Feedback for me
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 01
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 01
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 01
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Xác định đâu là nguyên nhân Việt Nam phải hợp tác chặt chẽ với các nước tiểu vùng sông Mê Công?
A
A. Việt Nam kém phát triển hơn các nước còn lại
B
B. Để sử dụng nguồn tài nguyên của sông Mê Công hiệu quả
C
C. Việt Nam nằm ở đầu nguồn sông Mê Công
D
D. Các nước mang lại nhiều tài nguyên cho Việt Nam
2
Câu 2: Việc sử dụng tốt nguồn nước sông Mê Công, không bắt buộc Việt Nam phải hợp tác chặt chẽ với quốc gia nào?
A
A. Ma-lai-xi-a.
B
B. Trung Quốc.
C
C. Thái Lan.
D
D. Cam-pu-chia.
3
Câu 3: Hãy cho biết các nước lớn như Hoa Kì, Trung Quốc, Liên Bang Nga độc quyền, bá quyền nhiều mặt về kinh tế - xã hội ảnh hướng đến?
A
A. xu thế toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới
B
B. các nước có nền kinh tế kém phát triển
C
C. các nước ở khu vực châu Phi và Nam Mĩ
D
D. kinh tế của các cường quốc kinh tế (Hoa Kì, Nga,…)
4
Câu 4: Xác định đâu là thách thức lớn nhất của Việt Nam trước xu hướng toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới?
A
A. Ô nhiễm môi trường gia tăng
B
B. Tình trạng độc quyền, bá quyền của các nước lớn
C
C. Tự do hoá thương mại ngày càng mở rộng
D
D. Sự phân hoá giàu nghèo trong các tầng lớp nhân dân
5
Câu 5: Dựa vào những diễn biến kinh tế, chính trị trên thế giới cho thấy xu hướng phát triển chủ đạo của nền kinh tế thế giới hiện nay là gì?
A
A. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
B
B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế ngày càng phổ biến.
C
C. Thương mại quốc tế phát triển rộng khắp
D
D. Tình trạng độc quyền, bá chủ của các nước lớn
6
Câu 6: Cho biết ngày càng nhiều có tổ chức kinh tế, xã hội ra đời với thành viên là nhiều nước, nhiều khu vực,.. Điều đó thể hiện?
A
A. Các nước quan tâm đến các hoạt động kinh tế, xã hội
B
B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế ngày càng phổ biến
C
C. Các hoạt động thương mại quốc tế phát triển rộng khắp
D
D. Tình trạng độc quyền, bá chủ của các nước lớn
7
Câu 7: Hãy cho biết nhờ vị trí địa lí thuận lợi ở nước ta đã tạo điều kiện để?
A
A. nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á.
B
B. nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới.
C
C. nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D
D. nước ta có tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào.
8
Câu 8: Đâu là nguồn lực tạo điều kiện để nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới?
A
A. Chính sách đổi mới của nhà nước trong thời kì mới.
B
B. Nền kinh tế trong nước phát triển.
C
C. Vị trí địa lí thuận lợi.
D
D. Tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào.
9
Câu 9: Nước ta tài nguyên biển là tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng có những bất cập gì hiện nay?
A
A. biển Đông rất rộng và sâu khó khai thác.
B
B. chưa được chú ý đúng mức.
C
C. đã khai thác quá mức.
D
D. có nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm nước.
10
Câu 10: Ở nước ta, cho biết loại tài nguyên nào có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức?
A
A. tài nguyên đất.
B
B. tài nguyên biển.
C
C. tài nguyên rừng.
D
D. tài nguyên khoáng sản.
11
Câu 11: Em hãy cho biết cảng Cam Ranh là Cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng nào?
A
A. Đông Bắc Cam-pu-chia.
B
B. Đông Bắc Lào.
C
C. Tây Nam Trung Quốc.
D
D. Đông Thái Lan.
12
Câu 12: Cho biết cảng biển nào mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia?
