Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 07
Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 07
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 07
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Do nằm trong khu vực có hoạt động của áp thâp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra thiên tai nào sau đây?
A
A. Động đất
B
B. Bão
C
C. Núi lửa
D
D. Sóng thần
2
Câu 2: Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh Đông Nam Á là do các nước có điều kiện thuận lợi nào sau đây?
A
A. Đất phù sa diện tích rộng khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
B
B. Đất đa dạng nhiều loại tốt, khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa
C
C. Diện tích đất rộng, cơ cấu đa dạng, khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
D
D. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ, khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
3
Câu 3: Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành
A
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất
B
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
C
C. cải cách ruộng đất
D
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
4
Câu 4: Hiện nay nước nào có dân số đông nhất Thế giới?
A
A. Trung Quốc
B
B. Liên Bang Nga
C
C. Hoa Kỳ
D
D. Ấn độ
5
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc?
A
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông
B
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh
C
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ
D
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng
6
Câu 6: Miền Đông Trung Quốc với đường bờ biển dài, vùng biển rộng là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nào?
A
A. Công nghiệp khai khoáng
B
B. Lâm nghiệp và chăn nuôi
C
C. Tổng hợp kinh tế biển
D
D. Giao thông và xây dựng
7
Câu 7: ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào?
A
A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á
B
B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á
C
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D
D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á
8
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Á?
A
A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ
B
B. Giao thông buôn bán dễ dàng
C
C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi
D
D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới
9
Câu 9: Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm nào?
A
A. các đảo, quần đảo
B
B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ
C
C. khí hậu xích đạo
D
D. các sông lớn hướng Bắc-Nam.
10
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?
A
A. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương
B
B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn
C
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
D
D. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng
11
Câu 11: Vì sao trong khi tiến hành công nghiệp hóa, các nước Đông Nam Á vẫn coi trọng nông nghiệp?
A
A. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và tạo nguồn hàng xuất khẩu
B
B. Nông nghiệp đáp ứng nhu cầu lương thực cho dân số đông và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C
C. Nông nghiệp là ngành truyền thống và đáp ứng nhu cầu lương thực cho nhân dân
D
D. Nông nghiệp là ngành truyền thống và là nguồn thu thập chính của các quốc gia
12
Câu 12: Phát biểu nào sau đây thể hiện khái quát nhất mục tiêu của ASEAN?
A
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
C
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc tổ chức quốc tế khác
D
D. Xây dựng Đông Nam Á trở thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
13
Câu 13: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào những ngành nào sau đây?
A
A. cơ khí, hóa chất, sản xuất ô tô
B
B. luyện kim, sản xuất ô tô, xây dựng
C
C. năng lượng, điện tử, sản xuất ô tô
D
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu
14
Câu 14: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào?
A
A. Kim loại màu
B
B. Phi kim loại
C
C. Kim loại đen
D
D. Năng lượng
15
Câu 15: Từ năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành nào?
A
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, dệt mau, da giầy
B
B. Chế tạo máy, hóa dầu, xây dựng, viễn thông, khai khoáng
C
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô ô, xây dựng
D
D. Chế tạo máy, xây dựng, điện tử, cơ khí, hóa chất
16
Câu 16: Dẫn chứng thể hiện sự khác biệt về đặc điểm tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A
A. Khí hậu miền Đông mang tính lục địa sâu sắc hơn
B
B. Sông ngòi chủ yếu bắt nguồn từ miền Tây
C
C. Địa hình miền Đông cao, đồ sộ, hùng vĩ hơn
D
D. Miền Đông giàu khoáng sản kim loại màu hơn
17
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo?
A
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa
B
B. Nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo
C
C. Bao gồm nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ
D
D. Tiếp giáp với hai nước lớn là Trung Quốc và Ấn Độ
18
Câu 18: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
A
A. Đồi, núi và núi lửa
B
B. Núi và cao nguyên
C
C. Các thung lũng rộng
D
D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
19
Câu 19: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
C
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D
D. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II
20
Câu 20: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là gì?
A
A. thay thế cây lương thực
B
B. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C
C. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
D
D. khai thác thế mạnh về đất đai
21
Câu 21: Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là gì?
A
A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ
B
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn
C
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa
D
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ
22
Câu 22: Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?
A
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị
B
B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
C
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
D
D. Thông qua các hiệp ước
23
Câu 23: Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung gì?
A
A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai
B
B. mỗi gia đình chỉ có 2 con
C
C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con
D
D. mỗi gia đình chỉ có 1 con
24
Câu 24: Ngành nào sau đây không được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc?
A
A. Điện tử
B
B. Hóa dầu
C
C. Luyện kim
D
D. Chế tạo máy
25
Câu 25: Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về an toàn vào năm nào?
A
A. 2004
B
B. 2001
C
C. 2002
D
D. 2003
26
Câu 26: Đây không phải là tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc?
A
A. Khoáng sản
B
B. Rừng
C
C. Đồng cỏ
D
D. Đất
27
Câu 27: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là gì?
A
A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển
B
B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão
C
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng
D
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ
28
Câu 28: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển là có sự tương đồng về yếu tố nào?
A
A. phong tục, tập quán và văn hóa
B
B. trình độ phát triển kinh tế
C
C. tài nguyên khoáng sản
D
D. dân số và lực lượng lao động
29
Câu 29: Khu vực Đông Nam Á bao gồm bao nhiêu quốc gia?
A
A. 12 quốc gia
B
B. 11 quốc gia
C
C. 10 quốc gia
D
D. 21 quốc gia
30
Câu 30: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
31
Câu 31: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu nào?
A
A. Xích đạo
B
B. Cận nhiệt đới
C
C. Ôn đới
D
D. Nhiệt đới gió mùa
32
Câu 32: Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?
A
A. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam
B
B. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào
C
C. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma
D
D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam
33
Câu 33: Trung tâm công nghiệp chế tạo tên lửa vũ trụ Hiuxtơn của Hoa Kỳ nằm ở đâu?
A
A. ven vịnh Mê-hi-cô
B
B. ven bờ Thái Bình Dương
C
C. phía nam Ngũ Hồ
D
D. ven bờ Địa Tây Dương
34
Câu 34: Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng khá lớn, phân bố chủ yếu ở đâu?
A
A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương
B
B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn
C
C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương
D
D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương
35
Câu 35: Nơi nào của Hoa Kì có đặc điểm địa hình “bao gồm các dãy núi trẻ chạy song song, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên”?
A
A. Vùng Coóc-đi-e
B
B. Dãy núi già A-pa-lat
C
C. Vùng Trung tâm
D
D. Ven Đại Tây Dương
36
Câu 36: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ?
A
A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào
B
B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
C
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá
D
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời
37
Câu 37: Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?
A
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ
B
B. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử
C
C. Hàng không – vũ trụ, điện tử
D
D. Dệt, điện tử
38
Câu 38: Ý nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
A
A. Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xuất, nhập khẩu
B
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
C
C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới
D
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ
39
Câu 39: Vùng nào của Hoa Kì có đồng bằng rộng lớn?
A
A. Vùng phía Tây
B
B. Vùng phía Đông
C
C. Vùng phía Bắc
D
D. Vùng Trung Tâm
40
Câu 40: Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là gì?
A
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie
B
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây
C
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây
D
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Địa Lí lớp 11 online - Mã đề 07