Feedback for me
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 10
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 10
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 10
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Cho biết kết luận nào sau đây không đúng khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng của sinh vật?
A
A. Mọi tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
B
B. Các tổ chức sống thường xuyên tự đổi mới là vì nó không ngừng trao đổi chất với môi trường
C
C. Chỉ có sinh vật mới có trao đổi chất với môi trường ngoài
D
D. Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá và sinh sản là dấu hiệu quan trọng để phân biệt sinh vật với vật vô sinh.
2
Câu 2: Hãy cho biết: Một phản ứng xảy ra trong phòng thí nghiệm chứ không phải trong cơ thể sống được gọi là _______
A
A. Tại chỗ
B
B. Trong ống nghiệm
C
C. Tức thì
D
D. Trong nhà
3
Câu 3: Điền từ: Khi các phản ứng xảy ra trong cơ thể được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm, chúng được cho là ________
A
A. Phản ứng trao đổi chất
B
B. Phản ứng oxy hóa
C
C. Phản ứng sống
D
D. Phản ứng khử
4
Câu 4: Hãy cho biết phần heme của catalase được gọi là gì?
A
A. Coenzyme
B
B. Nhóm giả
C
C. Enzyme kim loại
D
D. Apoenzyme
5
Câu 5: Hãy cho biết sự liên kết của chất nào trong số này với apoenzyme là nhất thời?
A
A. Coenzyme
B
B. Nhóm giả
C
C. Enzyme kim loại
D
D. Apoenzyme
6
Câu 6: Hãy cho biết bào quan nào được sử dụng trong quá trình sản xuất chất trắng của hệ thần kinh?
A
A. Ti thể
B
B. Peroxisomes
C
C. Lưới nội chất
D
D. Ribôxôm
7
Câu 7: Hãy cho biết rối loạn di truyền nào liên quan đến rối loạn chức năng của peroxisome?
A
A. Bệnh Parkinson
B
B. Hội chứng Down
C
C. Hội chứng Zellweger
D
D. Hội chứng cậu bé bong bóng
8
Câu 8: Hãy cho biết bào quan nào của tế bào hỗ trợ quá trình oxy hóa axit béo cùng với peroxisome?
A
A. Ribôxôm
B
B. Nhân
C
C. Lưới nội chất
D
D. Ti thể
9
Câu 9: Điền từ: Bệnh tiểu đường Mellitus loại II là do ______
A
A. không có khả năng sản xuất insulin
B
B. kháng insulin
C
C. lượng đường thấp
D
D. lượng đường lactose thấp
10
Câu 10: Hãy cho biết Peroxisome nào sau đây không có?
A
A. Bacillus subtilis
B
B. Zea mays
C
C. Homo habilis
D
D. Euphlyctis hexadactylus
11
Câu 11: Cho biết loại enzim nào xúc tác quá trình chuyển hóa axit d-lactic thành axit l-lactic?
A
A. Các sản phẩm oxy hóa
B
B. Chuyển hóa
C
C. Các chuỗi vòng
D
D. Các dây chằng
12
Câu 12: Hãy cho biết enzim nào được tạo ra bởi peroxisome có trong tế bào thực vật, nhưng không có trong tế bào người?
A
A. Catalase
B
B. Peroxidase
C
C. Acid uric oxidase
D
D. D - acid amin oxidase
13
Câu 13: Xác định loại Enzim nào được sử dụng để giải độc rượu trong cơ thể chúng ta?
A
A. Catalase
B
B. Peroxidase
C
C. Urê - catalase
D
D. Amylase
14
Câu 14: Quá trình tổng hợp nào sẽ bị giảm (hoặc ngừng) khi lượng glucôzơ trong máu cao?
A
A. gluconeogenesis
B
B. triglyceride
C
C. glycogen
D
D. glucagon
15
Câu 15: Xác định loại tế bào trong cơ thể chúng ta chứa nhiều peroxisome?
A
A. Tế bào gan
B
B. Tế bào sinh sản
C
C. Tế bào tim
D
D. Tế bào não
16
Câu 16: 'Miền nhắm mục tiêu stroma' nằm trong đâu?
A
A. lục lạp
B
B. ti thể
C
C. peptit
D
D. peptit chuyển tiếp
17
Câu 17: Cho biết hầu hết các protein được lục lạp hấp thụ được tổng hợp bằng gì?
A
A. trình tự đầu C có thể tháo rời
B
B. trình tự đầu cuối N có thể tháo rời
C
C. đuôi kỵ nước có thể tháo rời
D
D. đuôi ưa nước có thể tháo rời
18
Câu 18: Đâu là vai trò chính của peroxisome trong cơ thể chúng ta?
A
A. Phân hủy Formaldehyde
B
B. Phân hủy protein
C
C. Phân hủy Hydrogen Peroxide
D
D. Phân hủy Phthalates
19
Câu 19: Đâu là giá trị đường kính của peroxisome?
A
A. 0,2 - 0,5 µm
B
B. 0,1 - 1,0 µm
C
C. 1 - 5 µm
D
D. 1 - 10 µm
20
Câu 20: Người đầu tiên phát hiện ra peroxisome?
