Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 06
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 06
Progress:0%
0%
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 06
Group 1
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, đường tròn tâm $I\left( {1;3} \right)$ tiếp xúc với đường thẳng $\Delta :3x + 4y = 0$ thì có bán kính bằng bao nhiêu ?
2
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, lập phương trình đường tròn $(C)$ có tâm $I\left( {2; - 3} \right)$và có bán kính $R = 4$.
3
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường tròn $(C):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4$. Khẳng định nào đúng ?
4
Câu 4: Cho $\cos \alpha = \frac{1}{3}$. Tính giá trị của $\cos 2\alpha $.
5
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $d:x - 5y + 3 = 0$. Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng $d$?
6
Câu 6: Biết $\tan \alpha = \frac{1}{2}$. Tính $\cot \alpha $.
7
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, điểm $I\left( {1; - 3} \right)$ là tâm của đường tròn có phương trình nào dưới đây?
8
Câu 8: Cho $\sin a = \frac{1}{{\sqrt 2 }},\cos a = \frac{{\sqrt 2 }}{2}$. Tính giá trị của $\sin 2a$.
9
Câu 9: Cho đường tròn $(O)$ đường kính bằng $10\,{\rm{cm}}$. Tính độ dài cung có số đo $\frac{{7\pi }}{{12}}.$
10
Câu 10: Cho hàm số $f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c$ có đồ thị như hình bên.Tập nghiệm của bất phương trình $f\left( x \right) \le 0$ là
11
Câu 11: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.
12
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, đường thẳng $\Delta :3x - 2y - 7 = 0$ cắt đường thẳng nào sau đây?
13
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $d:x + 2y - 1 = 0.$ Khẳng định nào sau đây sai ?
14
Câu 14: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như bình bên.Bảng xét dấu của $f\left( x \right)$ là bảng nào sau đây ?
15
Câu 15: Cho ${\rm{cos }}x = \frac{{\rm{2}}}{{\sqrt {\rm{5}} }}\,\,\,\left( { - \frac{\pi }{2} < x < 0} \right)$ thì $\sin x$ có giá trị bằng
16
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = 5 - 4t\end{array} \right.$. Điểm nào sau đây không thuộc $d$?
17
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường tròn $({C_m}):{x^2} + {y^2} - 2mx - 4my - 5 = 0$ ($m$ là tham số). Biết đường tròn $({C_m})$ có bán kính bằng 5. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của $m$ là
18
Câu 18: Trên đường tròn lượng giác, gọi $M$ là điểm biểu diễn của cung lượng giác $\alpha = - {15^0}.$ Trong các cung lượng giác biểu diễn bởi điểm $M$, hãy cho biết cung có số đo dương nhỏ nhất là bao nhiêu?
19
Câu 19: Hệ thức nào sau đây là sai?
20
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho hình vuông $ABCD$ biết $A\left( { - 1;3} \right),C\left( {1; - 1} \right)$. Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp hình vuông $ABCD$.
21
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho điểm $A\left( {1; - 2} \right)$ và $B\left( {0;3} \right)$. Phương trình nào sau đây là một phương trình tham số của đường thẳng $AB$?
22
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 20 = 0$. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $(C)$ tại điểm $A\left( { - 2;2} \right)$.
23
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho hai đường thẳng ${\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + mt\\y = 3 - 5t\end{array} \right.$ và ${\Delta _2}:\left( {m + 1} \right)x + my - 5 = 0$ ($m$ là tham số). Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số $m$ để ${\Delta _1}$ vuông góc với ${\Delta _2}$.
24
Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho tam giác $ABC$ có $A\left( {1;0} \right),$$B\left( {2; - 1} \right),$$C\left( {3;5} \right)$. Phương trình của đường cao kẻ từ $A$ của tam giác $ABC$ là
25
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $\Delta :3x + y + 6 = 0$ và điểm $M\left( {1;3} \right).$ Viết phương trình đường thẳng $d$ biết $d$ đi qua $M$ và song song đường thẳng $\Delta $.
26
Câu 26: Trên đường tròn lượng giác (gốc $A$), cung lượng giác có số đo $\alpha = - {90^0} + k{360^0}\,\,\,(k \in Z)$ có điểm cuối trùng với điểm nào sau đây ?
27
Câu 27: Cho biểu thức $P = 3{\sin ^2}x + 2\sin x.\cos x - {\cos ^2}x{\rm{ }}\left( {x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right)$, nếu đặt $t = \frac{{\sin x}}{{\cos x}}$ thì biểu thức $P$ được viết theo $t$ là biểu thức nào dưới đây ?
28
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho hai điểm $A\left( {5; - 3} \right)$ và $B\left( {8;2} \right)$. Viết phương trình đường thẳng $\Delta $ đi qua $A$ và có khoảng cách từ $B$ đến $\Delta $ lớn nhất.
29
Câu 29: Trên đường tròn lượng giác gốc $A$, số đo của cung lượng giác nào sau đây có các điểm biểu diễn là cả bốn điểm $A,{\rm{ }}A',{\rm{ }}B,{\rm{ }}B'$ như hình bên ?
30
Câu 30: Chủ một rạp chiếu phim ước tính, nếu giá mỗi vé xem phim là $x$ (ngàn đồng) thì lợi nhuận bán vé được tính theo công thức $P\left( x \right) = - 50{x^2} + 3500x - 2500$ (ngàn đồng). Hỏi muốn lợi nhuận bán vé tối thiểu là 50 triệu đồng thì giá tiền mỗi vé là bao nhiêu?
31
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, viết phương trình của đường thẳng $d$ biết $d$ vuông góc với đường thẳng $\Delta :2x - y + 1 = 0$ và cắt đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 4 = 0$ theo một dây cung có độ dài bằng 6.
32
Câu 32: Miền biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}y \ge - 2\\x \ge 2\\2x + y \le 8\end{array} \right.$ có diện tích bằng bao nhiêu?
33
Câu 33: Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (có chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
34
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( {1;2} \right)$, $B\left( {4;6} \right)$, tìm tọa độ điểm $M$ trên trục $Oy$ sao cho diện tích $\Delta MAB$ bằng 1.
35
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho điểm $M\left( {1;2} \right)$ và đường thẳng $d:2x + y - 5 = 0$. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm $M$ qua $d$ là
36
Câu 36: Rút gọn biểu thức $A = \frac{{\sin 2\alpha + \sin \alpha }}{{1 + \cos 2\alpha + \cos \alpha }}$ (với $\alpha $ làm cho biểu thức xác định).
37
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho các điểm $A,B,C,M,N,P$ như hình vẽ. Điểm nào dưới đây thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$?
38
Câu 38: Cho hai tam giác vuông $OAB$ và $OCD$ như hình vẽ. Biết $OB = CD = a$, $AB = OD = b.$ Tính $\cos \angle AOC$ theo $a$ và $b$.
39
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để bất phương trình $\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 2m + 5 > 0$ nghiệm đúng $\forall x \in R$.
40
Câu 40: Cho phương trình ${x^2} - 2(m - 2)x + 4 - 7m = 0$ ($m$ là tham số). Tìm $m$ để phương trình có hai nghiệm phân biệt ${x_1},\,{x_2}$ thỏa mãn $x_1^2 + \,x_2^2 = 10$.
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 06