Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 04
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 04
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 04
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật nào?
A
A. Thống nhất
B
B. Địa đới
C
C. Địa ô
D
D. Đai cao
2
Câu 2: Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo yếu tố nào?
A
A. Độ cao
B
B. Vĩ độ
C
C. Các mùa
D
D. Kinh độ
3
Câu 3: Hai vòng đai nằm ở hai cực có nhiệt độ quanh năm dưới 0oC?
A
A. Nóng
B
B. Băng giá vĩnh cửu
C
C. Ôn hoà
D
D. Lạnh
4
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?
A
A. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
B
B. Tầng badan chỉ có ở vỏ Trái Đất ở đại dương và vỏ địa lí ở lục địa
C
C. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
D
D. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
5
Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
A
A. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường
B
B. Nhiệt độ Trái Đất nóng lên làm băng tăng, nhiều động vật chết
C
C. Mùa lũ sông diễn ra trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô
D
D. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
6
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là tác động tích cực của con người tới các thành phần tự nhiên?
A
A. Con người chặt phá rừng bừa bãi
B
B. Trồng rừng ngập mặn ven biển
C
C. Thải nhiều khí CO2 vào môi trường
D
D. Bón phân, phun nhiều thuốc trừ sâu
7
Câu 7: Hoạt động nào sau đây đúng với hoạt động của các nhân tố hình thành đất?
A
A. Tác động theo các thứ tự
B
B. Không ảnh hưởng nhau
C
C. Có mối quan hệ với nhau
D
D. Không đồng thời tác động
8
Câu 8: Dựa vào yếu tố nào để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình?
A
A. Độ ẩm
B
B. Độ phì
C
C. Độ rắn
D
D. Nhiệt độ
9
Câu 9: Hoạt động nào dưới đây của con người không làm biến đổi tính chất của đất?
A
A. Lâm nghiệp
B
B. Công nghiệp
C
C. Ngư nghiệp
D
D. Nông nghiệp
10
Câu 10: Nhân tố nào sau đây không làm cho sóng xô vào bờ?
A
A. Gió
B
B. Dòng biển
C
C. Bão
D
D. Áp thấp
11
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A
A. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng
B
B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có
C
C. Là dao động của các khối nước biển và đại dương
D
D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn
12
Câu 12: Đâu là nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần?
A
A. Bão
B
B. Núi lửa
C
C. Gió
D
D. Động đất.
13
Câu 13: Vị trí nào có dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặ Trăng, Mặt Trời, Trái Đất?
A
A. Lệch nhau góc 60 độ
B
B. Thẳng hàng với nhau
C
C. Lệch nhau góc 45 độ
D
D. Vuông góc với nhau
14
Câu 14: Rừng phòng hộ thường được trồng ở phần của lưu vực sông?
A
A. Trung và hạ lưu
B
B. Thượng và trung lưu
C
C. Hạ lưu
D
D. Sát cửa sông
15
Câu 15: Hồ nào dưới đây không phải hồ tự nhiên?
A
A. Hồ Hòa Bình
B
B. Ngũ Hồ
C
C. Hồ Tây
D
D. Hồ To-ba
16
Câu 16: Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A
A. Đặc điểm đất, đá
B
B. Lớp phủ thực vật
C
C. Đặc điểm địa hình
D
D. Mức độ bốc hơi
17
Câu 17: Gió đất có cường độ mạnh nhất vào khoảng nào trong ngày?
A
A. Đầu buổi chiều
B
B. Đầu buổi tối
C
C. Lúc giữa khuya
D
D. Lúc gần sáng
18
Câu 18: Vào mùa hạ, trung tâm áp thấp I-ran (Nam Á) hút loại gió nào sau đây?
A
A. Mậu dịch từ bán cầu Nam và tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương
B
B. Mậu dịch từ bán cầu Nam và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc
C
C. Tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc
D
D. Từ Bắc Ấn Độ Dương và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc
19
Câu 19: Loại gió nào dưới đây thường gây nhiều mưa cho khu vực Đông Nam Á?
A
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B
B. Gió Đông Bắc từ phương Bắc đến
C
C. Tín phong bán cầu Nam
D
D. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương
20
Câu 20: Đâu là nguyên nhân chính làm cho nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ xích đạo về hai cực?
A
A. Không khí càng loãng
B
B. Góc nhập xạ giảm
C
C. Thời gian chiếu sáng giảm
D
D. Áp suất không khí giảm
21
Câu 21: Điểm khác biệt giữa dải hội tụ nhiệt đới khác với frông là gì?
