Feedback for me
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 08
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 08
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 08
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Chọn phương án trả lời đúng: Sau khi xâm nhập vào chất nền ti thể, peptit được ....
A
A. bị phân huỷ
B
B. được chuyển thành phagosome
C
C. được gấp lại thành hình dạng ban đầu của nó
D
D. bị thủy phân
2
Câu 2: Điền từ: Hsp 70 và Hsp 90 .... tham gia vào quá trình hấp thu protein của ty thể.
A
A. chaperones
B
B. thụ thể
C
C. phối tử
D
D. glycolipid
3
Câu 3: Xác định các protein nền ty thể có một trình tự đích, được gọi là trình tự đầu tiên nằm ở đâu?
A
A. N- endinus
B
B. C-endinus
C
C. vị trí kẽ
D
D. trung tâm của trình tự
4
Câu 4: Hãy cho biết hầu hết các protein của ti thể được tổng hợp trong đâu?
A
A. chất nền ti thể
B
B. màng ti thể
C
C. bào tương
D
D. cisternae trung gian
5
Câu 5: Hãy cho biết dựa trên việc xác định sự hiện diện của chất nào trên bề mặt mà biết được các cơ thể chết?
A
A. phosphatidylserine
B
B. phosphatidylcholine
C
C. phosphatidylinositol
D
D. phosphatidyltyrosine
6
Câu 6: Xác định chất nào tham gia vào con đường nội tại của quá trình apoptosis?
A
A. cytochrome a
B
B. cytochrome b
C
C. cytochrome c
D
D. cytochrome d
7
Câu 7: Cho biết họ protein nào quy định con đường nội tại của quá trình apoptosis?
A
A. Bcl-2
B
B. Bcl-4
C
C. Caspase-2
D
D. Caspase-8
8
Câu 8: Hãy cho biết đối với bào quan nào, prôtêin nhập vào vẫn ở trạng thái gấp nếp ban đầu?
A
A. Peroxisomes
B
B. Ti thể
C
C. Lục lạp
D
D. Lưới nội chất
9
Câu 9: Điền từ: Glycolipid được tổng hợp trong ER và....
A
A. Nhân
B
B. Phức hợp Golgi
C
C. Ti thể
D
D. Màng sinh chất
10
Câu 10: Xác định đâu là những đoạn xuyên màng kỵ nước mà prôtêin nào không được tổng hợp trong lưới nội chất?
A
A. protein màng tích hợp
B
B. protein lysosome
C
C. steroid
D
D. protein tiết
11
Câu 11: Cho biết sau quá trình đường phân, chất nào được vận chuyển qua màng trong của ti thể vào chất nền?
A
A. Pyruvate
B
B. Acetyl CoA
C
C. Các phân tử ATP
D
D. Coenzyme A
12
Câu 12: Chọn đáp án đúng: Có bao nhiêu phân tử ATP được tạo ra trong mỗi chu kỳ Krebs ở sinh vật nhân thực?
A
A. 2 ATP
B
B. 36 ATP
C
C. 24 ATP
D
D. 48 ATP
13
Câu 13: Hãy cho biết loại enzim nào có mặt trong lưới nội chất thô loại bỏ trình tự tín hiệu từ các polypeptit mới ra đời?
A
A. tín hiệu oxidase
B
B. peptidase tín hiệu
C
C. olisaccharyltransferase
D
D. luciferase
14
Câu 14: Hãy xác định trong tế bào động vật có vú, hạt nhận dạng tín hiệu (SRP) bao gồm bao nhiêu polypeptit riêng biệt và một phân tử RNA nhỏ?
A
A. 2
B
B. 3
C
C. 6
D
D. 8
15
Câu 15: Chọn đáp án đúng: Ở tế bào nấm men, sự vận chuyển protein qua màng lưới nội chất xảy ra như thế nào?
A
A. vuông góc
B
B. không liên tục
C
C. đồng dịch mã
D
D. sau dịch mã
16
Câu 16: Chọn đáp án chính xác: Lưới tinh chất được tìm thấy trong đâu?
A
A. tế bào gan
B
B. tế bào thận
C
C. tế bào cơ
D
D. tế bào thần kinh
17
Câu 17: Hãy cho biết sự bất hoạt của chất nào sẽ dẫn đến sự co lại của hạt nhân?
A
A. lamin
B
B. tubulin
C
C. actin
D
D. gelsolin
18
Câu 18: Hãy cho biết chất nào bất hoạt thì dẫn đến sự tách rời của tế bào apoptotic?
A
A. FAK
B
B. PKB
C
C. PKC
D
D. RAF1
19
Câu 19: Chọn phương án đúng: Sản phẩm gen CED3 ở giun tròn có......tương đồng ở động vật có vú.
A
A. kinase
B
B. esterase
C
C. caspases
D
D. endonuclease
20
Câu 20: Cho biết trường hợp nào là ví dụ về thực vật C3?
