tế bào bạch cầu
C
C. Tế bào gan
D
D. Tế bào cơ tim
23
Câu 23: Đâu là thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất?
A
A. Phôtpholipit và protein
B
B. Cacbohidrat
C
C. Glicoprotein
D
D. Colesteron
24
Câu 24: Xác định ý đúng: ATP không có chức năng cung cấp năng lượng cho quá trình nào?
A
A. Sinh tổng hợp của tế bào
B
B. Vận chuyển các chất
C
C. Sinh công cơ học
D
D. Xúc tác quá trình tổng hợp tất cả các chất
25
Câu 25: Xác định ý đúng: ATP không có chức năng xúc tác quá trình tổng hợp tất cả các chất?
A
A. phức hợp golgi
B
B. ty thể
C
C. lysosome
D
D. lục lạp
26
Câu 26: Xác định: Phát biểu nào về ti thể và lục lạp đúng?
A
A. Thực vật có lục lạp nhưng không có ti thể; động vật có ti thể nhưng không có lục lạp.
B
B. Thực vật có lục lạp nhưng không có ti thể; nấm có ti thể nhưng không có lục lạp.
C
C. Thực vật và nấm có lục lạp nhưng không có ti thể; động vật chỉ có ti thể.
D
D. Thực vật có cả lục lạp và ti thể; động vật và nấm chỉ có ti thể.
27
Câu 27: Chọn ý đúng: Tế bào nào trong số các tế bào này thiếu nhân?
A
A. Tế bào sinh khối ở người
B
B. Tế bào lympho của động vật linh trưởng
C
C. Tế bào ống rây của thực vật có mạch
D
D. Tế bào biểu bì
28
Câu 28: Cho biết: Bộ phận không phải là bộ phận của bộ xương tế bào?
A
A. Vi ống
B
B. Vi sợi
C
C. Sợi trục
D
D. Sợi trung gian
29
Câu 29: Đâu là ý đúng: Cấu trúc nào không có ở sinh vật nhân thực?
A
A. Nhân có tổ chức
B
B. Các bào quan có màng bao bọc
C
C. Lưỡng thể
D
D. Vỏ nhân
30
Câu 30: Xác định ý đúng: Kích thước của tế bào nhân thực điển hình là bao nhiêu?
A
A. 10 - 20 μm
B
B. 0,1 - 0,2 μm
C
C. 100 - 200 μm
D
D. 1 - 2 μm
31
Câu 31: Cho biết: Vitamin A là một chất tan trong lipit, nó thẩm thấu vào trong tế bào nhờ đâu?
A
A. kênh prôtêin đặc biệt.
B
B. lớp photpholipit kép.
C
C. các lỗ trên màng.
D
D. kênh prôtêin xuyên màng.
32
Câu 32: Chọn ý đúng: Quá trình tế bào hấp thụ vật chất ngoại bào liên kết với các thụ thể trên bề mặt tế bào được gọi là gì?
A
A. thực bào
B
B. tiêu bào
C
C. thụ thể - nội bào qua trung gian
D
D. nội bào số lượng lớn - giai đoạn
33
Câu 33: Xác định: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?
A
A. Không phân cực, kích thước lớn
B
B. Phân cực, kích thước lớn.
C
C. Không phân cực, kích thước nhỏ.
D
D. Phân cực, kích thước nhỏ.
34
Câu 34: Hãy cho biết: Trong môi trường ưu trương, tế bào sẽ?
A
A. Thu nước
B
B. Mất nước
C
C. Không có sự trao đổi nước qua màng
D
D. Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ
35
Câu 35: Cho biết: Có các kiểu vận chuyển các chất qua màng nào?
A
A. Vận chuyển thụ động, Vận chuyển chủ động
B
B. Vận chuyển chủ động, Xuất nhập bào
C
C. Vận chuyển thụ động, Vận chuyển chủ động, Xuất nhập bào
D
D. Xuất nhập bào
36
Câu 36: Đâu là ý đúng: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng là gì?
A
A. Vận chuyển chủ động.
B
B. Vận chuyển tích cực
C
C. Vận chuyển qua kênh.
D
D. Sự thẩm thấu.
37
Câu 37: Nhờ đâu nước được vận chuyển qua màng?
A
A. Trực tiếp qua màng tế bào mà không cần kênh và ATP
B
B. Kênh protein và tiêu tốn ATP
C
C. Sự khuếch tán của các ion qua màng
D
D. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
38
Câu 38: Cho biết: Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất là phương thức vận chuyển các chất?
A
A. Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tốn năng lượng.
B
B. Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tốn năng lượng.
C
C. Có kích thước lớn như vi khuẩn, bào quan và tiêu tốn năng lượng.
D
D. Có kích thước nhỏ qua màng sinh chất đã chết, không tiêu tốn năng lượng.
39
Câu 39: Chọn ý đúng: Điều kiện của vận chuyển chủ động là gì?
A
A. Không tiêu tốn năng lượng
B
B. Tiêu tốn năng lượng.
C
C. Cần “máy bơm”.
D
D. Cả B, C
40
Câu 40: Xác định: Nồng độ chất tan trong môi trường ưu trương có đặc điểm gì?
A
A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào
B
B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào
C
C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào
D
D. Luôn ổn định
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 04