A
A. Gây nhiễu loạn thời tiết và gây ra mưa nhiều
B
B. Di chuyển theo chuyển động biểu kiến của Mặt Trời
C
C. Là nơi gặp nhau của các khối khí khác nhau
D
D. Phạm vi hoạt động hẹp, quanh khu vực xích đạo
22
Câu 22: Nhân tố nào dưới đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
A
A. Độ lớn góc nhập xạ
B
B. Thời gian chiếu sáng
C
C. Tính chất mặt đệm
D
D. Độ che phủ thực vật
23
Câu 23: Các mũi đất ven biển thuộc địa hình nào?
A
A. Thổi mòn
B
B. Bồi tụ
C
C. Mài mòn
D
D. Băng tích
24
Câu 24: Hàm ếch sóng vỗ thuộc địa hình nào sau đây?
A
A. Băng tích
B
B. Bồi tụ
C
C. Mài mòn
D
D. Thổi mòn
25
Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình vận chuyển?
A
A. Các vật liệu lớn, nặng di chuyển là lăn trên mặt đất dốc
B
B. Khoảng cách vận chuyển phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố
C
C. Là quá trình di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác
D
D. Là quá trình tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ
26
Câu 26: Địa hào thường được sinh ra trong điều kiện nào?
A
A. Uốn nếp
B
B. Sụt xuống
C
C. Trồi lên
D
D. Xô lệch
27
Câu 27: Sông nào ở Việt Nam chảy trên một đứt gãy kiến tạo?
A
A. Thu Bồn
B
B. Cả
C
C. Đồng Nai
D
D. Hồng
28
Câu 28: Địa luỹ thường được sinh ra trong điều kiện nào?
A
A. Sụt xuống
B
B. Trồi lên
C
C. Xô lệch
D
D. Uốn nếp
29
Câu 29: Hãy cho biết vĩ tuyến nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm?
A
A. Vòng cực
B
B. Xích đạo
C
C. Cực
D
D. Chí tuyến
30
Câu 30: Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiểu thẳng góc là bao nhiêu?
A
A. Vĩ độ 23°B
B
B. Vòng cực Bắc
C
C. Vĩ độ 30°B
D
D. Chí tuyến Bắc
31
Câu 31: Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày bao nhiêu?
A
A. 22/12
B
B. 21/3
C
C. 23/9
D
D. 22/6
32
Câu 32: Tiêu chí nào được để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?
A
A. Sự phân chia của các tầng
B
B. Đặc tính vật chất, độ dẻo
C
C. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá
D
D. Cấu tạo địa chất, độ dày
33
Câu 33: Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường có đặc điểm ra sao?
A
A. Con người tập trung đông
B
B. Vùng bất ổn của Trái Đất
C
C. Tập trung nhiều đồng bằng
D
D. Có cảnh quan rất đa dạng
34
Câu 34: Nhận định nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
A
A. Vật chất rắn
B
B. Nhiệt độ rất cao
C
C. Nhiều Ni, Fe
D
D. Áp suất rất lớn
35
Câu 35: Dạng kí hiệu đã cho nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu?
A
A. Tượng hình
B
B. Chữ
C
C. Điểm
D
D. Hình học
36
Câu 36: Phương pháp kí hiệu không có ý nghĩa nào sau đây?
A
A. Thể hiện được tốc độ di chyển đối tượng
B
B. Thể hiện được quy mô của đối tượng
C
C. Biểu hiện động lực phát triển đối tượng
D
D. Xác định được vị trí của đối tượng
37
Câu 37: Đối tượng nào sau đây thường dùng phương pháp kí hiệu để biểu hiện?
A
A. Tập trung thành vùng rộng lớn
B
B. Di chuyển theo các hướng bất kì
C
C. Phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc
D
D. Phân bố theo những điểm cụ thể
38
Câu 38: Hãy nêu nhóm nghề nghiệp liên quan đến thành phần tự nhiên?
A
A. Nông nghiệp, du lịch
B
B. Môi trường, tài nguyên
C
C. Khí hậu học, địa chất
D
D. Dân số học, đô thị học
39
Câu 39: Địa lí có những đóng góp giá trị cho lĩnh vực nào sau đây?
A
A. Mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh quốc phòng
B
B. Hoạt động dịch vụ, du lịch, giáo dục học và hội nhập quốc tế
C
C. Các hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp và an ninh quốc phòng
D
D. Tất cả các linh vực công nghiệp, văn hóa và khám phá vũ trụ
40
Câu 40: Học Địa lí sẽ giúp cho kho tàng kiến thức của người học như thế nào?
A
A. Phong phú
B
B. Hạn chế
C
C. Thu hẹp
D
D. Nghèo nàn
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật nào?
