Feedback for me
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 05
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 05
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 05
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Xác định: Khoáng chất photpho có tác dụng gì đối với cơ thể con người?
A
A. Nó được sử dụng để sản xuất HCl trong dạ dày.
B
B. Nó cần thiết bởi hemoglobin để ngăn ngừa bệnh thiếu máu.
C
C. Nó rất quan trọng đối với hoạt động của tế bào thần kinh.
D
D. Nó là một thành phần của xương và răng.
2
Câu 2: Xác định: Khi một nhóm photphat được thêm vào một phân tử ADP, cái gì được tạo ra?
A
A. đường glucoza
B
B. BAC
C
C. chất diệp lục
D
D. ATP
3
Câu 3: Chọn ý đúng: "Ở cấp độ nguyên tử, … là thống nhất."
A
A. Giới Động vật và giới Thực vật
B
B. Giới nguyên tử và giới phân tử
C
C. Giới vô cơ và giới hữu cơ
D
D. Thế giới tự nhiên và thế giới nhân tạo
4
Câu 4: Đâu là ý đúng: Nước đóng vai trò tham gia chuyển hoá trao đổi vật chất?
A
A. nước liên kết chiếm tỉ lệ 5%
B
B. nước tự do chiếm tỉ lệ 95%
C
C. nước liên kết chiếm tỉ lệ 95%
D
D. nước tự do chiếm tỉ lệ 5%
5
Câu 5: Đâu là phương án đúng: Khi nước bay hơi thì sẽ mang theo năng lượng. Nguyên nhân là vì nước đã sử dụng năng lượng để?
A
A. làm giảm khối lượng của các phân tử nước.
B
B. bẻ gãy các liên kết hidro giữa các phân tử nước.
C
C. tăng số liên kết hidro giữa các phân tử nước.
D
D. bẻ gãy liên kết hóa học giữa O và H ở trong H2O.
6
Câu 6: Đâu là ý đúng: Vật chất vô cơ khác vật chất hữu cơ thể hiện từ cấp độ?
A
A. Phân tử
B
B. Tế bào
C
C. Cá thể
D
D. Quần thể
7
Câu 7: Hãy cho biết: Nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng trong việc cấu tạo nên hồng cầu ở người?
A
A. Zn
B
B. Fe
C
C. I
D
D. Cu
8
Câu 8: Đâu là phương án đúng: Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim?
A
A. Các nguyên tố vi lượng (Zn,Mn,Mo...)
B
B. C,H,O,N
C
C. C,H,O
D
D. Các nguyên tố đại lượng
9
Câu 9: Xác định loại nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người?
A
A. nitơ.
B
B. các bon.
C
C. hiđrrô.
D
D. phốt pho
10
Câu 10: Đâu là ý đúng: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì?
A
A. chúng có tính phân cực.
B
B. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.
C
C. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống
D
D. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
11
Câu 11: Cho biết: Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu?
A
A. Chất nguyên sinh
B
B. Nhân tế bào
C
C. Trong các bào quan
D
D. Tế bào chất
12
Câu 12: Hãy cho biết: Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là gì?
A
A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.
B
B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.
C
C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
D
D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
13
Câu 13: Đâu là ý đúng: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì sao?
A
A. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B
B. Chức năng chính của chúng là điều tiết quá trình trao đổi chất.
C
C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D
D. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
14
Câu 14: Xác định: Các đại phân tử hữu cơ được cấu tạo bởi phần lớn các?
A
A. Axit amin.
B
B. Đường.
C
C. Nguyên tố đa lượng.
D
D. Nguyên tố vi lượng.
15
Câu 15: Cho biết: Cacbon có các chức năng trong tế bào là gì?
A
A. dự trữ năng lượng
B
B. là vật liệu cấu trúc tế bào
C
C. Tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ trong tế bào.
D
D. Cả A, B và C.
16
Câu 16: Hãy cho biết: Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?
A
A. Ca, P, Cu, O
B
B. O, H, Fe, K
C
C. C, H, O, N
D
D. O, H, Ni, Fe
17
Câu 17: Chọn ý sai khi nói về vai trò đối với cơ thể sống của các nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng?
A
A. Nhiều nguyên tố đại lượng tham giạ cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
B
B. Các nguyên tố vi lượng thường tham gia cấu tạo nên enzim, vitamin.
C
C. Nguyên tố vi lượng có khối lượng nhỏ hơn 0,01% và không có vai trò quan trọng với cơ thể sống.
D
D. Có một số nguyên tố đại lượng không tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
18
Câu 18: Đâu là ý đúng: Lipit không có đặc điểm nào?
A
A. Cấu trúc đa phân
B
B. Không tan trong nước
C
C. Được cấy tạo từ các nguyên tố C, H, O
D
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
19
Câu 19: Chọn ý đúng: Trong cơ thể sống các chất được nhận xét có đặc tính chung kị nước như?
A
A. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ
B
B. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột
C
C. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốt pholipit, mỡ
D
D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát
20
Câu 20: Hãy cho biết: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là gì?