A
A. Christian de Duve
B
B. Boveri
C
C. J Rhodin
D
D. Van Beneden
21
Câu 21: Xác định chất nào tham gia vào con đường nội tại của quá trình apoptosis?
A
A. cytochrome a
B
B. cytochrome b
C
C. cytochrome c
D
D. cytochrome d
22
Câu 22: Cho biết họ protein nào quy định con đường nội tại của quá trình apoptosis?
A
A. Bcl-2
B
B. Bcl-4
C
C. Caspase-2
D
D. Caspase-8
23
Câu 23: Các protein cuối cùng nào tham gia vào con đường apoptotic do TNF gây ra?
A
A. caspase-2
B
B. procaspase-2
C
C. caspase-8
D
D. procaspase-8
24
Câu 24: Em hãy cho biết FRAP là một kỹ thuật để phát hiện gì?
A
A. Các protein màng
B
B. Vận chuyển các ion
C
C. Các mảng cholesterol
D
D. Không thể xác định được
25
Câu 25: Hãy xác định các protein neo GPI cho thấy ái lực đặc biệt với ?
A
A. Cholesterol
B
B. Đuôi kỵ nước
C
C. Các bè lipid
D
D. Phosphatidylserine
26
Câu 26: Đâu là chất tạo nên cơ quan cơ bản của trùng roi?
A
A. Axoneme
B
B. Centrioles
C
C. Keratin
D
D. Canxi cacbonat
27
Câu 27: Hãy cho biết trung thể được làm bằng protein nào?
A
A. Tubulin
B
B. Actin
C
C. Myosin
D
D. Keratin
28
Câu 28: Đâu là đặc điểm hình dạng của một centriole?
A
A. Không đều
B
B. Hình cầu
C
C. Hình trụ
D
D. Hình khối
29
Câu 29: Cho biết Axoneme chứa bao nhiêu vi ống?
A
A. 6 + 5
B
B. 8 + 3
C
C. 9 + 2
D
D. 7 + 4
30
Câu 30: Điền từ: Lõi hình sao được gọi là _____
A
A. Sợi
B
B. móc
C
C. Thân cơ bản
D
D. sợi trục
31
Câu 31: Đâu là đặc điểm hình dạng của plasmid vi khuẩn?
A
A. Tuyến tính
B
B. Hình tròn
C
C. Không đều
D
D. Trực khuẩn
32
Câu 32: Loại vi khuẩn nào thiếu thành tế bào?
A
A. Escherichia
B
B. Pseudomonas
C
C. Mycoplasma
D
D. Mycobacterium
33
Câu 33: Cho biết đâu không phải là hình dạng cơ bản của vi khuẩn?
A
A. Vibrio
B
B. Spirillum
C
C. Tam giác
D
D. Coccus
34
Câu 34: Đâu không phải là bộ phận của bộ xương tế bào?
A
A. Vi ống
B
B. Vi sợi
C
C. Sợi trục
D
D. Sợi trung gian
35
Câu 35: Cho biết Ribôxôm ở sinh vật nhân thực là 80S. chữ 'S' này biểu thị cái gì?
A
A. Hệ số nổi
B
B. Hệ số phân ly
C
C. Hệ số đông đặc
D
D. Hệ số lắng
36
Câu 36: Xác định phát biểu nào không đúng về ribôxôm?
A
A. Chúng được liên kết bởi một màng duy nhất
B
B. Chúng được cấu tạo bởi ARN và protein
C
C. Chúng được quan sát lần đầu tiên bởi George Palade
D
D. Tiểu đơn vị nhỏ của ribosome nhân sơ là 30S
37
Câu 37: Điền từ: Mức độ không bão hòa cao hơn trong axit béo của màng tế bào....
A
A. Giảm nhiệt độ chuyển tiếp
B
B. Tăng nhiệt độ chuyển tiếp
C
C. Không ảnh hưởng đến nhiệt độ chuyển tiếp
D
D. Tăng gấp đôi nhiệt độ chuyển tiếp
38
Câu 38: Cho biết cấu trúc nào của lục lạp chứa các enzim cần thiết cho quá trình tổng hợp cacbohiđrat?
A
A. Lamellae
B
B. Grana
C
C. Stroma
D
D. Màng trong
39
Câu 39: Cho biết hình thức đầy đủ của PPLO là gì?
A
A. Ký sinh trùng màng phổi giống như sinh vật
B
B. Viêm phổi phốt phát như sinh vật
C
C. Ký sinh trùng màng phổi giống như sinh vật
D
D. Viêm phổi màng phổi giống như sinh vật
40
Câu 40: Lợi ích của biểu đồ kỵ nước là gì?
A
A. Xác định các axit amin kỵ nước
B
B. Xác định sự sắp xếp của các axit amin trong một protein xuyên màng
C
C. Cung cấp tính kỵ nước trung bình của các đoạn peptit ngắn
D
D. Tất cả những điều đã đề cập
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 10