A
A. Mía
B
B. Xương rồng
C
C. Lúa mì
D
D. Ngô
21
Câu 21: Hãy cho biết trong quá trình chuyển đổi ADP thành ATP nhờ enzim ATP synthase, phản ứng nào đã giúp cho sự di chuyển của H + qua màng?
A
A. Phản ứng oxy hóa khử
B
B. Phản ứng oxy hóa
C
C. Chemiosmosis
D
D. Phản ứng oxy hóa khử
22
Câu 22: Xác định sinh vật nào thiếu quá trình photphosphoryl hóa?
A
A. Tảo
B
B. Vi khuẩn lam
C
C. Thực vật
D
D. Nấm men
23
Câu 23: Chọn đáp án đúng: Cho biết có bao nhiêu micromol CO2 được cố định trên một miligam lục lạp trong một giờ?
A
A. 2,5
B
B. 3
C
C. 3,5
D
D. 4
24
Câu 24: Xác định chất khuếch tán được tạo ra khi liên kết acetylcholin với tế bào nội mô là gì?
A
A. vimentin
B
B. oxit nitric
C
C. hydro peroxit
D
D. hydro sunfua
25
Câu 25: Cho biết loại enzim nào giúp chuyển proton từ thylakoid đến stroma?
A
A. ADP synthase
B
B. ATP synthase
C
C. ADP hydrolase
D
D. ADP hydrolase
26
Câu 26: Cho biết nơi diễn ra quá trình photophoryl là ở đâu?
A
A. Lục lạp
B
B. Ti thể
C
C. Lưới nội chất
D
D. Nhân
27
Câu 27: Quá trình photophosphoryl hóa đã được nhà khoa học nào phát hiện?
A
A. D David
B
B. D Benjamin
C
C. D Arnon
D
D. D Robert
28
Câu 28: Chọn phương án trả lời đúng: photophosphoryl hóa là gì?
A
A. Bổ sung photphat khi không có ánh sáng
B
B. Loại bỏ photphat khi không có ánh sáng
C
C. Bổ sung photphat bằng ánh sáng
D
D. Loại bỏ photphat bằng ánh sáng
29
Câu 29: Cho biết cần bao nhiêu phân tử diệp lục để tạo ra một phân tử oxi trong quá trình quang hợp?
A
A. 1000
B
B. 2000
C
C. 2500
D
D. 3000
30
Câu 30: Cho biết loại vitamin nào đóng vai trò là chất nhận electron trong quang hợp phụ thuộc vào ánh sáng?
A
A. Vitamin A
B
B. Vitamin D
C
C. Vitamin E
D
D. Vitamin K
31
Câu 31: Hãy cho biết đâu là loại tín hiệu hướng các protein đến các điểm đến thích hợp của chúng trong tế bào?
A
A. phân loại tín hiệu
B
B. tín hiệu apoptotic
C
C. phổ biến
D
D. tín hiệu suy giảm
32
Câu 32: Hãy cho biết các phân tử sinh học nào được chứa trong các lysosome?
A
A. axit nucleic
B
B. axit ribonucleic
C
C. protein
D
D. polysaccarit
33
Câu 33: Xác định phân tử không được vận chuyển qua con đường bài tiết của hệ nội màng?
A
A. axit nucleic
B
B. polysaccharid phức tạp
C
C. protein
D
D. lipid
34
Câu 34: Cho biết tế bào có mấy loại hoạt động bài tiết?
A
A. 1
B
B. 3
C
C. 2
D
D. 5
35
Câu 35: Hãy cho biết RNA polymerase của ty thể được tạo thành từ mấy tiểu đơn vị?
A
A. 1
B
B. 2
C
C. 3
D
D. Nhiều
36
Câu 36: Hãy cho biết DNA ty thể của con người mã hóa cho bao nhiêu tARN?
A
A. 21 tRNA
B
B. 31 tRNA
C
C. 24 tRNA
D
D. 22 tRNA
37
Câu 37: Xác định DNA ty thể của con người mã hóa cho bao nhiêu rRNA?
A
A. 2 rRNA
B
B. 3 rRNA
C
C. 1 rRNA
D
D. 4 rRNA
38
Câu 38: Hãy cho biết ở người ADN ti thể mã hoá cho bao nhiêu pôlipeptit?
A
A. 15
B
B. 13
C
C. 12
D
D. 11
39
Câu 39: Cho biết điều nào không hội tụ để kích hoạt cùng một con đường tín hiệu?
A
A. Thụ thể kết hợp với protein G
B
B. Thụ thể tyrosine kinase
C
C. Integrin
D
D. Calmodulin
40
Câu 40: Cho biết tế bào nào tiết ra insulin khi lượng đường trong cơ thể tăng cao?
A
A. tế bào zeta
B
B. tế bào alpha
C
C. tế bào gamma
D
D. tế bào beta
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 08