A
A. Chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào
B
B. Đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào
C
C. Đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước
D
D. Cả A, B, C
21
Câu 21: Đâu là vai trò của Cholesteron ở màng sinh chất?
A
A. Liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào, có chức năng bảo vệ và cung cấp năng lượng
B
B. Có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn
C
C. Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào
D
D. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
22
Câu 22: Chọn ý đúng: Một phân tử mỡ bao gồm 1 phân tử glixêrôl liên kết với?
A
A. 1 axít béo
B
B. 2 axít béo
C
C. 3 axít béo
D
D. 4 axít béo
23
Câu 23: Chọn ý đúng: Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?
A
A. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C
C. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể
D
D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể
24
Câu 24: Cho biết: Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ?
A
A. Tinh bột và saccarôzơ
B
B. Glicôgen và saccarôzơ
C
C. Saccarôzơ và xenlulôzơ
D
D. Tinh bột và glicôgen
25
Câu 25: Chọn ý đúng: Sinh vật nhân sơ là những sinh vật sống thiếu?
A
A. khả năng tự chế biến thức ăn.
B
B. một cấu trúc nhân.
C
C. khả năng sống trong môi trường khắc nghiệt.
D
D. DNA.
26
Câu 26: Cho biết: Chức năng điều hòa hấp thụ các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất là?
A
A. chất nguyên sinh
B
B. màng nguyên sinh chất.
C
C. nhân
D
D. thành tế bào
27
Câu 27: Xác định: Bộ phận không thuộc hệ thống nội màng?
A
A. Lưới nội chất
B
B. Ti thể
C
C. Không bào
D
D. Bộ máy Golgi
28
Câu 28: Xác định: Sự khác nhau giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ khi có nhân?
A
A. Tế bào nhân thực có nhân trong khi tế bào nhân sơ thì không
B
B. Nhân tế bào nhân thực có chứa vật chất di truyền trong khi nhân của tế bào nhân sơ thì không
C
C. Tế bào nhân thực chứa nhân có màng trong khi tế bào nhân sơ thì không
D
D. Tế bào nhân thực chứa cả ADN và ARN trong khi tế bào nhân sơ chỉ có RNA
29
Câu 29: Chọn ý đúng: Bào quan nào không có ở trùng roi?
A
A. Ribosome
B
B. Lục lạp
C
C. Nhân
D
D. Lông mao
30
Câu 30: Xác định: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
A
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
31
Câu 31: Xác định: Tế bào nhân chuẩn không có ở đâu?
A
A. Người
B
B. Động vật
C
C. Thực vật
D
D. Vi khuẩn
32
Câu 32: Cho biết ý đúng: Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực?
A
A. Động vật, thực vật, vi khuẩn
B
B. Động vật, thực vật, nấm
C
C. Động vật, thực vật, virut
D
D. Động vật, nấm, vi khuẩn
33
Câu 33: Chọn ý đúng: Thành phần của màng trong ti thể giống nhất với thành phần của?
A
A. màng ngoài ty thể
B
B. màng sinh chất của tế bào
C
C. một số màng plasma vi khuẩn
D
D. màng nhân
34
Câu 34: Cho biết: Cơ quan tế bào nào liên quan đến quá trình quang hợp?
A
A. phức hợp golgi
B
B. ty thể
C
C. lysosome
D
D. lục lạp
35
Câu 35: Cho biết: Phát biểu nào về ti thể và lục lạp nói chung là đúng?
A
A. Thực vật có lục lạp nhưng không có ti thể; động vật có ti thể nhưng không có lục lạp.
B
B. Thực vật có lục lạp nhưng không có ti thể; nấm có ti thể nhưng không có lục lạp.
C
C. Thực vật và nấm có lục lạp nhưng không có ti thể; động vật chỉ có ti thể.
D
D. Thực vật có cả lục lạp và ti thể; động vật và nấm chỉ có ti thể.
36
Câu 36: Chọn ý đúng: Bào quan nào trong số các bào quan này không có màng liên kết?
A
A. Ti thể
B
B. Lưới nội chất
C
C. Hạt nhân
D
D. Lysosome
37
Câu 37: Cho biết: Khoảng trống giữa hai màng của vỏ nhân được gọi là gì?
A
A. Không gian lưới
B
B. Không gian trong màng
C
C. Không gian nhân hạt
D
D. Không gian xôma
38
Câu 38: Cho biết: Câu nào sai khi nói về thành tế bào?
A
A. Thành tế bào của cây non có thể phát triển
B
B. Thành tế bào sơ cấp có thể lớn lên
C
C. Thành thứ cấp làm tăng tốc độ phát triển của thành tế bào
D
D. Thành thứ cấp được hình thành ở mặt trong của tế bào
39
Câu 39: Cho biết: Loại đại phân tử nào tạo nên thành vi ống?
A
A. protein hình cầu
B
B. glycoprotein
C
C. axit deoxyribonucleic
D
D. cacbohydrat
40
Câu 40: Chọn phát biểu đúng: Có bao nhiêu cấu trúc dạng sợi cùng nhau tạo nên bộ xương?
A
A. 1
B
B. 2
C
C. 3
D
D. 4
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 05