A
A. Thống nhất
B
B. Địa đới
C
C. Địa ô
D
D. Đai cao
2
Câu 2: Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo yếu tố nào?
A
A. Độ cao
B
B. Vĩ độ
C
C. Các mùa
D
D. Kinh độ
3
Câu 3: Hai vòng đai nằm ở hai cực có nhiệt độ quanh năm dưới 0oC?
A
A. Nóng
B
B. Băng giá vĩnh cửu
C
C. Ôn hoà
D
D. Lạnh
4
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?
A
A. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
B
B. Tầng badan chỉ có ở vỏ Trái Đất ở đại dương và vỏ địa lí ở lục địa
C
C. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
D
D. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
5
Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
A
A. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường
B
B. Nhiệt độ Trái Đất nóng lên làm băng tăng, nhiều động vật chết
C
C. Mùa lũ sông diễn ra trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô
D
D. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
6
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là tác động tích cực của con người tới các thành phần tự nhiên?
A
A. Con người chặt phá rừng bừa bãi
B
B. Trồng rừng ngập mặn ven biển
C
C. Thải nhiều khí CO2 vào môi trường
D
D. Bón phân, phun nhiều thuốc trừ sâu
7
Câu 7: Hoạt động nào sau đây đúng với hoạt động của các nhân tố hình thành đất?
A
A. Tác động theo các thứ tự
B
B. Không ảnh hưởng nhau
C
C. Có mối quan hệ với nhau
D
D. Không đồng thời tác động
8
Câu 8: Dựa vào yếu tố nào để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình?
A
A. Độ ẩm
B
B. Độ phì
C
C. Độ rắn
D
D. Nhiệt độ
9
Câu 9: Hoạt động nào dưới đây của con người không làm biến đổi tính chất của đất?
A
A. Lâm nghiệp
B
B. Công nghiệp
C
C. Ngư nghiệp
D
D. Nông nghiệp
10
Câu 10: Nhân tố nào sau đây không làm cho sóng xô vào bờ?
A
A. Gió
B
B. Dòng biển
C
C. Bão
D
D. Áp thấp
11
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A
A. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng
B
B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có
C
C. Là dao động của các khối nước biển và đại dương
D
D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn
12
Câu 12: Đâu là nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần?
A
A. Bão
B
B. Núi lửa
C
C. Gió
D
D. Động đất.
13
Câu 13: Vị trí nào có dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặ Trăng, Mặt Trời, Trái Đất?
A
A. Lệch nhau góc 60 độ
B
B. Thẳng hàng với nhau
C
C. Lệch nhau góc 45 độ
D
D. Vuông góc với nhau
14
Câu 14: Rừng phòng hộ thường được trồng ở phần của lưu vực sông?
A
A. Trung và hạ lưu
B
B. Thượng và trung lưu
C
C. Hạ lưu
D
D. Sát cửa sông
15
Câu 15: Hồ nào dưới đây không phải hồ tự nhiên?
A
A. Hồ Hòa Bình
B
B. Ngũ Hồ
C
C. Hồ Tây
D
D. Hồ To-ba
16
Câu 16: Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A
A. Đặc điểm đất, đá
B
B. Lớp phủ thực vật
C
C. Đặc điểm địa hình
D
D. Mức độ bốc hơi
17
Câu 17: Gió đất có cường độ mạnh nhất vào khoảng nào trong ngày?
A
A. Đầu buổi chiều
B
B. Đầu buổi tối
C
C. Lúc giữa khuya
D
D. Lúc gần sáng
18
Câu 18: Vào mùa hạ, trung tâm áp thấp I-ran (Nam Á) hút loại gió nào sau đây?
A
A. Mậu dịch từ bán cầu Nam và tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương
B
B. Mậu dịch từ bán cầu Nam và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc
C
C. Tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc
D
D. Từ Bắc Ấn Độ Dương và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc
19
Câu 19: Loại gió nào dưới đây thường gây nhiều mưa cho khu vực Đông Nam Á?
A
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B
B. Gió Đông Bắc từ phương Bắc đến
C
C. Tín phong bán cầu Nam
D
D. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương
20
Câu 20: Đâu là nguyên nhân chính làm cho nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ xích đạo về hai cực?
A
A. Không khí càng loãng
B
B. Góc nhập xạ giảm
C
C. Thời gian chiếu sáng giảm
D
D. Áp suất không khí giảm
21
Câu 21: Điểm khác biệt giữa dải hội tụ nhiệt đới khác với frông là gì?
