Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 03
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 03
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 03
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Đi theo hướng từ xích đạo về cực, các nhóm đất phân bố theo thứ tự nào dưới đây?
A
A. Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám
B
B. Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám
C
C. Đất đen, xám, pốt dôn, đài nguyên
D
D. Đất xám, pốt dôn, đài nguyên, đen
2
Câu 2: Trên Trái Đất không có vòng đai nhiệt nào?
A
A. Vòng đai nóng
B
B. Vòng đai nhiệt đới
C
C. Vòng đai lạnh
D
D. Vòng đai ôn hòa
3
Câu 3: Đâu là phát biểu không đúng với các quy luật địa lí chung của Trái Đất?
A
A. Mỗi quy luật chi phối mạnh tất cả các hướng phát triển tự nhiên
B
B. Các quy luật địa đới và phi địa đới không có tác động riêng rẽ
C
C. Các quy luật địa đới và phi địa đới diễn ra đồng thời với nhau
D
D. Mỗi quy luật có vai trò chủ chốt trong từng trường hợp cụ thể
4
Câu 4: Tác động nào sau đây của con người có ảnh hưởng tích cực đến môi trường tự nhiên?
A
A. Trồng rừng phủ xanh đất trống đồi trọc
B
B. Khai thác cát thủy tinh ở ven biển
C
C. Đắp đê ngăn ngập úng ở đồng bằng
D
D. Phá rừng để nuôi trồng thủy sản
5
Câu 5: Đâu là nnguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?
A
A. Thực vật, hồ đầm
B
B. Hàm lượng phù sa tăng
C
C. Độ dốc lòng sông
D
D. Lượng mưa tăng lên
6
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không thuộc lớp vỏ địa lí?
A
A. Chiều dày 30-35km trừng với giới hạn của sinh quyển
B
B. Gồm 5 lớp vỏ bộ phận xâm nhập, tác động lẫn nhau
C
C. Thành phần vật chất tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí
D
D. Chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên và xã hội
7
Câu 7: Đâu là kiểu thảm thực vật phân bố chủ yếu ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa?
A
A. Rừng nhiệt đới ẩm
B
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C
C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
D
D. Rừng cận nhiệt ẩm
8
Câu 8: Yếu tố nào đã cho dưới đây tạo nên các vành đai phân bố thực vật?
A
A. Độ dốc
B
B. Hướng sườn
C
C. Độ cao
D
D. Hướng nghiêng
9
Câu 9: Nhân tố sinh học nào dưới đây quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật?
A
A. Độ ẩm
B
B. Thức ăn
C
C. Nơi sống
D
D. Nhiệt độ
10
Câu 10: Đâu là đặc điểm của đất ở vùng đồng bằng?
A
A. Tầng phong hóa mỏng nhưng nhiều mùn
B
B. Tầng phong hóa dày, giàu dinh dưỡng
C
C. Tầng phong hóa mỏng, đất chặt và khô
D
D. Tầng phong hóa dày nhưng khô, bị giây
11
Câu 11: Công đoạn sản xuất nông nghiệp nào đã làm thay đổi tính chất đất nhiều nhất?
A
A. Gieo hạt
B
B. Bón phân
C
C. Làm cỏ
D
D. Cày bừa
12
Câu 12: Đâu là nguyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương thế giới?
A
A. Các gió thường xuyên
B
B. Địa hình các vùng biển
C
C. Sức hút của Mặt Trăng
D
D. Sức hút của Mặt Trời
13
Câu 13: Trên đại Dương, các dòng biển nóng thường phát sinh ở khu vực nào dưới đây?
A
A. Xích đạo
B
B. Chí tuyến
C
C. Vĩ độ 30°- 40°
D
D. Vùng cực
14
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A
A. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có
B
B. Là dao động của các khối nước biển và đại dương
C
C. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn
D
D. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng
15
Câu 15: Phía dưới tầng nước ngầm là các tầng nào?
A
A. Tầng đất, đá không thấm nước
B
B. Nhiều đất, hàm lượng khoáng
C
C. Các tầng đất, đá dễ thấm nước
D
D. Giàu chất khoáng, nhiều đá vôi
16
Câu 16: Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do phụ thuộc vào yếu tố nào?
A
A. Mức độ bốc hơi
B
B. Đặc điểm địa hình
C
C. Lớp phủ thực vật
D
D. Đặc điểm đất, đá
17
Câu 17: Ngày nước thế giới là ngày bao nhiêu?
A
A. 22-3
B
B. 22-12
C
C. 23-6
D
D. 21-9
18
Câu 18: Loại gió nào đã cho dưới đây không phải là gió thường xuyên?
A
A. Gió mùa
B
B. Gió Mậu dịch
C
C. Gió Tây ôn đới
D
D. Gió Đông cực
19
Câu 19: Khu vực nào sau đây có mưa ít?
A
A. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí
B
B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp
C
C. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi
D
D. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh
20
Câu 20: Nhân tố nào không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
A
A. Thời gian chiếu sáng
B
B. Tính chất mặt đệm
C
C. Độ che phủ thực vật
D
D. Độ lớn góc nhập xạ
21
Câu 21: Đâu là nguyên nhân gây ra hiện tượng biển tiến, biển thoái?
