Đề thi thử học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 14
Đề thi thử học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 14
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 14
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường nuôi cấy như thế nào?
A
A. liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
B
B. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
C
C. được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
D
D. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
2
Câu 2: Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha 5 - 10 phút?
A
A. Vì nước muối gây co nguyên sinh vi sinh vật không phân chia được.
B
B. Vì nước muối làm vi sinh vật phát triển.
C
C. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra.
D
D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức.
3
Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ nào?
A
A. Kỳ đầu
B
B. Kỳ giữa
C
C. Kỳ sau
D
D. Kỳ cuối
4
Câu 4: Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối của quá trình nguyên phân là bao nhiêu?
A
A. n NST đơn
B
B. 2n NST đơn
C
C. n NST kép
D
D. 2n NST kép
5
Câu 5: Có 3 tế bào sinh dưỡng cùng loài nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Số tế bào con tạo thành là bao nhiêu?
A
A. 8
B
B. 12
C
C. 24
D
D. 48
6
Câu 6: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra như thế nào?
A
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
7
Câu 7: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ đâu?
A
A. ánh sáng và CO2
B
B. ánh sáng và chất hữu cơ
C
C. chất vô cơ và CO2
D
D. chất hữu cơ
8
Câu 8: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của nào sau đây?
A
A. nấm men rượu
B
B. vi khuẩn mì chính
C
C. nấm cúc đen
D
D. vi khuẩn lactic.
9
Câu 9: Nhiệt độ ảnh hưởng đến yếu tố nào?
A
A. tính thấm qua màng tế bào vi khuẩn.
B
B. hoạt tính Enzim trong tế bào vi khuẩn.
C
C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.
D
D. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
10
Câu 10: Vi khuẩn E.Coli ký sinh trong hệ tiêu hoá của người, chúng thuộc nhóm vi sinh vật nào?
A
A. ưa ấm.
B
B. ưa nhiệt.
C
C. ưa lạnh.
D
D. ưa kiềm.
11
Câu 11: Yếu tố vật lý ức chế sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là gì?
A
A. Nhiệt độ
B
B. Ánh sáng
C
C. Độ ẩm
D
D. Độ pH
12
Câu 12: Cấu tạo của virut bao gồm các thành phần nào?
A
A. vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.
B
B. vỏ prôtêin và ADN.
C
C. vỏ prôtêin và ARN.
D
D. vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.
13
Câu 13: Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì sao?
A
A. tế bào có tính đặc hiệu
B
B. virut có tính đặc hiệu
C
C. virut không có cấu tạo tế bào
D
D. virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.
14
Câu 14: Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì sao?
A
A. kích thước của virut vô cùng nhỏ bé
B
B. hệ gen của virut chỉ chứa một loại axit nuclêic
C
C. virut không có hình thái đặc thù
D
D. virut kí sinh nội bào bắt buộc
15
Câu 15: Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân là bao nhiêu?
A
A. 23
B
B. 46
C
C. 69
D
D. 92
16
Câu 16: Quá trình giảm phân xảy ra ở đâu?
A
A. tế bào sinh dục
B
B. tế bào sinh dưỡng
C
C. hợp tử
D
D. giao tử
17
Câu 17: Một tế bào có bộ NST 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là
A
A. 7 NST kép
B
B. 7 NST đơn
C
C. 14 NST kép
D
D. 14 NST đơn
18
Câu 18: Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là gì?
A
A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.
B
B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.
C
C. Sự tự nhân đôi và sự phân li.
D
D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn.
19
Câu 19: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực nào?
A
A. khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
B
B. tẩy trùng trong bệnh viện
C
C. khử trùng phòng thí nghiệm
D
D. thanh trùng nước máy
20
Câu 20: Phagơ là virut gây bệnh cho đối tượng nào?
A
A. người
B
B. động vật
C
C. thực vật
D
D. vi khuẩn
21
Câu 21: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự nào?
A
A. Hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích
B
B. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp
C
C. Hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích
D
D. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích
22
Câu 22: Thực phẩm có thể giữ được khá lâu trong tủ lạnh vì sao?
A
A. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
B
B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.
C
C. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.
D
D. Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh ức chế hoạt động của các vi sinh vật.
23
Câu 23: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của loài nào?
A
A. Vi khuẩn lactic đồng hình
B
B. Nấm men rượu
C
C. Vi khuẩn lactic dị hình
D
D. Nấm cúc đen
24
Câu 24: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là gì?
A
A. Chất hữu cơ, ánh sáng
B
B. CO2, ánh sáng
C
C. Chất hữu cơ, hoá học
D
D. CO2, Hoá học
25
Câu 25: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là:
A
A. 104.24
B
B. 104.25
C
C. 104.23
D
D. 104.26
26
Câu 26: Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của loài vi sinh nào?
A
A. Nấm men rượu
B
B. Nấm cúc đen
C
C. Vi khuẩn mì chính
D
D. Vi khuẩn lactic
27
Câu 27: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào II trong giảm phân là:
A
A. 4 NST đơn
B
B. 8 NST kép
C
C. 4 NST kép
D
D. 8 NST đơn
28
Câu 28: Môi trường mà thành phần có cả các chất tự nhiên và các chất hóa học gọi là gì?
A
A. Tự nhiên
B
B. Tổng hợp
C
C. Bán tổng hợp
D
D. Bán tự nhiên
29
Câu 29: Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?
A
A. 2
B
B. 4
C
C. 8
D
D. 1 tinh trùng và 3 thể cực
30
Câu 30: Pha sáng diễn ra ở đâu?
A
A. Nhân tế bào
B
B. Khi không có ánh sáng
C
C. Ở màng tilacôit
D
D. Cả sáng và tối
31
Câu 31: Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là gì?
A
A. CO2 và H2O
B
B. ATP và NADPH
C
C. CO2 và (CH2O)n
D
D. (CH2O)n
32
Câu 32: Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì nào?
A
A. Kì sau
B
B. Kì đầu
C
C. Kì giữa
D
D. Kì cuối
33
Câu 33: Vật chất di truyền của virut là gì?
A
A. ADN
B
B. ARN
C
C. ADN và ARN
D
D. ADN hặc ARN
34
Câu 34: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ diễn ra gồm mấy giai đoạn?
A
A. 5
B
B. 4
C
C. 3
D
D. 2
35
Câu 35: Kháng thể có thể chứa trong loại dịch nào dưới đây?
A
A. Dịch bạch huyết
B
B. Sữa
C
C. Tất cả các phương án còn lại
D
D. Máu
36
Câu 36: Bệnh nào dưới đây là bệnh hệ thần kinh?
A
A. Thuỷ đậu
B
B. Dại
C
C. Thương hàn
D
D. Cúm
37
Câu 37: Trong sản xuất intefêron, người ta thường sử dụng tế bào nhận là loài nào?
A
A. E.coli
B
B. nấm men
C
C. tảo
D
D. phagơ lanđa
38
Câu 38: Khi xâm nhập, phagơ sẽ đưa bộ phận nào vào bên trong tế bào vật chủ?
A
A. Tất cả các phương án còn lại
B
B. Vỏ ngoài
C
C. Vỏ capsit
D
D. Axit nuclêic
39
Câu 39: Trong chu trình nhân lên của virut, liền sau giai đoạn xâm nhập là giai đoạn nào?
A
A. hấp phụ
B
B. phóng thích
C
C. sinh tổng hợp
D
D. lắp ráp
40
Câu 40: Virut được cấu tạo bởi mấy thành phần cơ bản?
A
A. 2
B
B. 3
C
C. 4
D
D. 5
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 14