Feedback for me
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 04
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 04
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 04
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Địa lí cung cấp kiến thức, cơ sở khoa học và thực tiễn về các yếu tố nào?
A
A. các yếu tố sinh học, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất
B
B. các yếu tố sử học, khoa học xã hội và môi trường trên Trái Đất
C
C. các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất
D
D. các yếu tố lí học, khoa học trái đất và môi trường trên Trái Đất
2
Câu 2: Môn Địa lí không có vai trò nào?
A
A. Góp phần hình thành phẩm chất và năng lực địa lí cho người học
B
B. Giúp chúng ta thích nghi được với những thay đổi đang diễn ra
C
C. Cung cấp kiến thức cơ bản về môi trường sống xung quanh ta
D
D. Định hướng nghề nghiệp, đào tạo các ngành không gian vũ trụ
3
Câu 3: So với các môn học khác, môn Địa lí có điểm khác biệt nào sau đây?
A
A. Được học ở tất cả các cấp học
B
B. Chỉ được học ở trung học cơ sở
C
C. Mang tính độc lập và khác biệt
D
D. Địa lí mang tính chất tổng hợp
4
Câu 4: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện tính tích hợp của môn Địa lí?
A
A. Chỉ vận dụng kiến thức môn học để làm sáng tỏ địa lí
B
B. Kết hợp kiến thức của nhiều lĩnh vực (sử, hóa, sinh,…)
C
C. Lồng ghép nội dung giáo dục môi trường và biển đảo
D
D. Tích hợp giữa tự nhiên, dân cư với xã hội và kinh tế
5
Câu 5: Môn Địa lí được học ở đâu?
A
A. tất cả các cấp học phổ thông
B
B. cấp trung học, chuyên nghiệp
C
C. cấp tiểu học, trung học cơ sở
D
D. tất cả các môn học ở tiểu học
6
Câu 6: Nhóm nghề nghiệp liên quan đến tự nhiên tổng hợp là gì?
A
A. môi trường, tài nguyên
B
B. nông nghiệp, du lịch
C
C. khí hậu học, địa chất
D
D. dân số học, đô thị học
7
Câu 7: Học Địa lí có vai trò tạo cơ sở vững chắc để làm gì?
A
A. người học có kiến thức cơ bản về khoa học và xã hội
B
B. người học khám phá bản thân, môi trường và thế giới
C
C. người học có khả năng nghiên cứu khoa học về vũ trụ
D
D. người học tiếp tục theo học các ngành nghề liên quan
8
Câu 8: Trước khi sử dụng bản đồ, phải nghiên cứu kĩ yếu tố nào?
A
A. tỉ lệ bản đồ
B
B. ảnh trên bản đồ
C
C. phần chú giải
D
D. tên bản đồ
9
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của phương pháp kí hiệu?
A
A. Thể hiện được tốc độ di chyển đối tượng
B
B. Thể hiện được quy mô của đối tượng
C
C. Biểu hiện động lực phát triển đối tượng
D
D. Xác định được vị trí của đối tượng
10
Câu 10: Trên bản đồ tỉ lệ 1:300 000, 3cm trên bản đồ sẽ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?
A
A. 9km
B
B. 900km
C
C. 90km
D
D. 0,9km
11
Câu 11: Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng gì?
A
A. tập trung thành vùng rộng lớn
B
B. di chuyển theo các hướng bất kì
C
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc
D
D. phân bố theo những điểm cụ thể
12
Câu 12: Các tuyến giao thông đường biển thường được biểu hiện bằng phương pháp gì?
A
A. bản đồ - biểu đồ
B
B. đường chuyển động
C
C. chấm điểm
D
D. kí hiệu
13
Câu 13: Các trung tâm công nghiệp thường được biểu hiện bằng phương pháp gì?
A
A. kí hiệu
B
B. bản đồ - biểu đồ
C
C. chấm điểm
D
D. đường chuyển động
14
Câu 14: Đối tượng nào được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu?
A
A. Hải cảng
B
B. Hướng gió
C
C. Luồng di dân
D
D. Dòng biển
15
Câu 15: Theo thứ tự từ dưới lên, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất lần lượt gồm các tầng nào?
A
A. tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit
B
B. tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan
C
C. tầng badan, tầng granit, tầng đá trầm tích
D
D. tầng granit, Tầng đá trầm tích, tầng badan
16
Câu 16: Phát biểu nào đúng với lớp Manti dưới?
A
A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn
B
B. có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100 km
C
C. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng
D
D. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển
17
Câu 17: Đặc điểm của lớp Manti dưới là gì?
A
A. cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển
B
B. hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng
C
C. có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km
D
D. không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo
18
Câu 18: Phát biểu nào không đúng với lớp Manti trên?
A
A. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng
B
B. Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo
C
C. Có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km
D
D. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển
19
Câu 19: Phát biểu nào không đúng với nhân trong Trái Đất?
