Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 15
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 15
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 15
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí nào?
A
A. Cực
B
B. Vòng cực
C
C. Chí tuyến
D
D. Xích đạo
2
Câu 2: Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp gì?
A
A. Phương pháp kí hiệu
B
B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C
C. Phương pháp chấm điểm
D
D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
3
Câu 3: Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây?
A
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng
B
B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ
C
C. Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
D
D. Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
4
Câu 4: Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm?
A
A. Ngày 21 – 3
B
B. Ngày 22 – 6
C
C. Ngày 23 – 9
D
D. Ngày 22 – 12
5
Câu 5: Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo như thế nào?
A
A. Tách rời nhau
B
B. Xô vào nhau
C
C. Hút chờm lên nhau
D
D. Không thể rời xa nhau
6
Câu 6: Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như thế nào?
A
A. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
B
B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
C
C. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
D
D. Vịnh biển có dạng hàm ếch
7
Câu 7: Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí nào?
A
A. Ôn đới - chí tuyến
B
B. Chí tuyến - xích đạo
C
C. Ôn đới - hàn đới
D
D. Xích đạo – ôn đới
8
Câu 8: Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận nào?
A
A. tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian
B
B. được bề mặt Trái Đất hấp thụ
C
C. được khí quyển hấp thụ
D
D. tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian
9
Câu 9: Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều nhất?
A
A. Sườn đón gió
B
B. Sườn khuất gió
C
C. Chân núi
D
D. Đỉnh núi
10
Câu 10: Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố như thế nào?
A
A. Tăng dần
B
B. Giảm dần
C
C. Không giảm
D
D. Khó xác định
11
Câu 11: Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật nào?
A
A. Xương rồng, cây lá rộng
B
B. Cây lá kim, đồng cỏ xanva
C
C. Cây bụi thấp, lá kim
D
D. Cây lá cứng, cây lá rộng
12
Câu 12: Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?
A
A. Thảo nguyên
B
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
C
C. Hoang mạc và bán hoang mạc
D
D. Rừng nhiệt đới ẩm
13
Câu 13: Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào?
A
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B
B. Quy luật địa đới
C
C. Quy luật nhịp điệu
D
D. Quy luật phi địa đới
14
Câu 14: Qui luật địa đới là gì?
A
A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
B
B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C
C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D
D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao
15
Câu 15: Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục nào?
A
A. Châu Á và châu Mĩ
B
B. Châu Mĩ và châu Đại Dương
C
C. Châu Á và Châu Đại Dương
D
D. Châu Mĩ và châu Âu
16
Câu 16: Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là gì?
A
A. Tự nhiên – sinh học
B
B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội
C
C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách
D
D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)
17
Câu 17: Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng nào?
A
A. 0 – 14 tuổi
B
B. 0 – 15 tuổi
C
C. 0 – 16 tuổi
D
D. 0 – 17 tuổi
18
Câu 18: Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là bao nhiêu%?
A
A. Trên 25%
B
B. Trên 35%
C
C. Trên 30%
D
D. Trên 32 %
19
Câu 19: Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học nào?
A
A. Hình nón
B
B. Hình trụ
C
C. Mặt phẳng
D
D. Mặt nghiêng
20
Câu 20: Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là gì?
A
A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
B
B. Do hình dạng mặt chiếu
C
C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
D
D. Do đặc điểm lưới chiếu
21
Câu 21: Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là gì?
A
A. Hình nón
B
B. Mặt phẳng
C
C. Hình trụ
D
D. Hình lục lăng
22
Câu 22: Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có các hành tinh nào?
A
A. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh
B
B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất
C
C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
D
D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
23
Câu 23: Bề mặt Trái Đất được chia ra làm bao nhiêu múi giờ?
A
A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
B
B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
C
C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
D
D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
24
Câu 24: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?
A
A. Đất nâu và xám
B
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm
C
C. Đất đỏ, nâu đỏ
D
D. Đất đỏ vàng (feralit)
25
Câu 25: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về cấu tạo của lớp vỏ Trái đất?
A
A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý
B
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
C
C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
D
D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
26
Câu 26: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là bao nhiêu?
A
A. Đáy thềm lục địa
B
B. Độ sâu khoảng 5000m
C
C. Độ sâu khoảng 8000m
D
D. Vực thẳm đại dương
27
Câu 27: Động lực phát triển dân số thế giới là gì?
A
A. Sự gia tăng tự nhiên
B
B. Sự sinh đẻ và di cư
C
C. Sự gia tăng cơ học
D
D. Sự gia tăng dân số
28
Câu 28: Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay như thế nào?
A
A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
B
B. Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già
C
C. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
D
D. Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ
29
Câu 29: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số như thế nào?
A
A. Tăng nhanh
B
B. Tăng chậm
C
C. Không tăng
D
D. Giảm xuống
30
Câu 30: Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?
A
A. Vai trò
B
B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
C
C. Mức độ ảnh hưởng
D
D. Thời gian
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 15