Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 05
Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 05
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 05
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Ngành công nghiệp nào được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên Bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn?
A
A. Khai thác dầu khí
B
B. Khai thác than
C
C. Điện lực
D
D. Luyện kim
2
Câu 2: Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về?
A
A. Công nghiệp luyện kim
B
B. Công nghiệp vũ trụ
C
C. Công nghiệp chế tạo máy
D
D. Công nghiệp dệt
3
Câu 3: Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?
A
A. Hôcaiđô
B
B. Hônsu
C
C. Kiuxiu
D
D. Xicôcư
4
Câu 4: Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm nhập khẩu của Nhật Bản?
A
A. Sản phẩm nông nghiệp
B
B. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên
C
C. Nguyên liệu công nghiệp
D
D. Sản phẩm công nghiệp chế biến
5
Câu 5: Đặc điểm dân số Nhật Bản là gì?
A
A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
B
B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C
C. Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
D
D. Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
6
Câu 6: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Nhật Bản có xu hướng như thế nào?
A
A. Thấp và ngày càng giảm
B
B. Thấp nhưng ngày càng tăng
C
C. Thấp và giữ ở mức ổn định
D
D. Cao và ngày càng giảm
7
Câu 7: Nền công nghiệp Trung Quốc đã có những chuyển đổi nào sau đây?
A
A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy
B
B. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
C
C. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao
D
D. Từ sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém
8
Câu 8: Đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc như thế nào?
A
A. Thấp dần từ Bắc xuống Nam
B
B. Thấp dần từ Tây sang Đông
C
C. Cao dần từ Bắc xuống Nam
D
D. Cao dần từ Tây sang Đông
9
Câu 9: Lãnh thổ LB Nga có các vùng kinh tế quan trọng nào dưới đây?
A
A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam
B
B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông
C
C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi
D
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam
10
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?
A
A. Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới
B
B. Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển
C
C. Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao
D
D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng
11
Câu 11: Tác động nào sau đây là không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế- xã hội Nhật Bản?
A
A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội
B
B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào
C
C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng
D
D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm
12
Câu 12: Đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản là gì?
A
A. Ngắn, dốc
B
B. Lưu vực sông rộng lớn
C
C. Lưu lượng nước nhỏ
D
D. Sông đều chảy ra biển
13
Câu 13: Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành:
A
A. du lịch sinh thái biển
B
B. giao thông vận tải biển
C
C. khai thác khoáng sản biển
D
D. nuôi trồng hải sản
14
Câu 14: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào?
A
A. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn
B
B. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn
C
C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa
D
D. Phía Tây bắc của miền Đông
15
Câu 15: Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải là do đâu?
A
A. Vị trí địa lí
B
B. Quy mô lãnh thổ lớn
C
C. Sự phân hóa địa hình đa dạng
D
D. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến
16
Câu 16: Nghành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là gì?
A
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng
B
B. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng
C
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
D
D. Chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
17
Câu 17: Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là:
A
A. vùng Trung ương
B
B. vùng Trung tâm đất đen
C
C. vùng Uran
D
D. vùng Viễn Đông
18
Câu 18: Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là:
A
A. vùng Trung ương
B
B. vùng Trung tâm đất đen
C
C. vùng U-ran
D
D. vùng Viễn Đông
19
Câu 19: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là:
A
A. công nghiệp chế tạo
B
B. sản xuất điện tử
C
C. dệt may- da giày
D
D. chế biến thực phẩm
20
Câu 20: Ngành dệt ở Nhật Bản được khởi nguồn từ thế kỉ bao nhiêu?
A
A. Thế kỉ XVII
B
B. Thế kỉ XVIII
C
C. Thế kỉ XIX
D
D. Thế kỉ XX.
21
Câu 21: Các hải cảng lớn của Nhật Bản có tên là gì?
A
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
B
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Xen-đai
C
C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê
D
D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Mu-rô-ran
22
Câu 22: Nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu trên thế giới?
A
A. Lạc và mía
B
B. Bông và thịt bò
C
C. Bông và thịt lợn
D
D. Thịt cừu và mía
23
Câu 23: Quan hệ hợp tác Việt – Trung hợp tác trên phương châm nào?
A
A. Sơn thủy, tương liên, lí tưởng tương thông, văn hóa tương đồng, vận mệnh tương quan
B
B. Láng giềng đoàn kết, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai
C
C. Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai
D
D. Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt
24
Câu 24: Các dân tộc thiểu số ở Trung Quốc sống tập trung chủ yếu ở:
A
A. Hải đảo và vùng núi
B
B. Vùng núi và biên giới
C
C. Sơn nguyên Tây Tạng
D
D. Biên giới và hải đảo
25
Câu 25: Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?
A
A. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình
B
B. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia
C
C. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm
D
D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng
26
Câu 26: Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất của Liên Bang Nga có tên là gì?
A
A. vùng Trung ương
B
B. vùng Trung tâm đất đen
C
C. vùng U-ran
D
D. vùng Viễn Đông
27
Câu 27: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
A
A. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, nủi lửa,…
B
B. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng
C
C. Chuyển sang trồng các loại cây khác
D
D. Phát triển nông nghiệp quảng canh
28
Câu 28: Sản phẩm nào không phải là sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?
A
A. Tàu biển
B
B. Ô tô
C
C. Rôbôt
D
D. Xe gắn máy
29
Câu 29: Nhật Bản đứng thứ bao nhiêu thế giới về vi mạch và chất bán dẫn?
A
A. Thứ nhất
B
B. Thứ hai
C
C. Thứ ba
D
D. Thứ tư
30
Câu 30: Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu có địa hình như thế nào?
A
A. núi cao, hoang mạc
B
B. sơn nguyên, rừng
C
C. núi cao, sơn nguyên
D
D. rừng, đồng cỏ
31
Câu 31: Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua đặc điểm nào?
A
A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu
B
B. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản
C
C. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây
D
D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
32
Câu 32: Hướng nghiêng chính của địa hình Trung Quốc là gì?
A
A. Tây- Đông
B
B. Bắc- Nam
C
C. Đông- Tây
D
D. Nam- Bắc
33
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?
A
A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
B
B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới
C
C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến
D
D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển
34
Câu 34: Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào?
A
A. Hộ gia đình
B
B. Trang trại
C
C. Du mục
D
D. Quảng canh
35
Câu 35: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là chủ yếu do đâu?
A
A. Có nhiều bão, sóng thần
B
B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
C
C. Có diện tích rộng nhất
D
D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
36
Câu 36: Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có bao nhiêu núi lửa đang hoạt động?
A
A. Hơn 60 núi lửa
B
B. Hơn 70 núi lửa
C
C. Hơn 80 núi lửa
D
D. Hơn 90 núi lửa
37
Câu 37: Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản?
A
A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
B
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao
C
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D
D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần
38
Câu 38: Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước?
A
A. 12 nước
B
B. 13 nước
C
C. 14 nước
D
D. 15 nước
39
Câu 39: Đâu không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A
A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn
B
B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản
C
C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng
D
D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi
40
Câu 40: Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do đâu?
A
A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới
B
B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp
C
C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới
D
D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 05