A
A. Vật chất lỏng
B
B. Nhiều Ni, Fe
C
C. Nhiệt độ rất cao
D
D. Áp suất rất lớn
20
Câu 20: Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A
A. Tạo các dãy núi cao, núi lửa và siêu bão
B
B. Nhiều siêu bão, mắc ma phun trào mạnh
C
C. Động đất, núi lửa và lũ lụt thường xuyên
D
D. Mắc ma trào lên, tạo ra các dãy núi ngầm
21
Câu 21: Phát biểu nào không đúng với lớp vỏ Trái Đất?
A
A. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển
B
B. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích
C
C. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km
D
D. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau
22
Câu 22: Hiện tượng nào là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
A
A. Các mùa trong năm có khí hậu khác nhau
B
B. Chuyển động biểu kiến năm của Mặt Trời
C
C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ
D
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể
23
Câu 23: Nơi nào trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?
A
A. Cực
B
B. Chí tuyến
C
C. Xích đạo
D
D. Vòng cực
24
Câu 24: Đối với các nước theo Dương lịch ở bán câu Bắc, ngày bắt đầu mùa xuân là ngày bao nhiêu?
A
A. 01/01
B
B. 21/3
C
C. 15/01
D
D. 05/02
25
Câu 25: Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày nào?
A
A. 21/3
B
B. 22/6
C
C. 22/12
D
D. 23/9
26
Câu 26: Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là do đâu?
A
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và không đổi hướng
B
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông
C
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip gần tròn
D
D. Trái Đất thực hiện cùng lúc hai chuyển động tự quay và quay quanh Mặt Trời
27
Câu 27: Ngày nào ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày dài nhất, thời gian ban đêm ngắn nhất trong năm?
A
A. 21/3
B
B. 22/6
C
C. 22/12
D
D. 23/9
28
Câu 28: Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày bao nhiêu?
A
A. 22/12
B
B. 21/3
C
C. 23/9
D
D. 22/6
29
Câu 29: Cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương có điểm khác nhau cơ bản là gì?
A
A. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit
B
B. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng trầm tích, vỏ lục địa chủ yếu là badan
C
C. lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn và phân bố rộng hơn lớp vỏ lục địa
D
D. lớp vỏ lục địa mỏng hơn lớp vỏ đại dương nhưng có thêm tầng đá granit
30
Câu 30: Biểu hiện nào là kết quả của vận động nội lực theo phương thẳng đứng?
A
A. Núi uốn nếp
B
B. Các địa luỹ
C
C. Lục địa nâng
D
D. Các địa hào
31
Câu 31: Phát biểu nào không đúng với vận động nội lực theo phương nằm ngang?
A
A. Sinh ra những địa luỹ, địa hào
B
B. Có hiện tượng động đất, núi lửa
C
C. Các lục địa nâng lên, hạ xuống
D
D. Tạo nên những nơi núi uốn nếp
32
Câu 32: Dựa vào tiêu chí nào để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?
A
A. Đặc tính vật chất, độ dẻo
B
B. Cấu tạo địa chất, độ dày
C
C. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá
D
D. Sự phân chia của các tầng
33
Câu 33: Vận động nội lực theo phương nằm ngang không làm nên hiện tượng nào?
A
A. thành núi uốn nếp
B
B. những nơi địa luỹ
C
C. những nơi địa hào
D
D. lục địa nâng lên
34
Câu 34: Vận động nội lực theo phương nằm ngang thường gây nên hiện tượng gì?
A
A. xảy ra chậm và trên một diện tích lớn
B
B. gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy
C
C. vẫn tiếp tục xảy ra ở nhiều nơi hiện nay.
D
D. làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống
35
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động nội lực theo phương thẳng đứng?
A
A. Gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy
B
B. Hiện nay vẫn tiếp tục xảy ra một số nơi
C
C. Xảy ra chậm và trên một diện tích lớn
D
D. Làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống
36
Câu 36: Nêu các quá trình ngoại lực của ngoại lực?
A
A. phong hoá, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ
B
B. phong hoá, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ
C
C. phong hoá, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ
D
D. phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ
37
Câu 37: Các nấm đá là kết quả trực tiếp của quá trình gì?
A
A. phong hoá
B
B. bóc mòn
C
C. vận chuyển
D
D. bồi tụ
38
Câu 38: Các cồn (cù lao) sông là kết quả trực tiếp của quá trình gì?
A
A. phong hoá
B
B. vận chuyển
C
C. bồi tụ
D
D. bóc mòn
39
Câu 39: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của yếu tố nào?
A
A. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất
B
B. sự phân huỷ các chất phóng xạ
C
C. các phản ứng hoá học khác nhau
D
D. sự dịch chuyển các dòng vật chất
40
Câu 40: Những ngọn đá sót hình nấm thuộc địa hình gì?
A
A. bồi tụ
B
B. băng tích
C
C. thổi mòn
D
D. mài mòn
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 04