A
A. Hải Phòng
B
B. Cửa Lò
C
C. Rạch Giá
D
D. Cam Ranh
13
Câu 13: Đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ dẫn đến kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta là gì?
A
A. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi trung du.
B
B. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi cao.
C
C. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp.
D
D. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên các vùng đồng bằng.
14
Câu 14: Hãy cho biết vì sao cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta?
A
A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B
B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C
C. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
D
D. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
15
Câu 15: Cho biết những yếu tố nào của địa hình đồi núi tác động tạo nên sự phân hóa tự nhiên nước ta?
A
A. độ cao và hướng các dãy núi.
B
B. độ cao, độ dốc và hướng các dãy núi.
C
C. độ dốc và hướng các dãy núi.
D
D. độ cao và độ dốc của các dãy núi.
16
Câu 16: Đâu là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác?
A
A. Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam.
B
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.
C
C. Núi nước ta có địa hình hiểm trở.
D
D. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
17
Câu 17: Đâu là nguyên nhân khiến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa?
A
A. Trong quá trình hình thành biển đóng vai trò chủ yếu.
B
B. Các dãy nũi chạy theo hướng tây-đông ăn sát ra biển.
C
C. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
D
D. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
18
Câu 18: Hãy giải thích vì sao các đồng bằng duyên hải Trung Bộ lại nhỏ hẹp và kém phì nhiêu?
A
A. vật liệu bồi đắp đồng bằng cửa sông ít.
B
B. thường xuyên chịu ảnh hưởng của biển.
C
C. các dãy núi lan sát ra biển chia cắt, sông ngắn nhỏ, ít phù sa.
D
D. con người làm đê sông ngăn cách các đồng bằng.
19
Câu 19: Cho biết đâu là tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng của nước ta?
A
A. Mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông.
B
B. Chia cắt thành nhiều vùng đồng bằng nhỏ hẹp.
C
C. Gây ra hiện tượng ngập lụt nghiêm trọng, kéo dài.
D
D. Gây ra nhiều thiên tai mưa, bão, hạn hán.
20
Câu 20: Xác định điều nào thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta ?
A
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
B
B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.
C
C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
D
D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
21
Câu 21: Giải thích vì sao khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương
A
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B
B. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C
C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D
D. Tiếp giáp với Biển Đông.
22
Câu 22: Hãy cho biết hệ sinh thái rừng mặn cho năng suất sinh học cao nhất ở vùng nước nào?
A
A. nước mặn
B
B. nước ngọt
C
C. nước lợ
D
D. nước mặn và lợ
23
Câu 23: Hãy cho biết hệ sinh thái vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là gì?
A
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
B
B. Hệ sinh thái trên đất phèn
C
C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển
D
D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
24
Câu 24: Ở khu vực nào của nước ta thì hiện tượng hoang mạc hóa xảy ra mạnh nhất?
A
A. miền Bắc
B
B. miền Trung
C
C. miền Nam
D
D. cả nước
25
Câu 25: Hãy cho biết hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển của khu vực nào?
A
A. Bắc Bộ.
B
B. Trung Bộ.
C
C. Nam Bộ.
D
D. Vịnh Thái Lan.
26
Câu 26: Cho biết nhân tố quan trọng nào đã dẫn tới sự phân mùa khí hậu khác nhau giữa các khu vực của nước ta?
A
A. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc – Nam.
B
B. Ảnh hưởng của địa hình.
C
C. Hoạt động của Tín Phong.
D
D. Hoạt động của gió mùa.
27
Câu 27: Xác định đâu là ranh giới cuối cùng của gió mùa đông bắc?
A
A. dãy núi Hoàng Liên Sơn
B
B. dãy Hoành Sơn
C
C. dãy Bạch Mã
D
D. dãy Trường Sơn Nam
28
Câu 28: Hãy cho biết chạy từ vĩ tuyến 160B xuống phía nam, gió mùa mùa đông về bản chất là?