A
A. Gây nhiễu loạn thời tiết và gây ra mưa nhiều
B
B. Di chuyển theo chuyển động biểu kiến của Mặt Trời
C
C. Là nơi gặp nhau của các khối khí khác nhau
D
D. Phạm vi hoạt động hẹp, quanh khu vực xích đạo
22
Câu 22: Nhân tố nào dưới đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
A
A. Độ lớn góc nhập xạ
B
B. Thời gian chiếu sáng
C
C. Tính chất mặt đệm
D
D. Độ che phủ thực vật
23
Câu 23: Các mũi đất ven biển thuộc địa hình nào?
A
A. Thổi mòn
B
B. Bồi tụ
C
C. Mài mòn
D
D. Băng tích
24
Câu 24: Hàm ếch sóng vỗ thuộc địa hình nào sau đây?
A
A. Băng tích
B
B. Bồi tụ
C
C. Mài mòn
D
D. Thổi mòn
25
Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình vận chuyển?
A
A. Các vật liệu lớn, nặng di chuyển là lăn trên mặt đất dốc
B
B. Khoảng cách vận chuyển phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố
C
C. Là quá trình di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác
D
D. Là quá trình tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ
26
Câu 26: Địa hào thường được sinh ra trong điều kiện nào?
A
A. Uốn nếp
B
B. Sụt xuống
C
C. Trồi lên
D
D. Xô lệch
27
Câu 27: Sông nào ở Việt Nam chảy trên một đứt gãy kiến tạo?
A
A. Thu Bồn
B
B. Cả
C
C. Đồng Nai
D
D. Hồng
28
Câu 28: Địa luỹ thường được sinh ra trong điều kiện nào?
A
A. Sụt xuống
B
B. Trồi lên
C
C. Xô lệch
D
D. Uốn nếp
29
Câu 29: Hãy cho biết vĩ tuyến nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm?
A
A. Vòng cực
B
B. Xích đạo
C
C. Cực
D
D. Chí tuyến
30
Câu 30: Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiểu thẳng góc là bao nhiêu?
A
A. Vĩ độ 23°B
B
B. Vòng cực Bắc
C
C. Vĩ độ 30°B
D
D. Chí tuyến Bắc
31
Câu 31: Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày bao nhiêu?
A
A. 22/12
B
B. 21/3
C
C. 23/9
D
D. 22/6
32
Câu 32: Tiêu chí nào được để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?
A
A. Sự phân chia của các tầng
B
B. Đặc tính vật chất, độ dẻo
C
C. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá
D
D. Cấu tạo địa chất, độ dày
33
Câu 33: Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường có đặc điểm ra sao?
A
A. Con người tập trung đông
B
B. Vùng bất ổn của Trái Đất
C
C. Tập trung nhiều đồng bằng
D
D. Có cảnh quan rất đa dạng
34
Câu 34: Nhận định nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
A
A. Vật chất rắn
B
B. Nhiệt độ rất cao
C
C. Nhiều Ni, Fe
D
D. Áp suất rất lớn
35
Câu 35: Dạng kí hiệu đã cho nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu?
A
A. Tượng hình
B
B. Chữ
C
C. Điểm
D
D. Hình học
36
Câu 36: Phương pháp kí hiệu không có ý nghĩa nào sau đây?
A
A. Thể hiện được tốc độ di chyển đối tượng
B
B. Thể hiện được quy mô của đối tượng
C
C. Biểu hiện động lực phát triển đối tượng
D
D. Xác định được vị trí của đối tượng
37
Câu 37: Đối tượng nào sau đây thường dùng phương pháp kí hiệu để biểu hiện?
A
A. Tập trung thành vùng rộng lớn
B
B. Di chuyển theo các hướng bất kì
C
C. Phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc
D
D. Phân bố theo những điểm cụ thể
38
Câu 38: Hãy nêu nhóm nghề nghiệp liên quan đến thành phần tự nhiên?
A
A. Nông nghiệp, du lịch
B
B. Môi trường, tài nguyên
C
C. Khí hậu học, địa chất
D
D. Dân số học, đô thị học
39
Câu 39: Địa lí có những đóng góp giá trị cho lĩnh vực nào sau đây?
A
A. Mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh quốc phòng
B
B. Hoạt động dịch vụ, du lịch, giáo dục học và hội nhập quốc tế
C
C. Các hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp và an ninh quốc phòng
D
D. Tất cả các linh vực công nghiệp, văn hóa và khám phá vũ trụ
40
Câu 40: Học Địa lí sẽ giúp cho kho tàng kiến thức của người học như thế nào?
A
A. Phong phú
B
B. Hạn chế
C
C. Thu hẹp
D
D. Nghèo nàn
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 04
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