A
A. Biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra
B
B. Vận động nâng lên và hạ xuống
C
C. Ảnh hưởng của địa hình ven biển
D
D. Tác động của hải lưu chạy ven bờ
22
Câu 22: Vận động theo phương thẳng đứng có đặc điểm như thế nào?
A
A. Xảy ra rất chậm trên một diện tích lớn
B
B. Xảy ra rất nhanh trên một diện tích nhỏ
C
C. Xảy ra rất chậm trên một diện tích nhỏ
D
D. Xảy ra rất nhanh trên một diện tích lớn
23
Câu 23: Yếu tố nào dưới đây không thuộc về ngoại lực?
A
A. Kiến tạo
B
B. Con người
C
C. Sinh vật
D
D. Khí hậu
24
Câu 24: Thuyết kiến tạo mảng xuất hiện khi các nhà khoa học nhận thấy hình thái các bờ nào có thể khớp nhau?
A
A. Bờ phía đông của châu Âu và bờ phía tây của châu Phi
B
B. Bờ phía đông của Bắc Mỹ và bờ phía tây của châu Phi
C
C. Bờ phía đông của Nam Mỹ và bờ phía tây của châu Phi
D
D. Bờ phía đông của Nam Mỹ và bờ phía tây của châu Á
25
Câu 25: Đâu là mảng kiến tạo nhỏ?
A
A. Âu-Á
B
B. Bắc Mĩ
C
C. Nam Cực
D
D. Phi-lip-pin
26
Câu 26: Giờ địa phương giống nhau tại các địa điểm cùng ở trên cùng một yếu tố nào?
A
A. Kinh tuyến
B
B. Vĩ tuyến
C
C. Lục địa
D
D. Đại dương
27
Câu 27: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng gì?
A
A. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất
B
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày
C
C. Lệch hướng chuyển động của các vật thể
D
D. Khác nhau giữa các mùa trong một năm
28
Câu 28: Muốn tính giờ địa phương, cần căn cứ vào yếu tố nào?
A
A. Độ to nhỏ của Mặt Trời tại địa phương đó
B
B. Độ cao và độ to nhỏ của Mặt trời ở nơi đó
C
C. Độ cao của mặt Trời tại địa phương đó
D
D. Ánh nắng nhiều hay ít tại địa phương đó
29
Câu 29: Tên gọi khác của nhân Trái Đất là gì?
A
A. Magiê
B
B. Nife
C
C. SiAl
D
D. Sima
30
Câu 30: Đâu là đặc điểm của lớp Manti dưới?
A
A. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển
B
B. Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo
C
C. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng
D
D. Có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km
31
Câu 31: Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và yếu tố nào?
A
A. Nhân trong của Trái Đất
B
B. Phần dưới của lớp Manti
C
C. Nhân ngoài của Trái Đất
D
D. Phần trên của lớp Manti
32
Câu 32: Kí hiệu của bản đồ dùng để thể hiện các yếu tố nào?
A
A. Các đối tượng địa lí trên bản đồ
B
B. Bản chú giải cuả một bản đồ
C
C. Hệ thống đường kinh, vĩ tuyến
D
D. Tỉ lệ của bản đồ so với thực tế
33
Câu 33: Muốn xác định phương hướng chính xác trên bản đồ, cần phải dựa vào những yếu tố nào?
A
A. Chú giải và kí hiệu
B
B. Kinh tuyến và chú giải
C
C. Các đường kinh, vĩ tuyến
D
D. Kí hiệu và vĩ tuyến
34
Câu 34: Thiết bị nào bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất?
A
A. Vệ tinh nhân tạo
B
B. Các loại ngôi sao
C
C. Vệ tinh tự nhiên
D
D. Trạm hàng không
35
Câu 35: Muốn thể hiện vùng trồng thuốc lá của nước ta, có thể sử dụng phương pháp gì?
A
A. Kí hiệu
B
B. Bản đồ - biểu đồ
C
C. Đường đẳng trị
D
D. Khoanh vùng
36
Câu 36: Muốn thể hiện diện tích cây trồng thường dùng phương pháp nào?
A
A. Bản đồ - biểu đồ
B
B. Kí hiệu
C
C. Đường chuyển động
D
D. Chấm điểm
37
Câu 37: Các đối tượng nào thường dùng phương pháp kí hiệu để thể hiện?
A
A. Tập trung thành vùng rộng lớn
B
B. Phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc
C
C. Di chuyển theo các hướng bất kì
D
D. Phân bố theo những điểm cụ thể
38
Câu 38: Địa lí học gồm có những thành phần nào?
A
A. Kinh tế đô thị và địa chất học
B
B. Địa lí tự nhiên và bản đồ học
C
C. Bản đồ học và kinh tế - xã hội
D
D. Kinh tế - xã hội và địa lí tự nhiên
39
Câu 39: Với cấp Trung học phổ thông môn Địa lí thuộc nhóm môn nào?
A
A. Khoa học xã hội
B
B. Kinh tế vĩ mô
C
C. Khoa học tự nhiên
D
D. Xã hội học
40
Câu 40: Nhóm nghề nghiệp nào sau đây liên quan đến địa lí tổng hợp?
A
A. Quy hoạch, GIS
B
B. Khí hậu học, địa chất
C
C. Nông nghiệp, du lịch
D
D. Dân số, đô thị học
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 03