A
A. gió mùa Tây Nam.
B
B. gió Tín phong nửa cầu Bắc.
C
C. gió mùa Đông Bắc.
D
D. gió mùa Đông Nam.
29
Câu 29: Đâu là đặc điểm đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
A
A. Hoạt động rộng khắp cả nước vào mùa đông.
B
B. Thổi liên tục trong suốt mùa đông.
C
C. Thổi từng đợt, chỉ hoạt động ở miền Bắc.
D
D. Tạo nên mùa đông 6 tháng lạnh ở miền Bắc.
30
Câu 30: Đâu là nguyên nhân khiến thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta?
A
A. gió mùa mùa đông bị suy yếu.
B
B. gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
C
C. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
D
D. khối khí lạnh di chuyển qua biển.
31
Câu 31: Đâu là đặc điểm cơ bản về địa hình miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A
A. gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan.
B
B. không có các sơn nguyên bóc mòn.
C
C. địa hình núi cao và đồ sộ nhất cả nước , hướng tây bắc – đông nam.
D
D. có dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
32
Câu 32: Hãy cho biết đâu là hướng chạy của các dãy núi trong miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A
A. tây bắc - đông nam.
B
B. tây nam - đông bắc.
C
C. đông - tây.
D
D. bắc - nam.
33
Câu 33: Xác định miền nào đặc trưng bởi khí hậu có nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ, có sự phân chia hai mùa mưa - khô rõ rệt?
A
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B
B. Miền Tây Bắc và Đông Bắc Trung Bộ.
C
C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D
D. Cả 3 miền đều có đặc điểm khí hậu trên.
34
Câu 34: Đâu là đặc trưng cơ bản về khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A
A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
B
B. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
C
C. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.
D
D. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
35
Câu 35: Có sự khác nhau giữa Tây Trường Sơn và Đông Trường Sơn về mùa khô và mùa mưa là do tác động của dãy Trường Sơn kết hợp với yếu tố nào?
A
A. Gió mùa Đông Nam và gió mùa Tây Nam.
B
B. Gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông.
C
C. Gió mùa Tây Nam và Tín phong Bắc bán cầu.
D
D. Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam.
36
Câu 36: Nước ta đã có hành động gì nhằm bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng?
A
A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn.
B
B. Ban hành “sách đỏ Việt Nam”.
C
C. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí tài nguyên.
D
D. Cấm khai thác gỗ quý, gỗ trong rừng cấm, săn bắn động vật trái phép.
37
Câu 37: Các biện pháp tổng hợp nào được sử dụng để hạn chế xói mòn trên đất dốc?
A
A. Phát triển mạnh thủy lợi kết hợp trồng rừng.
B
B. Thực hiện các kĩ thuật canh tác
C
C. Thủy lợi kết hợp các kĩ thuật canh tác.
D
D. Phát triển mô hình nông – lâm.
38
Câu 38: Đâu không phải vấn đề quan trọng trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta?
A
A. Lãng phí tài nguyên nước.
B
B. Ô nhiễm môi trường nước.
C
C. Thiếu nước vào mùa khô.
D
D. Ngập lụt vào mùa mưa.
39
Câu 39: Dựa vào trang 25 Atlat Đia lí Việt Nam cho biết vườn quốc gia Pù Mát thuộc tỉnh nào?
A
A. Thanh Hóa.
B
B. Quảng Bình.
C
C. Lâm Đồng.
D
D. Nghệ An.
40
Câu 40: Hãy cho biết rừng ở nước ta được chia thành các loại nào?
A
A. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, vườn quốc gia.
B
B. Vườn quốc gia, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
C
C. Rừng sản xuất, khu dự trữ tự nhiên, rừng phòng hộ.
D
D. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lí lớp 12 online - Mã đề 01